DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Sinh học lớp 11: Quang hợp ở nhóm các thực vật C3, C4 và Cam
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Sinh h c l p 11: Quang h p nhóm các th c ế ợ ở
v t C3, C4 và Cam
I. Tóm t t ki n th c: Quang h p nhóm các th c v t C ế ợ ở 3, C4 và Cam
1. Th c v t Cự ậ 3
a. Pha sáng
- Là pha chuy n hóa năng l ng ánh sáng đã đ c di p l c h p th thành năng l ng ượ ượ ệ ụ ượ
c a các liên k t hóa h c trong ATP và NADPH. ế ọ
- Pha sáng di n ra tilacoit khi có chi u sáng.ễ ở ế
- Trong pha sáng, năng l ng ánh sáng đ c s d ng đ th c hi n quá trình quangượ ượ ử ụ
phân li n c, Oướ 2 đ c gi i phóng là oxi c a n c.ượ ủ ướ
- ATP và NADPH c a pha sáng đ c s d ng trong pha t i đ t ng h p các h p ch t ượ ể ổ
h u c .ữ ơ
b. Pha t i
- Di n ra trong ch t n n (stroma) c a l c l p. ủ ụ ạ
- Pha t i th c v t Cố ở 3 ch có chu trình Canvin
- Th c v t Cự ậ 3 phân b m i n i trên trái đ t (g m các loài rêuố ọ ơ à cây g trong r ng).ỗ ừ
- Chu trình Canvin g m 3 giai đo n:ồ ạ
+ Giai đo n c đ nh CO ố ị 2.
+ Giai đo n kh APGạ ử (axit phosphoglixeric) và AlPG (aldehit phosphoglixeric) là t ng
h p nên C6H12O6 là tinh b t, axit amin …
+ Giai đo n tái sinh ch t nh n ban đ u là Rib – 1,5 diP (ribulozo- 1,5 diphosphat). ấ ậ
2. Th c v t Cự ậ 4
- G m 1 s loài s ng vùng nhi t đ i và c n nhi t đ i nh : mía, ngô, cao l ng … ệ ớ ệ ớ ư ươ
- Th c v t Cự ậ 4 s ng trong đi u ki n nóng m kéo dài, nhi t đ , ánh sáng cao ệ ộ à ti n hànhế
quang h p theo chu trình C4.
- Th c v t Cự ậ 4 u vi t h n th c v t Cư ệ ơ 3
- C ng đ quang h p cao h n, đi m COườ ộ ơ 2 th p h n, đi m b o hòa ánh sáng caoấ ơ
h n, nhu c u n c th ơ ướ th c v t Cự ậ 4 có năng su t cao h n th c v t C ơ ự ậ 3
- Chu trình C4 g m 2 giai đo n: Giai đo n đ u theo chu trình Cạ ầ 4 di n ra l c l p c a ở ụ
t bào nhu mô lá, giai đo n 2 theo chu trình Canvin di n ra trong l c l p c a t bào baoế ụ ạ ủ ế
bó m ch.
3. Th c v t Camự ậ .
- G m nh ng loài m ng n c, s ng vùng hoang m c khô h n nh : x ng r ng, d a, ướ ư ươ
thanh long …
- Đ tránh m t n c, khí kh ng các loài này đóng vào ban ngày m vào ban ấ ướ
đêm à c đ nh COố ị 2 theo con đ ng CAM.ườ
- Chu trình CAM g n gi ng v i chu trình Cầ ố 4, đi m khác bi t v th i gian: ề ờ C 2 giai
đo n c a chu trình Cạ ủ 4 đ u di n ra ban ngày; còn chu trình CAM thì giai đo n đ u c ầ ố
đ nh CO2 đ c th c hi n vào ban đêm khi khí kh ng m còn giai đo n tái c đ nhượ ố ị
CO2 theo chu trình Canvin th c hi n vào ban ngày khi khí kh ng đóng.ự ệ
II. Gi i bài t p trang 43 SGK Sinh h c l p 11 ọ ớ
Bài 1. Nêu khái ni m và đi u ki n c n có c a pha sáng trong quang h p. ệ ầ
Tr li: Pha ánh sáng c a quang h p pha chuy n hoá năng l ng ánh sáng đã đ củ ợ ượ ượ
di p l c h p th thành năng l ng c a các liên k t hóa h c trong ATP NADPH. Phaệ ụ ượ ế
sáng ch x y ra tilacôit khi có ánh sáng chi u vào di p l cỉ ả ế
Bài 2. Ôxi trong quang h p có ngu n g c t đâu? ố ừ
Tr l i:ả ờ Ôxi trong quang h p có ngu n g c t n c. ừ ướ
Bài 3. S n ph m c a pha sáng là gì? ẩ ủ
Tr l i:ả ờ S n ph m c a pha sáng là: ATP, NADPH, O ẩ ủ 2-
Bài 4. Nh ng h p ch t nào mang năng l ng ánh sáng vào pha t i đ đ ng hóa CO ượ ể ồ 2
thành cacbohiđrat?
