DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Sinh trưởng ở thực vật
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: Sinh tr ng th c ế ơ ả ưở
v t
I. Tóm t t ki n th c c b n: Sinh tr ng th c v t ế ứ ơ ưở ở ự
1. Khái ni m: Sinh tr ng c a th c v t quá trình gia tăng v kích th c c a c thưở ướ ơ ể
do tăng s l ng và kích th c t bàoố ượ ướ ế .
2. Sinh tr ng s c p và sinh tr ng th c pưở ơ ấ ưở ứ ấ
a. Các mô phân sinh
- Mô phân sinh nhóm các t bào th c v t ch a phân hoá, duy trì đ c kh năngế ự ậ ư ượ
nguyên phân trong su t đ i s ng c a cây. ờ ố
- Có các lo i phân sinh sau: phân sinh đ nh thân, đ nh r , phân sinh bên, ỉ ễ
phân sinh lóng ( cây 1 lá m m)ở ầ
B ng so sánh các nhóm mô phân sinh khác nhau.
Phân lo i nhóm th c v t ự ậ V trí phân bị ố Ch c năng
MPS đ nh- 1 lá m m
- 2 lá m m
- Ch i đ nh, náchồ ỉ
- Đ nh rỉ ễ
- Giúp thân, r tăng chi u dàiễ ề
MPS bên - 2 lá m m- thân, rỞ ễ - Giúp thân, r tăng đ ng kínhễ ườ
MPS lóng - 1 lá m m- M t c a thânắ ủ - Giúp tăng chi u dài c a thânề ủ
b. Sinh tr ng s c pưở ơ ấ
- Di n ra đ nh thân, đ nh ch i, đ nh r và m t th c v t 1 lá m m ắ ở
- Làm tăng chi u dài c a thân và rề ủ
- Do ho t đ ng c a phân sinh đ nh và phân sinh lóng ( th c v t 1 m m) t oạ ộ ở ự
ra.
c. Sinh tr ng th c pưở ứ ấ
- Sinh tr ng th c p là ki u sinh tr ng làm gia tăng đ ng kính (b dày) c a thân vàưở ứ ấ ưở ườ
r do ho t đ ng nguyên phân c a phân sinh bên t o ra. Sinh tr ng th c p ch ưở ứ ấ
cây hai lá m m.ở ầ
- Sinh tr ng th c p t o ra g lõi, g dác và vưở ứ ấ
d. Các nhân t nh h ng đ n sinh tr ngố ả ưở ế ưở
- Các nhân t bên trong: Đ c đi m di truy n, các th i kỳ sinh tr ng c a gi ng, c aặ ể ưở ủ ố
loài cây
Ví d : T c đ sinh tr ng c a cây tre nhanh h n nhi u so v i cây limụ ố ưở ơ
+ Giai đo n n y m m cây con thì sinh tr ng nhanh, giai đo n tr ng thành sinhạ ả ưở ưở
tr ng ch m h n.ưở ậ ơ
- Các nhân t bên ngoài: Nhi t đ , hàm l ng n c, ánh sáng, Ôxi, dinh d ng khoángệ ộ ượ ướ ưỡ
d : Khi các y u t v đi u ki n môi tr ng thu n l i, dinh d ng khoáng đ y đế ố ề ườ ưỡ
thì cây s l n nhanh, còn n u đi u ki n b t l i ho c thi u phân bón thì cây s sinh ế ề ệ ợ ặ ế
tr ng ch m.ưở ậ
II. Gi i bài t p trang 138 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. Sinh tr ng th c v t là gì?ưở ở ự
Tr l i:ả ờ Sinh tr ng c a th c v t quá trình tăng v kích th c (chi u dài, b m t,ưở ướ ề ặ
th tích) c a c th do tăng s l ng và kích th c c a t ơ ố ượ ướ ế o.
Câu 2. Sinh tr ng s c p th c v t là gì?ưở ơ ấ
Tr l i:ả ờ Sinh tr ng s c p sinh tr ng c a thân r theo chi u dài do ho t đ ngưở ơ ấ ưở
c a mô phân sinh đ nh.ủ ỉ
Câu 3. Sinh tr ng th c p là gì?ưở ứ ấ
Tr l i:ả ờ Sinh tr ng th c p c a cây thân g do phân sinh bên ho t đ ng t o ra.ưở ứ ấ
Sinh tr ng th câp t o ra g lõi, g dác và v .ưở ứ
Câu 4. Nh ng nét hoa văn trên g cây xu t x t đâu? ứ ừ
Tr l i:ả ờ Nh ng nét hoa văn trên g có xuât x t sinh tr ng th c p. ứ ừ ưở
Câu 5. Gi i thích hi n t ng m c v ng c a th c v t trong bóng t i. ượ ọ ố ự ậ
Tr l i:ả ờ Hi n y ng m c v ng c a th c v t trong bóng t i do ánh sáng làm bi n ượ ọ ố ự ậ ế
đ i hình thái cây.
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Sinh trưởng ở thực vật 1. Khái niệm: Sinh trưởng của thực vật là quá trình gia tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào. 2. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp a. Các mô phân sinh - Mô phân sinh là nhóm các tế bào thực vật chưa phân hoá, duy trì được khả năng nguyên phân trong suốt đời sống của cây. - Có các loại mô phân sinh sau: Mô phân sinh đỉnh thân, đỉnh rễ, mô phân sinh bên, mô phân sinh lóng (ở cây 1 lá mầm) ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×