DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Sinh sản hữu tính ở thực vật
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: Sinh s n h u tính ế ơ ả
th c v tự ậ
I. Tóm t t ki n th c c b n: Sinh s n h u tính th c v t ế ơ ả
- Sinh s n h u tính s h p nh t c a các giao t đ c (n) cái (n) thành h p t (2n) ự ợ ử ự
kh i đ u c a các cá th m i.ở ầ ể ớ
- Sinh s n h u tính th c v t có hoa đ c th c hi n trong hoa: ở ự ượ
+ S hình thành giao t th c v t: ử ở Giao t đ c hình thành t th giao t , th giao t ượ ể ử ể ử
l i đ c sinh ra t bào t đ n b i qua gi m phân. ượ ử ơ
+ Th tinh kép hi n t ng c 2 nhân tham gia th tinh, nhân th nh t h p nh t v i ệ ượ ấ ợ ấ ớ
tr ng, nhân th hai h p nh t v i nhân l ng b i (2n) t o nên t bào nhân tam b i (3n). ấ ớ ưỡ ế
Th tinh kép ch cây th c v t h t kín (th c v t có hoa). ự ậ ự ậ
- H t do noãn đã đ c th tinh chuy n hoá thành. H t ch a phôi n i nhũ ho c ượ ụ ạ ứ
không có n i nhũ.
- Qu do b u nh y sinh tr ng dàyn chuy n hoá thành. Qu đ c hình thành không ưở ả ượ
qua th tinh noãn g i là qu đ n tính. ả ơ
- Quá trình chín c a qu bao g m nh ng bi n đ i v m t sinh lí, sinh hoá làm cho qu ế ổ ề ặ
chín có đ m m, màu s c, h ng v h p d n thu n l i cho s phát tán c a h t. ươ ị ấ
II. Gi i bài t p trang 166 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. Th ph n là gì, có m y lo i th ph n?ụ ấ ụ ấ
Tr l i:ả ờ
- Th phn là quá trình v n chuy n h t ph ể ạ n t nhừ ị đ n núm nh y.ế ụ
- Có hai lo i th ph n: ụ ấ
+ T th phự ụ n: Nêu h t phn t nh hoa n y m m trên núm nh y c a chính hoa đó ụ ủ
ho c h t phặ ạ n t nh c a m t hoa r i lên núm nh y c a m t hoa khác trên cùng m t ủ ộ ơ ủ ộ
cây và n y m m. Trong s t th ph n h u th có s tái t h p nhi m s c th có cùngả ầ ậ ế
ngu n g c.ồ ố
+ Th ph n chéo: ụ ấ N u h t phế ạ n t m t hoa đ t đ n núm nh y c a m t hoa khác trênừ ộ ạ ế
cùng m t cây khác nhau c a cùng m t loài n y m m t i đây. Trong th ph n chéo ụ ấ
có s i t h p nhi m s c th t hai ngu n g c khác nhau. ể ừ
Câu 2. Th tinh kép là gì?
Tr l i: ả ờ Th tinh kép s h p nh t c a 2 nhân tinh trùng đ ng th i v i nhân c a t ự ợ ế
bào tr ng v i nhân l ng b i (2n). ứ ớ ưỡ ộ trung tâm túi phôi t o nên nhân tam b i (3n) ạ ộ
kh i đ u c a n i nhũ.ỏ ầ
Câu 3. Trình bày ngu n g c c a qu ố ủ và h t.
Tr l i: ả ờ H t là noãn đã th tinh chuy n hoá thành ụ ể , g m h p t n i nhũ. Qu b u ợ ử
nh y sinh tr ng chuy n hoá thành. Quá trình hình thành qu x y ra đ ng th i v i quá ưở ả ả
trình hình thành h t.
