DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Sinh sản vô tính ở thực vật
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: Sinh s n vô tính ế ơ ả
th c v tự ậ
I. Tóm t t ki n th c c b n: Sinh s n vô tính th c v t ế ơ ả
- Sinh s n c a th c v t là quá trình t o ra nh ng cá th m i b o đ m s phát tri n liên ể ớ ả
t c c a loài.ụ ủ
- Sinh s n tính hình th c sinh s n không s h p nh t c a giao t đ c giao ự ợ ử ự
t cái, con cái gi ng nhau và gi ng cây m . ố ẹ
- Các hình th c sinh s n vô tính th c v t g m: ở ự ậ ồ
+ Sinh s n bào t .ả ử
+ Sinh s n sinh d ng: thân c a, thân r .ả ưỡ
- Ph ng pháp nhân gi ng tính (sinh s n sinh d ng nhân t o) đang đ c s d ngươ ưỡ ượ ử ụ
trong s n xu t nông nghi p: ghép ch i (m t), ghép cành, chi t cành, giâm cành, nuôi ồ ắ ế
c y t bào và mô th c v t, tr ng hom, tr ng ch i.ấ ế
- Sinh s n vô tính có vai trò quan tr ng đ i v i th c v t và con ng i. ố ớ ườ
II. Gi i bài t p trang 162 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. Sinh s n là gì?
Tr l i:ả ờ Sinh s n c a th c v t quá trình t o ra nh ng th m i b o đ m cho s ể ớ ả
phái tri n liên t c c a loài. ụ ủ
Câu 2. Sinh s n vô tính là gì?
Tr l i: ả ờ Sinh s n tính hình th c sinh s n không s h p nh t c a giao t đ c ự ợ ử ự
và giao t cái, con gi ng nhau và gi ng cây m . ố ẹ
Câu 3. Nêu các hình th c sinh s n vô tính th c v t. ở ự
Tr l i:ả ờ Có 3 hình th c:
- Gi n đ n hình th c sinh s n trong đó c th m t phân thành các ơ ơ ẹ ự ph n (2, 4 hay
nhi u h n) và m i ph n y tr thành cá th m i. ơ ầ ấ
- Sinh s n bào t hình th c sinh s n. trong đó c th m i đ c sinh ra t o t , bào ơ ể ớ ựợ
t l i đ c hình thành trong túi bào t t th bào t (hình 41.2 SGK).ử ạ ượ ử ừ
- Sinh s n sinh d ng hình th c sinh s n t các ph n sinh d ng c a c th (lá, ưỡ ả ừ ưỡ ơ ể
cành, hom, thân c , căn hành...). Đ c tr ng c a hình th c sinh s n sinh d ng gi ặ ư ưỡ
nguyên đ c tính tr ng di truy n nh nguyên phân.ượ ề ờ
Câu 4. Nêu nh ng l i ích c a ph ng pháp nhân gi ng vô tính.ữ ợ ươ
Tr l i:ả ờ Nh ng l i ích c a ph ng pháp nhân gi ng tính là: gi nguyên đ c cácữ ợ ươ ượ
tính tr ng t t ta mong mu n, s m cho k t qu , giá thành th p. Đ c bi t, ph ng ố ớ ế ươ
pháp nuôi c y t bào th c v t s n xu t đ c s l ng l n cây gi ng v i giá thành ế ượ ố ươ
th p. T o đ c gi ng s ch b nh virút, ph c ch đ c các gi ng t t b thoái hoá, hi u ượ ế ượ
qu kinh t cao.ả ế
Câu 5. Ngoài t nhiên, cây tre sinh s n b ng: ả ằ
a. B ng lóng. b. Thân r . c. Đ nh sinh tr ng. d. R ph . ưở ễ ụ
Tr l i:ả ờ b đúng
Câu 6. Trong ph ng pháp nhân gi ng sinh d ng b ng cách ghép, m c đích quanươ ưỡ ằ
tr ng nh t c a vi c bu c ch t cành ghép v i g c ghép là: ấ ủ
a. Dòng m ch g d dàng di chuy n t g c ghép lên cành ghép. ỗ ễ ừ ố
b. Cành ghép không b r i.ị ơ
c. N c di chuy n t g c ghép lên cành ghép không b ch y ra ngoài.ướ ừ ố
d. C a, b, c
Tr l i: ả ờ d đúng
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Sinh sản vô tính ở thực vật - Sinh sản của thực vật là quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển liên tục của loài. - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ. - Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật gồm: + Sinh sản bào tử. + Sinh sản sinh dưỡng: thân của, thân rễ. - Phương pháp nhân giống vô tính (sinh sản sinh dưỡng nhân tạo) đang được sử dụng trong sản xuất nông nghiệp: ghép chồi (mắt), ghép cành, chiết cành, giâm cành, nuôi cấy tế bào và mô thực vật, trồng hom, trồng chồi. - Sinh sản vô tính có vai trò quan trọng đối với thực vật và con người. II. Giải bài tập trang 162 SGK Sinh học lớp 11 Câu 1. Sinh sản là gì? Trả lời: Sinh sản của thực vật là quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm cho sự phái triển liên tục của loài. Câu 2. Sinh sản vô tính là gì? Trả lời: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con giống nhau và giống cây mẹ. Câu 3. Nêu các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật. Trả lời: Có 3 hình thức: - Giản đơn là hình thức sinh sản trong đó cơ thể mẹ tự phân thành các phần (2, 4 hay nhiều hơn) và mỗi phần ấy trở thành cá thể mới. - Sinh sản bào tử là hình thức sinh sản. trong đó cơ thể mới đựợc sinh ra từ bào tử, bào tử lại được hình thành trong túi bào tử từ thể bào tử (hình 41.2 SGK). - Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản từ các phần sinh dưỡng của cơ thể (lá, cành, hom, thân củ, căn hành...). Đặc trưng của hình thức sinh sản sinh dưỡng là giữ nguyên được tính trạng di truyền nhờ nguyên phân. Câu 4. Nêu những lợi ích của phương pháp nhân giống vô tính. Trả lời: Những lợi ích của phương pháp nhân giống vô tính là: giữ nguyên được các tính trạng tốt mà ta mong muốn, sớm cho kết quả, giá thành thấp. Đặc biệt, phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật sản xuất được số lương lớn cây giống với giá thành thấp. Tạo được giống sạch bệnh virút, phục chế được các giống tốt bị thoái hoá, hiệu quả kinh tế cao. Câu 5. Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng: a. Bằng lóng. b. Thân rễ. c. Đỉnh sinh trưởng. d. Rễ phụ. Trả lời: b đúng Câu 6. Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng cách ghép, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là: a. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. b. Cành ghép không bị rơi. c. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. d. Cả a, b, c Trả lời: d đúng
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×