Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: ắ ế ứ ơ ả ả ậ ọ ớ Truy n qua xềinap
I. Tóm t t ki n th c c b n: Truy n qua xinapắ ế ứ ơ ả ề
1. Khái ni m xinap:ệ Xinap là n i ti p xúc gi a t bào th n kinh v i t bào th n kinhơ ế ữ ế ầ ớ ế ầ
ho c v i các t bào khác nh : ặ ớ ế ư T bào c , t bào tuy n … có vai trò d n truy n xungế ơ ế ế ẫ ề
th n kinh.ầ
2. C u t o xinapấ ạ
- Xinap g m màng tr c, màng sau, khe xinap và chuỳ xinap. Chùy xinap có các b cồ ướ ọ
ch a ch t trung gian hóa h c.ứ ấ ọ
- Ch t trung gian hóa h c ph bi n nh t thú là axêtincôlin và norađrênalinấ ọ ổ ế ấ ở
3. Quá trình truy n tin qua xinap:ề Quá trình truy n tin qua xinềap g m các giai đo nồ ạ
sau:
- Xung th n kinh lan truy n đ n chùy xinầ ề ế ap làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.
- Ca2+ làm cho các b c ch a ch t trung gian hoá h c g n vào màng tr c và v ra. Ch tọ ứ ấ ọ ắ ướ ỡ ấ
trung gian hoá h c đi qua khe xinọap đ n màng sau.ế
- Ch t trung gian hoá h c g n vào th th màng sau xinấ ọ ắ ụ ể ở ap làm xu t hi n đi n thấ ệ ệ ế
ho t đ ng màng sau. Đi n th ho t đ ng (xung th n kinh) hình thành và lan truy n điạ ộ ở ệ ế ạ ộ ầ ề
ti pế
II. Gi i bài t p trang 123 SGK Sinh h c l p 11ả ậ ọ ớ
Câu 1. V s đ c u t o xinẽ ơ ồ ấ ạ ap.
Tr l i:ả ờ Hình 30.2. S đ câu t o xinơ ồ ạ ap hóa h c.ọ
Câu 2. Ch t trung gian hóa h c có vai trò nh th nào trong truy n tin qua xinấ ọ ư ế ề ap?
Tr l i:ả ờ Ch t trung gian hóa h c đi qua khe xinấ ọ ap làm thay đ i tính th m màng sauổ ấ ở
xinap và làm xu t hi n đi n th ho t đ ng lan truy n đi ti p. Enzim có màng sauấ ệ ệ ế ạ ộ ề ế ở
xinap th y phân axêtincôlin và côlin. Hai ch t này quay tr l i chùy xinủ ấ ở ạ ap và đ c táiượ
t ng h p l i thành axêlineôlin ch a trong các túi.ổ ợ ạ ứ
Câu 3. T i sao xung th n kinh đ c d n truy n trong m t cung ph n x ch theoạ ầ ượ ẫ ề ộ ả ạ ỉ
m t chi u?ộ ề
Tr l i:ả ờ Xung th n kinh đ c d n truy n trong m t cung ph n x ch theo m t chi uầ ượ ẫ ề ộ ả ạ ỉ ộ ề
vì màng sau xinap không có ch t trung gian hóa h c đ đi v màng tr c và màngế ọ ể ề ướ ở