DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Toán l p 6: D u hi u chia h t choắ ế ế
3 và 9
A. Tóm t t ki n th c d u hi u chia h t cho 3, cho 9: ế ứ ấ ế
1. Các s t ng các ch s chia h t cho 9 thì chia h t cho 9 ch nh ng s đó m i ữ ố ế ế
chia h t cho 9.ế
2. Các s t ng các ch s chia h t cho 3 thì chia h t cho 3 ch nh ng s đó m i ữ ố ế ế
chia h t cho 3.ế
B. H ng d n gi i bài t p SGK Toán 6 t p 1 trang 41, 42ướ ẫ ả
Bài 1 (trang 41 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Trong các s sau, s nào chia h t cho 3, s nào chia h t cho 9? ố ế ố ế
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
H ng d n: V n dùng các d u hi u chia h t cho 9, cho 3 ph n A (phía trên)ướ ế ở ầ
Đáp s : Nh ng s chia h t cho 3 là: 1347; 6534; 93 258. ữ ố ế
Nh ng s chia h t cho 9 là 93 258 và 6534.ữ ố ế
Bài 2 (trang 41 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Cho các s : 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Vi t t p h p A các s chia h t cho 3 trong các s trên.ế ậ ế
b) Vi t t p h p B các s chia h t cho 9 trong các s trên.ế ậ ế
c) Dùng kí hi u đ th hi n quan h gi a hai t p h p A và B. ể ể ệ ệ ữ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Vì 3564 có t ng các ch s là 3 + 5 + 6 + 4 = 18, chia h t cho 3; ữ ố ế
4352 có 4 + 3 + 5 + 2 = 14 không chia h t cho 3, không chia h t cho 9;ế ế
6531 có 6 + 5 + 3 + 1 = 15 chia h t cho 3;ế
6570 có 6 + 5 + 7 + 0 = 18 chia h t cho 9;ế
1248 có 1 + 2 + 4 + 8 = 15 chia h t cho 3.ế
V y A = {3564; 6531; 6570; 1248}
T ng t các em làm câu b, cươ ự
b) B = {3564; 6570}.
c) B A
Bài 3 (trang 41 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
T ng (hi u) sau có chia h t cho 3 không, có chia h t cho 9 không?ổ ệ ế ế
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
HD: th tính t ng (hi u) r i xét xem k t qu tìm đ c chia h t cho 3, cho 9 ệ ồ ế ượ ế
không. Cũng th xét xem t ng s h ng c a t ng (hi u) chia h t cho 3, cho 9 ố ạ ế
không. Ch ng han: 1251 chia h t cho 3 và cho 9, 5316 ch chia h t cho 3 mà không chia ế ỉ ế
h t cho 9. Do đó t ng 1251 + 5316 chia h t cho 3 mà không chia h t cho 9.ế ổ ế ế
Đáp s :
a) 1251 + 5316 chia h t cho 3 mà không chia h t cho 9.ế ế
b) 5436 – 1324 không chia h t cho 3, không chia h t cho 9.ế ế
c) Vì 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 3 . 2 = 9 . 1 . 2 . 4 . 5 . 2 chia h t cho 9 và 27ế
cũng chia h t cho 9 nên 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27 chia h t cho 9. Do đó cũng chia h t choế ế ế
3.
Bài 4 (trang 42 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Đi n ch s vào d u * đ : ữ ố
a) 5*8 chia h t cho 3;ế
b) 6*3 chia h t cho 9;ế
c) 43* chia h t cho c 3 và 5;ế ả
d) *81* chia h t cho c 2, 3, 5, 9. (Trong m t s nhi u d u *, các d u * không nh tế ộ ố
thi t thay b i các ch s gi ng nhau).ế ữ ố
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Đi n ch s vào d u * đ t ng 5 + * + 8 hay t ng 13 + * chia h t cho 3. ể ổ ế
ĐS: 528;558;588,.
b) Ph i đi n m t s vào d u * sao cho t ng 6 + * + 3 chia h t ch0 9. Đó ch s 0 ế ữ ố
ho c ch s 9. Ta đ c các s : 603; 693. ữ ố ượ
c) Đ s đã cho chia h t cho 5 thì ph i đi n vào d u * ch s 0 ho c ch s 5. N uể ố ế ữ ố ữ ố ế
đi n ch s 0 thì ta đ c s 430, không chia h t cho 3. N u đi n ch s 5 thì ta đ c ữ ố ượ ế ế ữ ố ư
s 435. S này chia h t cho 3 vì 4 + 3 + 5 chia h t cho 3. V y ph i đi n ch s 5. ế ế ữ ố
d) Tr c h t, đ *81* chia h t cho 10 thì ch s t n cùng0; t c là *81* = *810. Đướ ế ế ố ậ
*810 chia h t cho 9 thì * + 8 + 1 + 0 = * + 9 ph i chia h t cho 9.ế ả ế
Vì * < 10 nên ph i thay * b i 9.ả ở
V y *81*= 9810.
