DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Toán l p 6: Chia hai lũy th a cùngắ ế
c sơ ố
A. Tóm t t ki n th c Chia hai lũy th a cùng c s : ế ơ ố
1. am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ).
Quy c: aướ 0 = 1 (a ≠ 0).
Khi chia hai lũy th a cùng c s (khác 0), ta gi nguyên c s l y s c a s b ơ ố ơ ố
chia tr đi s mũ c a s chia. ủ ố
2. M i s t nhiên đ u vi t đ c d i d ng t ng các lũy th a c a 10: abcd = a . 10 ố ự ế ượ ướ 3 +
b . 102 + c . 10 + d;
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.103 + 4. 102 + 7.100 + 5.100
B.Gi i bài t p Chia hai lũy th a cùng c s Toán 6 t p 1 trang 30 ơ ố
Bài 1. (Trang 30 Toán 6 t p 1 ch ng 1)ậ ươ
Vi t k t qu m i phép tính sau d i d ng m t lũy th a:ế ế ả ỗ ướ ạ
a) 38 : 34; b) 108 : 102; c) a6 : a (a ≠ 0 )
Gi i bài:
Áp d ng quy t c a m : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ).
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34 = 81;
b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000
c) a6 : a = a6 – 1 = a5
Bài 2. (Trang 30 Toán 6 t p 1 ch ng 1)ậ ươ
Tính b ng hai cách:
Cách 1: Tính s b chia, tính s chia r i tính th ng.ố ị ươ
Cách 2: Chia hai lũy th a cùng c s r i tính k t qu . ơ ố ồ ế
a) 210 : 28; b) 46 : 43 ; c) 85 : 84; d) 74 : 74.
Gi i bài:
L u ý: Cách 1: Ta đ i 2 lũy th a ra s t nhiên sau đó chia hai s v i nhau nh bìnhư ố ự ư
th ngườ
a) Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210 : 28 = 210 – 8 = 22 = 4;
b) Cách 1: 4096 : 64 = 64. Cách 2: 46 : 43 = 46 – 3 = 43 = 64;
c) Cách 1: 32768 : 4096 = 8. Cách 2: 85 : 84 = 85 – 4 = 81 = 8;
d) Cách 1: 2401 : 2401 = 1. Cách 2: 74 : 74 = 74 – 4 = 70 = 1.
Bài 3. (Trang 30 Toán 6 t p 1 ch ng 1)ậ ươ
Đi n ch Đ (đúng) ho c ch S (sai) vào ô vuông:’ ặ ữ
a) 33 . 34 b ng: 312 …, 912 …, 37…, 67
b) 55 : 5 b ng: 55 …, 54 …, 53 …, 14
c) 23 . 42 b ng: 86 …, 65 …, 27 …, 26
Gi i bài
Áp d ng các quy t c: a m . an = am + n và am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n)
a) 33 . 34 b ng: 312 S, 912S, 37 Đ, 67 S.
b) 55 : 5 b ng: 55 S, 54 Đ, 53 S, 14 S
c) 23 . 42 b ng: 86 S, 65 S, 27 Đ, 26 S
Bài 4. (Trang 30 Toán 6 t p 1 ch ng 1)ậ ươ
Vi t các s : 987; 2564; abcde d i d ng t ng các lũy th a c a 10.ế ướ ạ
Gi i bài 70:
987 = 9 . 102 + 8 . 10 + 7;
2564 = 2 . 103 + 5 . 102 + 6 . 10 + 4;
abcde= a . 104 + b . 103 + c . 102 + d . 10 + e
Bài 5. (Trang 30 Toán 6 t p 1 ch ng 1)ậ ươ
Tìm s t nhiên c, bi t r ng v i m i n N* ta có:ố ự ế
a) cn = 1; b) cn = 0.
Gi i bài :
Các em chú ý: N* = 1 , 2 , 3 , 4…
a) c = 1; b) c = 0.
Bài 6. (Trang 30 Toán 6 t p 1 ch ng 1)ậ ươ
S chính ph ng là s b ng bình ph ng c a m t s t nhiên (ví d : 0, 1, 4, 9, 16…). ươ ươ ố ự
M i t ng sau có là m t s chính ph ng không?ỗ ổ ươ
a) 13 + 23;
b) 13 + 23 + 33;
c) 13 + 23 + 33 + 43.
Gi i bài :
Tr c h t hãy tính t ng.ướ ế
a) 13 + 23= 1 + 8 = 9 =32. V y t ng 1ậ ổ 3 + 23 là m t s chính ph ng.ộ ố ươ
b) 13 + 23 + 33= 1 + 8 + 27 = 36 = 62. V y 13 + 23 + 33 là m t s chính ph ng.ộ ố ươ
c) 13 + 23 + 33 + 43= 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102
V y 13 + 23 + 33 + 43 cũng là s chính ph ng.ố ươ
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức Chia hai lũy thừa cùng cơ số: 1. am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ). Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0). Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia. 2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: abcd = a . 103 + b . 102 + c . 10 + d; 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = 2.103 + 4. 102 + 7.100 + 5.100 B.Giải bài tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số Toán 6 tập 1 trang 30 Bài 1. (Trang 30 Toán 6 tập 1 chương 1) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 38 : 34; b) 108 : 102; c) a6 : a (a ≠ 0 ) Giải bài: Áp dụng quy tắc am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ). a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34 = 81; b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000 c) a6 : a = a6 – 1 = a5 Bài 2. (Trang 30 Toán 6 tập 1 chương 1) Tính bằng hai cách: Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương. Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả. a) 210 : 28; b) 46 : 43 ; c) 85 : 84; d) 74 : 74. Giải bài: Lưu ý: Cách 1: Ta đổi 2 lũy thừa ra số tự nhiên sau đó chia hai số với nhau như bình thường a) Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210 : 28 = 210 – 8 = 22 = 4; b) Cách 1: 4096 : 64 = 64. Cách 2: 46 : 43 = 46 – 3 = 43 = 64; c) Cách 1: 32768 : 4096 = 8. Cách 2: 85 : 84 = 85 – 4 = 81 = 8; d) Cách 1: 2401 : 2401 = 1. Cách 2: 74 : 74 = 74 – 4 = 70 = 1. Bài 3. (Trang 30 Toán 6 tập 1 chương 1) Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông:’ a) 33 . 34 bằng: 312 …, 912 …, 37…, 67 … b) 55 : 5 bằng: 55 …, 54 …, 53 …, 14 … c) 23 . 42 bằng: 86 …, 65 …, 27 …, 26 … Giải bài Áp dụng các quy tắc: am . an = am + n và am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n) a) 33 . 34 bằng: 312 S, 912S, 37 Đ, 67 S. b) 55 : 5 bằng: 55 S, 54 Đ, 53 S, 14 S c) 23 . 42 bằng: 86 S, 65 S, 27 Đ, 26 S ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×