DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Lý thuyết lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Toán l p 6: Lý thuy t lũy th a v i ế ế ừ ớ
s mũ t nhiên. Nhân hai lũy th a cùng c s ơ ố
A. Tóm t t ki n th c: thuy t lũy th a v i s t nhiên. Nhân hai lũy th a ế ế ớ ố
cùng c sơ ố
1. Lũy th a v i s mũ t nhiên: ớ ố
Lũy th a b c n c a a là tích c a n th a s b ng nhau, m i th a s b ng a. ừ ố ừ ố
an = a . a . … . a ( n ≠ 0)
Ta có:
a . a = a2 : (đ c a bình ph ng hay bình ph ng c a a) ươ ươ ủ
a . a . a = a3: (đ c a l p ph ng hay l p ph ng c a a) ậ ươ ậ ươ
a . a . a . a = a4: (đ c a mũ 4)
a . a . a . a . a = a5: (đ c a mũ 5)
an: (đ c a mũ n)
Qui c : aướ 1 = a
2. Nhân hai lũy th a cùng c s : ơ ố
am . an = am + n
3. Chia hai lũy th a cùng c s : ơ ố
am : an = am – n
4. Th t u tiên các phép tính: ự ư
Th t u tiên các phép tính đ i v i bi u th c có d u ngo c :() –> [] –> {} ự ư
Th t u tiên các phép tính đ i v i bi u th c không d u ngo c: lũy th a –> nhân ự ư
và chia –> c ng và trộ ừ
B. Gi i bài t p SGK trang 27, 28: thuy t lũy th a v i s t nhiên. Nhân ế ớ ố
hai lũy th a cùng c s – Ch ng 1. ơ ố ươ
Bài 1. (Trang 27 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Vi t g n các tích sau b ng cách dùng lũy th a:ế ọ
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2;
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d) 100 . 10 . 10 . 10.
Đáp án và h ng d n gi i :ướ ẫ ả
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2= 63.3.2 hay 64 hay 24 . 34;
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32;
d) 100 . 10 . 10 . 10 = 105
Bài 2. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Tính giá tr các lũy th a sau:ị ừ
a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b) 32, 33, 34, 35;
c) 42, 43, 44; d) 52, 53, 54; e) 62, 63, 64
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) 23 = 8; 24 = 16; 25 = 32; 26 = 64; 27 = 128;
28 = 256; 29 = 512; 210 = 1024
b) 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81; 35 = 243.
c) 42 = 16; 43 = 64; 44 = 256.
d) 52 = 25; 53 = 125; 54 = 625.
e) 62 = 36; 63 = 216; 64 = 1296.
Bài 3. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
a) L p b ng bình ph ng c a các s t nhiên t 0 đ n 20. ươ ố ự ế
b) Vi t m i s sau thành bình ph ng c a m t s t nhiên: 64; 169; 196.ế ươ ố ự
Đáp án và h ng d n gi iướ ẫ ả
a) Công th c a binh ph ng la b ng a x a ươ ằ
02 = 0x0 = 0
12=1×1=1
22 = 2×2=4
32 = 3×3=9
42 = 4×4=16
…..
2020 = 20×20=400
b) H ng d n: Có th nh m ho c dùng b ng v a thi t l p trong câu a.ướ ế ậ
Đáp s : 64 = 82; 169 = 132 196 = 142
Bài 4. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
a) L p b ng l p ph ng c a các s t nhiên t 0 đ n 10. ươ ố ự ế
b) Vi t m i s sau thành l p ph ng c a m t s t nhiên: 27; 125; 216.ế ươ ố ự
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Các em l u ý aư3 = a.a.a. VD 33= 3.3.3 = 27
a012345678910
a30 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000
b) Theo b ng trên ta có:
27 = 33; 125 = 53; 216 = 63.
Bài 5. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Vi t k t qu m i phép tính sau d i d ng m t lũy th a.ế ế ướ ạ
a) 33 . 34; b) 52 . 57; c) 75 . 7.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Theo quy t c nhân hai lũy th a cùng c s : a ơ ố m . an = am + n ta có:
a) 33 . 34 = 37;
b) 52 . 57 = 59;
c) 75 . 7 = 76.