Câu 4. Ý nghĩa sinh h c c a hi n t ng th tinh kép th c v t h t kín là: ệ ượ ậ ạ
a) Ti t ki m v t li u di truy n (s d ng c 2 tinh t )ế ử ụ
b) Hình thành n i nhũ cung c p cho phôi phát tri n.ộ ấ
c) Cung c p dinh d ng cho s phát tri n c a phôi và th i kì đ u c a cá th m i. ưỡ ể ớ
Tr l i:ả ờ b đúng
Câu 5. Nêu vai trò c a qu đ i v i phát tri n c a th c v t và đ i s ng con ng i. ờ ố ườ
Tr l i:ả ờ
- Vai trò c a qu đ i v i s phát tri n c a th c v t: Nh qu th c v t đ c phát ậ ư
tán kh p n i, khu phân b c a th c v t đ c m r ng, các loài th c v i đ c duy trì ơ ậ ượ ậ ượ
nòi gi ng.
- Đ i v i con ng i: Qu góp ph n duy trì s s ng c a con ng i, qu làm l ng ườ ự ố ườ ươ
th c, th c ph m, làm thu c,... ự ẩ
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Sinh sản hữu tính ở thực vật - Sinh sản hữu tính là sự hợp nhất của các giao tử đực (n) và cái (n) thành hợp tử (2n) khởi đầu của các cá thể mới. - Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa được thực hiện trong hoa: + Sự hình thành giao tử ở thực vật: Giao tử được hình thành từ thể giao tử, thể giao tử lại được sinh ra từ bào tử đơn bội qua giảm phân. + Thụ tinh kép là hiện tượng cả 2 nhân tham gia thụ tinh, nhân thứ nhất hợp nhất với trứng, nhân thứ hai hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n). Thụ tinh kép chỉ cây ở thực vật hạt kín (thực vật có hoa). - Hạt do noãn đã được thụ tinh chuyển hoá thành. Hạt chứa phôi và có nội nhũ hoặc không có nội nhũ. - Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hoá thành. Quả được hình thành không qua thụ tinh noãn gọi là quả đơn tính. - Quá trình chín của quả bao gồm những biến đổi về mặt sinh lí, sinh hoá làm cho quả chín có độ mềm, màu sắc, hương vị hấp dẫn thuận lợi cho sự phát tán của hạt. II. Giải bài tập trang 166 SGK Sinh học lớp 11 Câu 1. Thụ phấn là gì, có mấy loại thụ phấn? Trả lời: - Thụ phấn là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy. - Có hai loại thụ phấn: + Tự thụ phấn: Nêu hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của chính hoa đó hoặc hạt phấn từ nhị của một hoa rơi lên núm nhụy của một hoa khác trên cùng một cây và nảy mầm. Trong sự tự thụ phấn hậu thế có sự tái tổ hợp nhiễm sắc thể có cùng nguồn gốc. + Thụ phấn chéo: Nếu hạt phấn từ một hoa đạt đến núm nhụy của một hoa khác trên cùng một cây khác nhau của cùng một loài và nảy mầm tại đây. Trong thụ phấn chéo có sự tái tổ hợp nhiễm sắc thể từ hai nguồn gốc khác nhau. Câu 2. Thụ tinh kép là gì? Trả lời: Thụ tinh kép là sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng đồng thời với nhân của tế bào trứng với nhân lưỡng bội (2n). Ở trung tâm túi phôi tạo nên nhân tam bội (3n) là khỏi đầu của nội nhũ. Câu 3. Trình bày nguồn gốc của quả và hạt. Trả lời: Hạt là noãn đã thụ tinh chuyển hoá thành, gồm hợp tử và nội nhũ. Quả là bầu nhụy sinh trưởng chuyển hoá thành. Quá trình hình thành quả xảy ra đồng thời với quá trình hình thành hạt. Câu 4. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: a) Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử) b) Hình thành nội nhũ cung cấp cho phôi phát triển. c) Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. Trả lời: b đúng Câu 5. Nêu vai trò của quả đối với phát triển của thực vật và đời sống con người. Trả lời: - Vai trò của quả đối với sự phát triển của thực vật: Nhờ quả mà thực vật được phát tán khắp nơi, khu phân bố của thực vật được mở rộng, các loài thực vậi được duy trì nòi giống. - Đối với con người: Quả góp phần duy trì sự sống của con người, quả làm lương thực, thực phẩm, làm thuốc,...
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×