DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Hô hấp ở thực vật
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: Hô h p th c v t ế ấ ở
I. Tóm t t ki n th c: Hô h p th c v t ế ấ ở
1. Khái quát v hô h pề ấ
a. Đ nh nghĩa: h p th c v t quá trình chuy n đ i năng l ng c a t bào s ng,ấ ở ượ ế
trong đó các phân t carbonhidrat b phân gi i thành CO ị ả 2n c, đ ng th i gi i phóngướ ờ ả
năng l ng, m t ph n năng l ng đ c tích lu trong ATP.ượ ộ ầ ượ ượ
b. Ph ng trình t ng quátươ ổ
C6H12O6 + 6O2 ----> 6CO2 + 6H2O + năng l ng (nhi t + ATP)ượ ệ
c. Vai trò c a hô h p đ i v i c th th c v t ố ớ ơ
- Năng l ng đ c th i ra d ng nhi t c n thi t đ duy trì nhi t đ thu n l i cho cácượ ượ ế ể ệ ộ ậ ợ
ho t đ ng s ng c a c th .ạ ộ ơ ể
- Năng l ng đ c tích lu trong ATP đ c dùng đ :v n chuy n v t ch t trong cây,ượ ượ ượ ể ậ
sinh tr ng, t ng h p ch t h u c , s a ch a nh ng h h i c a t bào …ưở ơ ư ạ ế
2. Con đ ng hô h p th c v tườ ấ ở
a. Phân gi i k khíả ị ng phân và lên men):ườ
- X y ra khi r b ng p úng, h t b ngâm vào n c, hay cây trong đi u ki n thi u oxi. ễ ị ướ ế
- Di n ra t bào ch t g m 2 quá trình: ở ế
+ Đ ng phânườ là quá trình phân gi i glucozả ơ à axit piruvic và 2 ATP.
+ Lên men là axit piruvic n men t o thành r u êtilic COạ ượ 2 ho c t o thành axitặ ạ
lactic.
b. Phân gi i hi u khíả ế ng phân và hô h p hi u khí):ườ ấ ế
- X y ra m nh trong các mô, c quan đang ho t đ ng sinh m nh nh : ơ ư H t đang n yạ ẩ
m m, hoa đang n ầ ở
- Hô h p hi u khí di n ra trong ch t n n c a ti th g m 2 quá trình: ế ể ồ
+ Chu trình Crep: Khi oxi, axit piruvic t t bào ch t vào ti th axit piruvicừ ế
chuy n hoá theo chu trình Crep và b oxi hoá hoàn toàn.ể ị
+ Chu i truy n electron: hidro tách ra t axit piruvic trong chu trình Crep đ c chuy nỗ ề ượ
đ n chu i truy n electron đ n oxiế ế à n c và tích lu đ c 36 ATP.ướ ỹ ư
- T 1 phân t glucoz qua phân gi i hi u khí gi i phóng ra 38 ATP và nhi t ơ ế l ng.ượ
3. Hô h p ánh sáng
- Là quá trình h p th oxi gi i phóng COấ ụ 2 ngoài sáng, x y ra đ ng th i v i quang ờ ớ
h p.
- Hô h p sáng gây lãng phí s n ph m quang h p. ả ẩ
4. Quan h gi a hô h p và quang h pệ ữ
a. Quan h gi a hô h p vàệ ữ quang h p: Là 2 quá trình ph thu c l n nhau: ộ ẫ
- S n ph m c a quang h p (C6H12O6 + O2) nguyên li u c a h p ch t oxi hoáệ ủ
trong hô h p.
