DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức cơ bản và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Ứng động
Tóm t t ki n th c c b n và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: ng đ ng ế ơ ả
A. Tóm t t ki n th c c b n: ng đ ng ế ơ ả
I. Khái ni m v ng đ ng ề ứ
- ng đ ng hình th c ph n ng c a cây tr c nh ng tác nhân kích thích không đ nh ứ ả ứ ủ ướ ữ
h ng.ướ
d: Hoa c a cây ngh tây và hoa Tulip n vào bu i sáng và đóng l i lúc ch ng v ng ạ ạ
t i
- S v n đ ng c m ng x y ra do s sinh tr ng không đ ng đ u c a các t bào ự ậ ưở ế
m t trên và m t d i c a c quan ướ ủ ơ
d: Khi các t bào m t trên sinh tr ng nhanh h n thì đ hoa u n cong xu ng (hoaế ưở ơ ế ố
n ), và ng c l i (hoa đóng) ượ ạ
II. Các ki u ng đ ngể ứ
1. ng đ ng sinh tr ng ưở : ng đ ng sinh tr ng ki u ng đ ng, trong đó các t ưở ể ứ ế
bào hai phía đ i di n nhau c a c quan (nh lá, cánh hoa..) t c đ sinh tr ng ủ ơ ư ư
khác nhau do tác đ ng c a các kích thích không đ nh h ng c a tác nhân ngo i c nhộ ủ ướ ủ
(ánh sáng, nhi t đ …)ệ ộ
a. Quang ng đ ngứ ộ
- ng đ ng n hoa.Ứ ộ ở
Ví d: Hoa B công anh n bu i sáng và đóng l i vào bu i t i ổ ố
- ng đ ng c a lá ộ ủ
Ví d: Lá me, c 3 lá khép l i khi chi u t i ề ố
- Tác nhân: Ánh sáng đ n t m i phíaế ừ ọ
- Do s sinh tr ng không đ ng đ u c a các t bào m t trên và m t d i c a hoa, lá ưở ế ướ ủ
vào nh ng th i đi m khác nhau. ờ ể
b. Nhi t ng đ ngệ ứ
Ví d: Hoa Tulip: Gi m 10C hoa khép l i, tăng 30C hoa n ra
- Tác nhân: Nhi t đ môi tr ngệ ộ ườ
- C ch : Do sinh tr ng c a các t bào m t trên cánh hoa nhanh h nơ ế ưở ế ơ hoa n . Ng cở ượ
l i hoa khép
2. ng đ ng không sinh tr ng ưở : Là ki u ng đ ng không liên quan đ n s phân chiaể ứ ế
và l n lên c a các t bào c a cây. ế ủ
a. ng đ ng s c tr ng ươ : Là v n đ ng x y ra do s thay đ i hàm l ng n c trong các ộ ả ượ ướ
t bào ho c các vùng chuyên hóa c a các c quan.ế ủ ơ
Ví d : Ph n ng c p lá c a cây trinh nả ứ
- Nguyên nhân: Do s c tr ng c a n a d i ch phình b gi m do n c di chuy n vào ươ ướ ị ả ướ
các mô bên c nh.
Ví d : Ph n ng đóng m khí kh ng c a láả ứ
- Nguyên nhân: Do s bi n đ ng hàm l ng n c trong t bào khí kh ngự ế ượ ướ ế
b. ng đ ng ti p xúc và hoá ng đ ngỨ ộ ế ứ ộ
Ví d: V n đ ng b t m i c a cây g ng vó, cây b t ru i. ồ ủ
- ng đ ng ti p xúc: Côn trùng đ u trên cây g ng vó t o ra tác đ ng c h c (g i tác ế ơ ọ
nhân kích thích c h c)ơ ọ
+ Lông tuy n c a cây g ng vó ph n ng b ng cách u n cong và ti t axit phoocmic.ế ả ứ ế
+ Đ u t n cùng c a lông là n i ti p nh n kích thíchầ ậ ơ ế
+ C ch : sóng lan truy n kích thíchơ ế
- Hóa ng đ ng: Côn trùng đ u trên cây g ng vó. Các h p ch t ch a Nit trong c th ư ơ ơ ể
côn trùng là tác nhân kích thích hóa h c.