Bài 6. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Trong các s sau, s nào lũy th a c a m t s t nhiên v i s l n h n 1 (chú ý ộ ố ớ ố ơ
r ng có nh ng s có nhi u cách vi t d i d ng lũy th a): ế ướ ạ
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
8 = 23; 16 = 42 hay 24; 27 = 33; 64 = 82 hay 26;
81 = 92 hay 34; 100 = 102.
Bài 7. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106
b) Vi t m i s sau d i d ng lũy th a c a 10:ế ỗ ố ướ
1000; 1 000 000; 1 t ; 1 00…0 (12 ch s 0) ữ ố
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Ta bi t: 10ến = 1 0…0 (n ch s 0).ữ ố
Ta có 102 = 100;
103 = 1000;
104 = 10000;
105 = 100000;
106 = 1000000;
b) 1000 = 103;
1 000 000 = 106 ;
1 t = 1 000 000 000 = 109
1000…00 = 1012.
Bài 8. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Đi n d u “x” vào ô thích h p:ề ấ
Câu Đúng Sai
a) 23 . 22 = 26
b) 23 . 22 = 25
c) 54 . 5 = 54
Đáp án và h ng d n gi iướ ẫ ả
Câu Đúng Sai
a) 23 . 22 = 26x
b) 23 . 22 = 25x
c) 54 . 5 = 54x
Bài 9. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Vi t k t qu phép tính d i d ng m t lũy th a:ế ế ướ ạ
a) 23 . 22 . 24; b) 102 . 103 . 105;
c) x . x5; d) a3 . a2 . a5
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
H ng d n: Áp d ng quy t c: am . an = am + n và quy c a1 = a.ướ ẫ ướ
a) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29;
b) 102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010
c) x . x5 = x1 + 5 = x6
d) a3 . a2 . a5 = a3 + 2 + 5 = a10
Bài 10. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
B ng cách tính, em hãy cho bi t s nào l n h n trong hai s sau? ế ố ơ
a) 23 và 32
b) 24 và 42
c) 25 và 52
d) 210 và 100.
Đáp án và h ng d n gi i bài 65:ướ ẫ ả
a) 23 < 32 vì 23 = 8, 32 = 9; b) 24 = 42 vì 24 = 16, 42 = 16;
c) 25 > 52 vì 25 = 32, 52 = 25; d) 210 > 100 vì 210 = 1024.
Bài 11. (Trang 28 SGK Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Ta bi t 11ế2 = 121; 1112 = 12321.
Hãy d đoán: 11112 b ng bao nhiêu? Ki m tra l i d đoán đó. ạ ự
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Qua hai k t qu tính 11ế ả 2 1112 ta th y các k t qu này đ c vi t b i m t s m t ế ượ ế ộ ố
s l các ch s . Các ch s đ ng hai bên ch s chính gi a đ i x ng v i nhau và các ữ ố ữ ố ữ ố
ch s b t đ u t ch s đ u tiên bên trái đ n ch s chính gi a là nh ng s t nhiênữ ố ữ ố ế ữ ố
liên ti p đ u tiên. Vì th có th d đoánế ế ể ự
11112 = 1234321.
Th t v y, 1111ậ ậ 2 = (1000 + 111)(1000 + 111) = 10002 + 111000 + 111000 + 1112 =
1000000 + 222000 + 12321 = 1234321.
L u ý: T ng t ta có th k t lu n:ư ươ ể ế
111112 = 123454321; 1111112 = 12345654321;…
1111111112 = 12345678987654321.
Tuy nhiên v i 11111111112 (có 10 ch s 1) thì quy lu t này không còn đúng n a. Th tữ ố
v y,
11111111112= 10000000002 + 222222222000000000 + 1111111112 =
1000000000000000000 + 222222222000000000 + 12345678987654321 =
12345678900987654321.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức: Lý thuyết lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a . a . … . a ( n ≠ 0) Ta có: a . a = a2 : (đọc a bình phương hay bình phương của a) a . a . a = a3: (đọc a lập phương hay lập phương của a) a . a . a . a = a4: (đọc a mũ 4) a . a . a . a . a = a5: (đọc a mũ 5) … an: (đọc a mũ n) Qui ước : a1 = a 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am – n 4. Thứ tự ưu tiên các phép tính: Thứ tự ưu tiên các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :() –> [] –> {} Thứ tự ưu tiên các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: lũy thừa –> nhân và chia –> cộng và trừ ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×