- S n ph m c a h p (CO2 + H2O) nguyên li u đ t ng h p nên C ể ổ 6H12O6 gi i
phóng oxi trong quang h p.
b. Quan h gi a hô h p và môi tr ng:ệ ữ ườ
- N cướ
+ C n cho hô h p, m t n c làm gi m c ng đ hô h p ấ ướ ườ
+ Đ i v i các c quan tr ng thái ng (h t), tăng l ng n c thì hô h p tăng. ơ ở ạ ượ ướ
+ C ng đ hô h p t l thu n v i hàm l ng n c trong c th .ườ ộ ượ ướ ơ
- Nhi t đệ ộ
+ Khi nhi t đ tăng thì c ng đ hô h p tăng đ n gi i h n ch u đ ng c a cây.ệ ộ ườ ế ớ ạ
+ S ph thu c c a h p vào nhi t đ tuân theo đ nh lu t Van –Hop: Q10 = 2 ệ ộ - 3
(tăng nhi t đ thêm 10ệ ộ 0C thì t c đ ph n ng tăng lên g p 2 ả ứ - 3 l n)
+ Nhi t đ t i u cho hô h p kho ng 30 ộ ố ư à 350C.
- N ng đ O 2: Trong không khí gi m xu ng d i 10% thì h p b nh h ng, khi ướ ị ả ưở
gi m xu ng 5% thì cây chuy n sang phân gi i k khí ả ị à b t l i cho cây tr ng.ấ ợ
- N ng đ CO 2: Trong môi tr ng cao h n 40% làm h p b c ch . COườ ơ ị ứ ế 2 s n
ph m cu i cùng c a hô h p hi u khí và lên men etilic. ấ ế
II. Gi i bài t p trang 55 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Câu 1. Trình bày khái ni m, ph ng trình t ng quátươ và nêu vai t c a h p ấ ở
th c v t?ự ậ
Tr l i: ả ờ h p quá trình ôxi hóa nguyên li u hâp (glucôz ,„) đ n C ơ ế O2, H2O
tích lũy l i năng l ng d ng d s d ng ATP. ượ ễ ử
Ph ng trình t ng quátươ ổ
C6H12O6 + 6O2 ----> 6CO2 + 6H2O + năng l ng (nhi t + ATP)ượ ệ
Câu 2. Hô h p hi u khí có u th gì so v i hô h p k khí? ế ư ế ấ ị
Tr l i:ả ờ
- Hô h p k khí bao g m chu trình Crep và chu i truy n Electron hô h p:ấ ị
+ Chu trình Crep: Khi có oxi, axit piruvic đi t t bào ch t vào ti th . T i đó axit piruvicừ ế
chuy n hóa theo chu trình Crep và b oxi hóa hoàn toàn, gi i phóng ra 3 phân t CO 2.
+ Chu i truy n electron: Hidro tách ra t axit piruvic trong chu trình Crep đ c chuy nỗ ề ượ
đ n chu i chuy n electron. H đ c truy n qua chu i chuy n e đ n oxi đ t o ra n cế ỗ ề ượ ỗ ề ế ướ
và tích lũy đ c 36 ATP.ượ
- Phân gi i k khí g m đ ng phân và lên men:ả ị ườ
- K t qu c a đ ng phân hình thành nên 2 phân t axit piruvic t m t phân tế ả ủ ườ
glucozo. n u oxi, axit piruvic đ c ti p t c phân gi i hi u khí (hô h p ti th ) đ nế ượ ế ụ ế ế
CO2 n c. N u không oxi, axit piruvic chuy n hóa theo con đ ng h p k khíướ ế ườ ấ ị
(lên men) tao ra r u etylic COượ 2 ho c axit lactic. Trong h p k khí 1 phân t ấ ị
glucozo ch tích lũy đ c 2ATP.ỉ ượ
- h p hi u khí tích lũy đ c nhi u năng l ng hoăn (g p 19 l n) so v i h p k ế ươ ượ ấ ị
khí (t m t phân t glucozo s d ng trong hô h p). ử ụ
Câu 3: Trong nh ng tr ng h p nào thì di n ra lên men th c v t? Cho ví d ? ườ
Tr l i : th c v t, phân gi i k khí x y ra đi u ki n thi u oxi. Phân gi i k khíỞ ự ả ị ở ề ế ả ị
g m đ ng phân và lên men. ồ ườ
