DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Ghi số tự nhiên
Tóm t t ki n th c và ắ ế Gi i bài t p Toán l p 6: Ghi s t nhiên ố ự
A. Tóm t t ki n th c Ghi s t nhiên ế ố ự
Có m i ch s : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.ườ ữ ố
Dùng m i ch s này có th vi t đ c m i s .ườ ể ế ượ
M t s có th có m t ho c nhi u ch s . Ch ng h n s 8 là m t s có m t ch s ; s ữ ố ữ ố
2015 là s có 4 ch s là 2; 0; 1; 5. ữ ố
Khi vi t m t s quá ba ch s ta th ng tách thành t ng nhóm g m ba ch s kế ữ ố ườ ữ ố
t ph i sang trái đ d đ c, ch ng h n 5 321 608. ể ễ ọ
Trong m t s , c n phân bi t ch s hàng ch c v i s ch c, ch s hàng trăm v i sộ ố ầ ớ ố ớ ố
trăm, ch ng h n, trong s 2015, ch s 0 là ch s hàng trăm còn s trăm c a nó là 20. ữ ố ữ ố
2. Trong h th p phân c 10 đ n v m t hàng thì m thành 1 đ n v hàng li n ị ở ơ ị ở
tr c nó.ướ
Đ bi u th m t s nhi u ch s , ch ng h n b n ch sô theo th t t trái sang ứ ự ừ
ph i a, b, c, d, ta th ng vi t ườ ế
abcd
. S này là: a nghìn, b trăm, c ch c, d đ n v . Do ơ ị
đó
abcd
= a.1000 + b.100 + c.10 +d.
3. Ch s La Mã:ữ ố
I V X L C D M
I 5 10 50 100 500 1000
T 7 ch s này ng i ta thi t l p thêm các ch s sau: ữ ố ườ ế ữ ố
IV IX XL XC CD CM
4 9 40 90 400 900
Giá tr c a m t s La Mã b ng t ng giá tr c a các thành ph n c a nó.ị ủ ị ủ
Khi vi t m t s b ng ch s La ta vi t các s t l n đ n bé, t trái sang ph i.ế ế ố ừ ớ ế
Ch ng h n: MMCDIX = 2000 + 400 + 9 = 2409.ẳ ạ
B. Gi i bài t p trong sách giáo khoa trang 10 – Toán đ i s l p 6 t p 1 ố ớ
Bài 1. (trang 10 SGK Toán Đ i s t p 1) ố ậ
a) Vi t s t nhiên có s ch c là 135, ch s hàng đ n v 7ế ố ự ơ
b) Đi n vào b ng:ề ả
S đã choS trămCh s hàng trămữ ố S ch cố ụ Ch s hàng ch cữ ố
1425
2307
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) 135.10 + 7 = 1357.
b)
S đã choS trămCh s hàngữ ố
trăm
S ch cố ụ Ch s hàng ch cữ ố
1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0
Bài 2. (trang 10 SGK Toán Đ i s t p 1) ố ậ
Vi t t p h p các ch s c a s 2000.ế ữ ố
Bài gi i bài 2:
Trong s 2000 b n ch s 2 ba ch s 0. Nh ng khi vi t m t t p h p thì m i ữ ố ư ế
ph n t ch đ c k m t l n nên t p h p các ch s c a s 2000 là {0; 2}. ượ ữ ố
Bài 3. (trang 10 SGK Toán Đ i s t p 1) ố ậ
a) Vi t s t nhiên nh nh t có b n ch s .ế ố ự
b) Vi t s t nhiên nh nh t có b n ch s khác nhau.ế ố ự
Đáp án và h ng d n gi i :ướ ẫ ả
a) S t nhiên nh nh t có b n ch s là 1000.ố ự
Gi i thích: Mu n m t s b n ch s s nh nh t thì ch s hàng nghìn c a ữ ố ữ ố
ph i là s nh nh t khác 0, các ch s còn l i là s nh nh t. Vì th s có b n ch s ữ ố ế ố ữ ố
nh nh t là 1000.ỏ ấ
b) S t nhiên nh nh t có b n ch s khác nhau là 1023.ố ự
Gi i thích: Mu n m t s b n ch s khác nhau s nh nh t thì ch s hàng ữ ố ữ ố
nghìn c a ph i s nh nh t khác 0, do đó ph i s 1; ch s hàng trăm ph i ả ố ả ố
s nh nh t khác 1, do đó ph i s 0; ch s hàng ch c ph i s nh nh tố ỏ ố ỏ ấ
khác 0 và 1, do đó nó ph i là 2; t ng t ch s hàng đ n v ph i là 3. ườ ơ ị ả
V y s t nhiên nh nh t có b n ch s khác nhau là 1023. ố ự
Bài 4. (trang 10 SGK Toán Đ i s t p 1) ố ậ
Dùng ba ch s 0, 1, 2, hãy vi t t t c các s t nhiên ba ch s các ch sữ ố ế ữ ố ữ ố
khác nhau.
Bài gi i bài:
Các s t nhiên ba ch s các ch s khác nhau 3 ch s 0,1,2 là: 102; 120; ữ ố ữ ố ữ ố
201; 210
H ng d n:s ba ch s nên ch s hàng trăm ph i khác 0. Do đó ch s hàngướ ữ ố ữ ố ữ ố
trăm ch th 1 ho c 2. Hãy vi t t t c các ch s ch s hàng trăm 1 và các ế ữ ố ữ ố
ch s còn l i 0 2; r i vi t t t c các s ch s hang trăm 2 các ch sứ ố ế ữ ố ữ ố
còn l i là 0 và 1.
Đáp s : 102; 120; 201; 210.
Bài 5. (trang 10 SGK Toán Đ i s t p 1) ố ậ
a) Đ c các s La Mã sau: XIV ; XXVI.ọ ố
b) Vi t các s sau b ng s La Mã: 17; 25ế ằ ố
c) Cho chín que diêm đ c s p x p nh trên hình 8. Hãy chuy n ch m t que diêm đượ ế ư ỗ ộ
đ c k t qu đúng.ượ ế
Đáp án và h ng d n gi i bài 5ướ ẫ ả
a) ĐS: XIV = 10 + 4 = 14;
XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26.
b) ĐS: 17 = XVII; 25 =XXV.
c) V ph i 5 – 1 = 4. Do đó ph i đ i v trái thành 4 b ng cách chuy n que diêm bênế ả ổ ế
ph i ch V sang bên trái.ả ữ
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức Ghi số tự nhiên Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số. Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn số 8 là một số có một chữ số; số 2015 là số có 4 chữ số là 2; 0; 1; 5. Khi viết một số có quá ba chữ số ta thường tách thành từng nhóm gồm ba chữ số kể từ phải sang trái để dễ đọc, chẳng hạn 5 321 608. Trong một số, cần phân biệt chữ số hàng chục với số chục, chữ số hàng trăm với số trăm, chẳng hạn, trong số 2015, chữ số 0 là chữ số hàng trăm còn số trăm của nó là 20. 2. Trong hệ thập phân cứ 10 đợn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó. Để biểu thị một số có nhiều chữ số, chẳng hạn có bốn chữ sô theo thứ tự từ trái sang phải là a, b, c, d, ta thường viết . Số này là: a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị. Do đó = a.1000 + b.100 + c.10 +d. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×