Bài 5 (trang 42 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Dùng ba trong b n ch s 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các s t nhiên ba ch s sao ố ự
cho câc s đó:
a) Chia h t cho9;ế
b) Chia h t cho 3 mà không chia h t cho 9.ế ế
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) S chia h t cho 9 ph i t ng các ch s chia h t cho 9. Do đó các s c n tìm : ế ữ ố ế
450, 540, 405, 504.
b) S chia h t cho 3 không chia h t cho 9 ph i t ng các ch s chia h t cho 3ố ế ế ố ế
mà không chia h t cho 9. Do đó các s c n tìm là: 543, 534, 453, 435, 345, 354.ế ố ầ
Bài 6 (trang 42 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Vi t s t nhiên nh nh t có năm ch s sao cho s đó:ế ố ự
a) Chia h t cho 3;ế
b) Chia h t cho 9.ế
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Mu n vi t s nh nh t năm ch s thì s đ u tiên ph i ch s nh nh t ế ữ ố ữ ố
th đ c, ch s đó ph i 1. Ch s th hai ch s nh nh t th đ c, đó ượ ữ ố ữ ố ữ ố ượ
ch s 0. T ng t , ch s th ba, th t cũng 0.s ph i tìm chia h t cho 3 nênữ ố ươ ữ ố ư ế
t ng các ch s ph i chia h t cho 3. Do đó ch s cu i cùng ph i llaf ch s 2. ữ ố ế ữ ố ữ ố
V y s ph i tìm là 10002.ậ ố
b) T ng t câu a, S ph i tìm là 10008.ươ ố ả
Bài 7 (trang 42 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Đi n d u “X” vào ô thích h p trong các câu sau:ề ấ
Câu Đúng Sai
a) M t s chia h t cho 9 thì s đó chia h t cho 3.ộ ố ế ế
b) M t s chia h t cho 3 thì s đó chia h t cho 9.ộ ố ế ế
c) M t s chia h t cho 15 thì s đó chia h t cho 3.ộ ố ế ế
d) M t s chia h t cho 45 thì s đó chia h t cho 9.ộ ố ế ế
Đáp án:
Câu Đúng Sai
a) M t s chia h t cho 9 thì s đó chia h t cho 3.ộ ố ế ế X
b) M t s chia h t cho 3 thì s đó chia h t cho 9.ộ ố ế ế X
c) M t s chia h t cho 15 thì s đó chia h t cho 3.ộ ố ế ế X
d) M t s chia h t cho 45 thì s đó chia h t cho 9.ộ ố ế ế X
Bài 8 (trang 42 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
M t s t ng các ch s chia cho 9 (cho 3) d m thì s đó chia cho 9 ( cho 3) cũng ữ ố ư
d m.ư
Ví d : S 1543 có t ng các ch s b ng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. S 13 chia cho 9 d 4 chia ữ ố ư
cho 3 d 1. Do đó s 1543 chia cho 9 d 4, chia cho 3 d 1.ư ố ư ư
Tìm s d khi chia m i s sau cho 9, cho 3 : 1546; 1527; 2468; 1011ố ư
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Ch c n tìm d trong phép chia t ng các ch s cho 9, cho 3. ư ữ ố
1 + 5 + 4 + 6 = 16 chia cho 9 d 7 chia cho 3 d 1 nên 1546 chia cho 9 d 7, chiaư ư ư
cho 3 d 1;ư
1 + 5 + 2 + 7 = 15 chia cho 9 d 6, chia h t cho 3 nên 1526 chia cho 9 d 6 chia choư ế ư
3 d 0;ư
T ng t , 2468 chia cho 9 d 2, chia cho 3 d 2;ươ ự ư ư
1011 chia cho 9 d 1, chia cho 3 d 1.ư ư
Bài 9 (trang 42 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
G i m là s d c a a khi chia cho 9. Đi n vào các ô tr ng: ư ủ
a 16 213 827 468
m
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a 16 213 827 468
m 7 6 8 0
Bài 10 (trang 42 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Trong phép nhân a.b = c, g i: m s d c a a khi chia cho 9, n là s d c a b khi chia ư ủ ư ủ
cho 9, r là s d c a tích m.n khi chia cho 9, d là s d c a c khi chia cho 9. ư ủ ư ủ
Đi n vào các ô tr ng r i so sánh r và d trong m i tr ng h p sau: ỗ ườ
a 78 64 73
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6
n 2
r 3
d 3
Đáp án:
a 78 64 73
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 1 0
n 2 5 3
r 3 5 0
d 3 5 0
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9: 1. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 2. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. B. Hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 6 tập 1 trang 41, 42 Bài 1 (trang 41 SGK Toán lớp 6 tập 1) Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9? 187; 1347; 2515; 6534; 93 258. Đáp án và hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Vận dùng các dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3 ở phần A (phía trên) Đáp số: Những số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93 258. Những số chia hết cho 9 là 93 258 và 6534. Bài 2 (trang 41 SGK Toán lớp 6 tập 1) Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248 a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên. b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên. c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B. Đáp án và hướng dẫn giải: a) Vì 3564 có tổng các chữ số là 3 + 5 + 6 + 4 = 18, chia hết cho 3; 4352 có 4 + 3 + 5 + 2 = 14 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9; 6531 có 6 + 5 + 3 + 1 = 15 chia hết cho 3; 6570 có 6 + 5 + 7 + 0 = 18 chia hết cho 9; 1248 có 1 + 2 + 4 + 8 = 15 chia hết cho 3. Vậy A = {3564; 6531; 6570; 1248} .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×