d: Phân gi i k khí x y ra khi r cây b ng p úng ho c trong h t khi ngâm vàoả ị
n c.ướ
Câu 4: Hãy khái quát v nh h ng c a môi tr ng đ i v i hô h p cây xanh ?ề ả ưở ườ
Tr l i : Các y u t môi tr ng nh h ng đ n hô h p c a th c v tế ố ườ ưở ế
- N c: N c c n cho hô h p, m t n c làm gi m c ng đ hô h p.ướ ướ ấ ướ ườ
Đ i v i các c quan đang trong tr ng thái ng , tăng l ng n c trong các h t khô tố ớ ơ ượ ướ
12% đ n 18% làm cho h p tăng g p 4 l n. Ti p t c tăng lên 33% thì c ng đ ế ế ụ ườ
h p tăng 100 l n. Mu n h t n y m m ph i đ đ m. ạ ả ả ủ
- Nhi t đ : Khi nhi t đ tăng, c ng đ h p tăng đ n gi i h n ho t đ ng s ngệ ộ ệ ộ ườ ế ớ ạ ạ ộ
c a t bào v n di n ra bình th ng.ủ ế ườ
- Oxi: Oxi nguyên li u c a h p. N u thi u oxi hi u qu c a h p s gi m ủ ấ ế ế ủ ấ
nhi u.
- Hàm l ng COượ 2: s n ph m cu i cùng c a h p hi u khí cũng nh lên men ấ ế ư
etylic. N ng đ CO 2 cao h n 40% làm c ch quá trình hô h p.ơ ứ ế
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức: Hô hấp ở thực vật 1. Khái quát về hô hấp a. Định nghĩa: Hô hấp ở thực vật là quá trình chuyển đổi năng lượng của tế bào sống, trong đó các phân tử carbonhidrat bị phân giải thành CO2 và nước, đồng thời giải phóng năng lượng, một phần năng lượng được tích luỹ trong ATP. b. Phương trình tổng quát C6H12O6 + 6O2 ----> 6CO2 + 6H2O + năng lượng (nhiệt + ATP) c. Vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật - Năng lượng được thải ra ở dạng nhiệt cần thiết để duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể. - Năng lượng được tích luỹ trong ATP được dùng để:vận chuyển vật chất trong cây, sinh trưởng, tổng hợp chất hữu cơ, sửa chữa những hư hại của tế bào … 2. Con đường hô hấp ở thực vật a. Phân giải kị khí (đường phân và lên men): - Xảy ra khi rễ bị ngập úng, hạt bị ngâm vào nước, hay cây ở trong điều kiện thiếu oxi. - Diễn ra ở tế bào chất gồm 2 quá trình: + Đường phân là quá trình phân giải glucozơ à axit piruvic và 2 ATP. + Lên men là axit piruvic lên men tạo thành rượu êtilic và CO2 hoặc tạo thành axit lactic. b. Phân giải hiếu khí (đường phân và hô hấp hiếu khí): - Xảy ra mạnh trong các mô, cơ quan đang hoạt động sinh lí mạnh như: Hạt đang nẩy mầm, hoa đang nở … - Hô hấp hiếu khí diễn ra trong chất nền của ti thể gồm 2 quá trình: + Chu trình Crep: Khi có oxi, axit piruvic từ tế bào chất vào ti thể và axit piruvic chuyển hoá theo chu trình Crep và bị oxi hoá hoàn toàn. + Chuỗi truyền electron: hidro tách ra từ axit piruvic trong chu trình Crep được chuyển đến chuỗi truyền electron đến oxi à nước và tích luỹ được 36 ATP. - Từ 1 phân tử glucozơ qua phân giải hiếu khí giải phóng ra 38 ATP và nhiệt lượng. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×