DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Tập tính của động vật
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: T p tính c a đ ng v t ế ơ ả
I. Tóm t t ki n th c c b n: T p tính đ ng v t ế ơ ả ở ộ
1. T p tính gì: T p tính m t chu i nh ng ph n ng c a đ ng v t tr l i kích ả ờ
thích t môi tr ng (bên trong ho c bên ngoài c th ), nh đó đ ng v t thích nghi v i ườ ặ ơ ậ ớ
môi tr ng s ng và t n t iườ ồ ạ
2. Phân lo i t p tínhạ ậ
a. T p tính b m sinhậ ẩ
- Là lo i t p tính sinh ra đã có, đ c di truy n t b m và đ c tr ng cho loài ượ ừ ố ư
- Ví d : Ve s u kêu vào mùa hè, ch đ c kêu vào mùa sinh s n ế ự
b. T p tính h c đ c ọ ượ
- Là lo i t p tính đ c hình thành trong quá trình s ng c a cá th , thông qua h c t p vàạ ậ ượ
rút kinh nghi m
- Ví d : Chu t nghe ti ng mèo thì b ch y, ng i đi đ ng th y đèn đ thì d ng l i ế ườ ườ ỏ ừ
- Có m t s t p tính v a là h c đ c v a có ngu n g c b m sinh ố ậ ượ
- Ví d : Kh năng b t chu t c a mèo v a là b m sinh v a là h c đ c. ừ ẩ ừ ọ ượ
3. C s th n kinh c a t p tínhơ ở
C s th n kinh c a t p tính là các ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ki n.ơ ả ạ ả ạ
- T p tính b m sinh chu i ph n x không đi u ki n trình t c a chúng trong h ự ủ
th n kinh đã đ c gen qui đ nh s n t khi sinh ra. T p tính b m sinh th ng b n v ng ượ ẵ ừ ườ
và không thay đ i
- T p tính h c đ c chu i ph n x đi u ki n. Quá trình hình thành t p tính s ọ ượ
hình thành các m i liên h m i gi a các n ron. T p tính h c đ c có th thay đ i. ệ ớ ơ ượ
- S hình thành t p tính h c đ c đ ng v t ph thu c o m c đ ti n hóa c a h ượ ở ế
th n kinh và tu i th . ổ ọ
- T p tính sinh s n, ng đông k t qu ph i h p ho t đ ng c a h th n kinh h ế ố ợ ạ ộ ệ ầ
n i ti t.ộ ế
II. Tr l i câu h i ph n tìm hi u và th o lu nả ờ
Câu 1: Hãy cho bi t t p tính nào d i đây là t p tínhế ậ ướ b m sinh, t p tính h c đ c ọ ượ
- Đ n th i sinh s n, cái đào m t cái h trên m t đ t đ làm t r i bay di b tế ổ ồ
m t con sâu b m, đ t cho sâu b tê li t, r i b vào t . Ti p đó,vò cái đ tr ng vào ướ ế ẻ ứ
t b t t l i. Sau m t th i gian, tòcon n t tr ng ra và ăn con sâu. Các tò vò cái ổ ạ ở ừ
con l n lên l p l i trình t đào h và đ tr ng nh tò vò m (dù không nhìn th y các tò ẻ ứ ư
vò cái khác làm t và sinh đ ).ổ ẻ
- Chu n chu n bay th p thì m a, bay cao thì n ng, bay v a thì râm (ca dao).ồ ồ ư
- Khi nhìn th y đèn giao thông chuy n sáng màu đ , nh ng ng i qua đ ng ườ ườ d ng l i.ừ ạ
Tr l i:ả ờ
- T p tính c a lò vò, chu n chu n là t p tính b m sinh. ồ ậ
- Khi nhìn th y đèn giao thông chuy n sang màu đ , nh ng ng i qua đ ng d ng l i ỏ ữ ườ ườ
là t p tính h c đ c. ọ ượ
Câu 2: D a vào m c đ ti n hóa c a h thân kinh tu i th c a đ ng v t, hãy ế ọ ủ
tr l i các câu hòi sau:
