DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: ế ọ ớ Đi n th ho t đ ng và s lan ế ạ ộ
truy n xung th n kinhề ầ
I. Tóm t t ki n th c: ế Đi n th ho t đ ng và s lan truy n xung th n kinh ế ạ ộ
1. Đi n th ho t đ ng ế ạ ộ
a. Đ th đi n th đ ng: ế ộ C a t bào th n kinh m c ng ế ự ố
- Giai đo n m t phân c c: -70mVấ ự
- Giai đo n đ o c c: 35mVả ự
- Gđ tái phân c c: -70mV
b. C ch hình thành đi n th đ ngơ ế ế ộ
- Giai đo n m t phân c cạ ấ
+ Khi b kích thích thì t bào th n kinh h ng ph n và xu t hi n đi n th ho t đ ng ế ư ế ạ ộ
+ Khi b kích thích tính th m c a màng thay đ i c ng Na ổ ổ + m , Na+ khu ch tán t ngoàiế ừ
vào trong màng làm trung hòa đi n tích âm bên trongệ ở .
+ D n đ n đi n th 2 bên màng gi m nhanh t -70 mV đ n 0 mVẫ ế ế ế
- Giai đo n đ o c c ả ự
+ Các ion Na+ mang đi n d ng đi vào trong không nh ng đ trung hòa đi n tích âm ệ ươ
bên trong t bào, mà các ion Naế+ còn vào d th a.ư ừ
+ Làm cho bên trong mang đi n d ng (+35 mV) so v i bên ngoài mang đi n tích âmệ ươ
- Giai đo n tái phân c c : Bên trong t bào Naế+ nhi u nên tính th m c a màng đ i v i ố ớ
Na+ gi m nên c ng Na + đóng. Tính th m đ i v i K ố ớ + tăng nên c ng K+ m r ng làm choở ộ
K+ khuy ch tán t trong t bào ra ngoài nên bên ngoài mang đi n tích d ng. Khôiế ừ ế ươ
ph c đi n th ngh ban đ u (-70 mV)ụ ệ ế
2. S lan truy n đi n th ho t đ ng trên s i th n kinh ế ạ ộ
a. Đi n th ho t đ ng lan truy n trên s i th n kinh không có miêlin ế ạ ộ
- Đi n th ho t đ ng lan truy n liên t c t vùng này sang vùng khác k bên ế ụ ừ ế
- Đi n th ho t đ ng lan truy n do m t phân c c, đ o c c, tái phân c c liên ti p t ế ạ ộ ế ừ
vùng này sang vùng khác trên s i th n kinhợ ầ
b. Đi n th ho t đ ng lan truy n trên s i th n kinh có miêlin ế ạ ộ
- Đi n th ho t đ ng lan truy n theo cách nh y cóc t eo Ranvie này sang eo Ranvie ế ạ ộ
khác. Do đó t c đ lan truy n r t nhanh (có mang ch t cách đi n) ề ấ
- Đi n th ho t đ ng lan truy n do m t phân c c, đ o c c, tái phân c c liên ti p t ế ạ ộ ế ừ
eo Ranvie nay sang eo Ranvie khác
- T c đ lan truy n trên s i có miêlin nhanh h n nhi u so v i trên s i không có miêlinố ộ ơ
Đi n th ho t đ ng trên s i th n kinh ế ạ ộ
không có miêlin
Đi n th ho t đ ng trên s i th n kinh có ế ạ ộ
miêlin
- Liên t c
- Do m t phân c c , đ o c c , tái phân
c c liên ti p t vùng này đ n vùng ế ừ ế
khác
- Ch m (th n kinh giao c m 5m/s)ậ ầ
- Nh y cóc
- Do m t phân c c , đ o c c , tái phân c c tự ừ
eo Ranvie này sang eo Ranvie khác
- T c đ nhanh (th n kinh v n đ ng 120m/s)ố ộ
II. Gi i bài t p trang 120 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. Đi n th ho t đ ng gì? Đi n th ho t đ ng đ c hình thành nh thê ế ạ ộ ế ạ ộ ượ ư
nào?
Tr l i:ả ờ
- Đi n th ho t đ ng là s bi n đ i đi n th ngh màng t bào t phân c c sang m t ế ạ ế ổ ế ế
phân c c, đ o c c và tái phân c c. ả ự
- Đi n th ho t đ ng đ c hình thành nh sau: ế ạ ộ ượ ư
+ Giai đo n m t phân c c: Khi b kích thích, tính th m c a màng t bào thay đ i, c ng ế ổ ổ
Na+ m nên Na+ khu ch tán t phía ngoài vào phía trong màng. Do các ion Na lích đi nế ừ
d ng nên khi vào m trung hòa đi n tích âm bên trong t bào d n đ n s chênhươ ế ế ự
l ch đi n th hai bên màng t bào gi m nhanh t 70mV t i 0mV ế ở ế (hình 29.2A).
+ Giai đo n đ o c c: Các ion Na tích đi n d ng đi vào trong không nh ng đ đ làm ươ ủ ể
trung hòa đi n tích âm bên trong các ion Na còn vào d th a d n đ n bên trong ư ừ ế
màng tích đi n d ng (+35mV) so v i bên ngoài màng tích đi n âm.ệ ươ
+ Giai đo n tái phân c c: Do bên trong màng lúc này tích đi n d ng nên tính th m c a ệ ươ
màng đ i v i Naố ớ + gi m, c ng Naả ổ + đóng l i. Tính th m c a màng đ i v i K ố ớ + lúc này
tăng lên, c ng K m r ng ra. Vì v y, K ở ộ + khu ch tán t trong ra ngoài màng làm cho bênế ừ
ngoài màng tr nên tích đi n đ ng so v i bên trong tích đi n âm và khôi ph c l i đi n ươ ụ ạ
th ngh ban đ u ế -70mV (hình 29.2B).
Câu 2. So sánh cách lan truy n c a xung th n kinh trên s i th n kinh không baoề ủ
miêlin và có bao miêlin.
Tr l i:ả ờ
- Trên s i th n kinh không có bao miêlinợ ầ , xung th n kinh lan truy n liên t c t vàng này ụ ừ
sang vàng khác.
- Trên s i th n kinh bao miêlin, xung th n kinh lan truy n theo cách nh y cóc, t coợ ầ
Ranvie này sang eo Ranvie khác. Do lan truy n theo l i nh y cóc nên t c đ lan truy n ố ộ
nhanh h n so v i trên s i th n kinh không có bao miêlin.ơ ợ ầ
thông tin tài liệu
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh I. Tóm tắt kiến thức: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh 1. Điện thế hoạt động a. Đồ thị điện thế động: Của tế bào thần kinh mực ống - Giai đoạn mất phân cực: -70mV - Giai đoạn đảo cực: 35mV - Gđ tái phân cực: -70mV .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×