Tr l i: Nh ng h p ch t mang năng l ng ánh sáng vào pha t i đ đ ng hóa ượ ể ồ
CO2 thành cacbohiđrat là: ATP và NADPH.
Bài 5. S gi ng nhau và khác nhau gi a các cự ố on đ ngườ C3,C4 và Cam.
Tr l i:ả ờ
- Gi ng: C hai chu trình đ u chu trình Canvin t o ra PGA r i t đó hình thành nên ồ ừ
các h p ch t cacbonhiđrat, axit amin, prôtêin, lipit..ợ ấ
- Khác:
+ Ch t nh n c a chu trình C ậ ủ 3 ribulôz -l,5-điphôlphat Ch t nh n c a quá trình Cơ ậ ủ 4
axit phôlphoenolptruvic.
+ S n ph m n đ nh đ u tiên c a chu trình Cả ẩ ị ầ 3 là h p ch t 3 cacbon: APG.ợ ấ
+ S n ph m n đ nh đ u tiên c a chu trình Cả ẩ ị ầ 4 là các h p ch t 4 cacbon: axit ôxalôaxêticợ ấ
và axit malic/aspactic.
+ Ti n trình c a chu trình Cế ủ 3 ch m t giai đo n chu trình Canvin x y ra ch trong ả ỉ
các t bào nhu mô th t lá.ế ị
+ Ti n trình c a chu trình Cế ủ 4 g m hai giai đo n: Giai đo n 1 là chu trình C ạ ạ 4 x y ra trong
các t bào nhu th t giai đo n chu trình Canvin x y ra trong các t bào bao ế ị ạ ế
m ch.
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức: Quang hợp ở nhóm các thực vật C3, C4 và Cam 1. Thực vật C3 a. Pha sáng - Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. - Pha sáng diễn ra ở tilacoit khi có chiếu sáng. - Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được sử dụng để thực hiện quá trình quang phân li nước, O2 được giải phóng là oxi của nước. - ATP và NADPH của pha sáng được sử dụng trong pha tối để tổng hợp các hợp chất hữu cơ. b. Pha tối - Diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. - Pha tối ở thực vật C3 chỉ có chu trình Canvin - Thực vật C3 phân bố mọi nơi trên trái đất (gồm các loài rêu à cây gỗ trong rừng). - Chu trình Canvin gồm 3 giai đoạn: + Giai đoạn cố định CO2. + Giai đoạn khử APG (axit phosphoglixeric) và AlPG (aldehit phosphoglixeric) là tổng hợp nên C6H12O6 là tinh bột, axit amin … + Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu là Rib – 1,5 diP (ribulozo- 1,5 diphosphat). 2. Thực vật C4 - Gồm 1 số loài sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như: mía, ngô, cao lương … - Thực vật C4 sống trong điều kiện nóng ẩm kéo dài, nhiệt độ, ánh sáng cao à tiến hành quang hợp theo chu trình C4. - Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 - Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn, điểm bảo hòa ánh sáng cao hơn, nhu cầu nước thấpà thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 - Chu trình C4 gồm 2 giai đoạn: Giai đoạn đầu theo chu trình C4 diễn ra ở lục lạp của tế bào nhu mô lá, giai đoạn 2 theo chu trình Canvin diễn ra trong lục lạp của tế bào bao bó mạch. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×