- đ ng v t h th n kinh d ng l i h th n kinh d ng chu i h ch, cácỞ ộ ư t p tính
c a chúng h u h t là t p tính b m sinh, t i sao. ầ ế
- T i sao ng i và đ ng v t có h th n kinh phút tri n có r t nhi u t p tính h c đ c? ườ ệ ầ ề ậ ư
Tr l iả ờ
- Đ ng v t b c th p h th n kinh c u tr ậ ậ ệ ầ úc đ n gi n, s l ng t bào th n kinhơ ả ượ ế
th p, nên kh năng h c t p r t th p, vi c h c l p rút kinh nghi m r t khó khăn, ọ ậ ọ ậ
thêm vào đó tu i th c a chúng th ng ng n nên không nhi u th i gian cho vi c ọ ủ ườ
h c t p. Do kh n ăng ti p thu bài h c kém không có; nhi u th i gian đ h c rútế ể ọ
kinh nghi m (do tu i th ng n) nên các đ ng v t này s ng t n t i đ c ch y u ồ ạ ượ ế
nh các t p tính b m sinh.ờ ậ
- Ng i đ ng v t h th n kinh phát tri n r t thu n l i cho vi c h c t p rútườ ọ ậ
kinh nghi m. T p tính ngày càng hoàn thi n do vi c h c l p đ c b sung ngày càng ọ ậ ượ
nhi u càng chi m u th so v i ph n ế ư ế b m sinh. Ngoài ra, đ ng v t có h th n kinh ệ ầ
phát tri n th ng có tu i th dài, đ c bi t là giai đo n sinh tr ng và phát tri n kéo dài ưở ổ ọ ưở
cho phép đ ng v t thành l p nhi u ph n x c đi u ki n, hoàn thi n các l p tính ph c ạ ố
t p thích ng v i các đi u ki n s ng luôn bi n đ ng. ệ ố ế
III. Gi i bài t p trang 126 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. T p tính là gì?
Tr l i: T p tính chu i nh ng ph n ng c a đ ng v t tr l i kích thích t môi ả ờ
tr ng (bên trong ho c bên ngoài c th ), nh đó đ ng v t thích nghi v i môi tr ngườ ặ ơ ậ ớ ườ
s ng và t n t i. ồ ạ
Câu 2. Cho m t vài d (khác v i d bài h c) v t p tính b m sinh t p tính ề ậ
h c đ c.ọ ượ
Tr l i:ả ờ
- T p tính b m sinhậ ẩ
+ Ve s u kêu vào ngày hè oi .ầ ả
+ ch đ c kêu vào mùa sinh s n.Ế ự
- T p tính h c đ c ọ ượ
+ Sáo h c nói ti ng ng i. ế ư
+ Kh làm xi c.ỉ ế
Câu 3. Cho bi t s khác nhau gi a t p tính b m sinh và t p tính h c đ c.ế ự ượ
Tr l i:ả ờ
- T p tính b m sinh đ c đi truy n t b m , đ c tr ng cho loài. ượ ừ ố ư
- T p tính h c đ c đ c hình thành nh quá trình h c t p và rút kinh nghi m. ọ ượ ượ
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Tập tính ở động vật 1. Tập tính là gì: Tập tính là một chuỗi những phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại 2. Phân loại tập tính a. Tập tính bẩm sinh - Là loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài - Ví dụ: Ve sầu kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản b. Tập tính học được - Là loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm - Ví dụ: Chuột nghe tiếng mèo thì bỏ chạy, người đi đường thấy đèn đỏ thì dừng lại - Có một số tập tính vừa là học được vừa có nguồn gốc bẩm sinh - Ví dụ: Khả năng bắt chuột của mèo vừa là bẩm sinh vừa là học được. ...
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×