+ Đ u s i lông là n i ti p nh n kích thích. ơ ế
+ Ph n ng: B ng cách g p lông l i gi con m i và ti t d ch tiêu hóa con m iả ứ ế
3. Vai trò c a ng đ ngủ ứ : ng đ ng giúp cây thích nghi đa d ng v i s bi n đ i c a ớ ự ế
môi tr ng b o đ m cho cây t n t i và phát tri nườ ồ ạ
B. Gi i bài t p trang 104 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. ng đ ng sinh tr ng là gì?Ứ ộ ư
Tr l i:ả ờ ng đ ng sinh tr ng ph n ng sinh tr ng c a các c quan hình d p (lá, ườ ả ứ ưở ơ
hoa) cở ơ th th c v t đ i v i s bi n đ i c a tác nhân ngo i c nh (nhi t đ ánh sáng) ớ ự ế
tác đ ng khu ch tán m i phía.ộ ế
Câu 2. C quan nào c a hoa có ng sinh tr ng.ơ ủ ứ ưở
Tr l i:ả ờ C m hoa có ng đ ng sinh tr ng. ứ ộ ườ
Câu 3. S v n đ ng n hoa thu c ng đ ng sinh tr ng nào?ự ậ ộ ứ ườ
Tr l i:ả ờ S v n đ ng n hoa là quang ng đ ng.ự ậ
Câu 4. Phân bi t ng đ ng không sinh tr ng và ng đ ng sinh tr ng. ứ ộ ườ ứ ộ ưở
Tr l i:ả ờ
- ng đ ng sinh tr ngki u ng đ ng, trong đó các t bào ườ ể ứ ế hai phía đ i di n nhauố ệ
c quan (lá, cánh hoa,…) t c đ sinh tr ng khác nhau do tác đ ng cở ơ ườ a các kích
thích không đ nh h ng cị ướ a tác nhân ngo i c nh.ạ ả
- ng đ ng không sinh tr ng ki u ng đ ng không s phân chia l n lên c ườ ể ứ a
các t bào c a cây.ế ủ
Câu 5. Nêu vai trò c a ng đ ng đ i v i đ i s ng c a th c v t.ủ ứ
Tr l i:ả ờ ng đ ng giúp cây thích nghi đa d ng đỨ ộ i v i s bi n đ i c a môi tr ng,ớ ự ế ườ
b o đ m cây t n t i và phát tri n ồ ạ
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Ứng động I. Khái niệm về ứng động - Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích không định hướng. Ví dụ: Hoa của cây nghệ tây và hoa Tulip nở vào buổi sáng và đóng lại lúc chạng vạng tối - Sự vận động cảm ứng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở mặt trên và mặt dưới của cơ quan Ví dụ: Khi các tế bào mặt trên sinh trưởng nhanh hơn thì đế hoa uốn cong xuống (hoa nở), và ngược lại (hoa đóng) II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng: Ứng động sinh trưởng là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ…) a. Quang ứng động - Ứng động nở hoa. Ví dụ: Hoa Bồ công anh nở buổi sáng và đóng lại vào buổi tối - Ứng động của lá Ví dụ: Lá me, cỏ 3 lá khép lại khi chiều tối - Tác nhân: Ánh sáng đến từ mọi phía - Do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở mặt trên và mặt dưới của hoa, lá vào những thời điểm khác nhau. b. Nhiệt ứng động Ví dụ: Hoa Tulip: Giảm 10C hoa khép lại, tăng 30C hoa nở ra - Tác nhân: Nhiệt độ môi trường - Cơ chế: Do sinh trưởng của các tế bào ở mặt trên cánh hoa nhanh hơn hoa nở. Ngược lại hoa khép 2. Ứng động không sinh trưởng: Là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×