DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Toán l p 6: Phân tích m t s ra ế ộ ố
th a s nguyên từ ố
A. Tóm t t ki n th cắ ế
1. Phân tích m t s t nhiên l n h n 1 ra th a s nguyên t vi t đó d i d ng ố ự ơ ế ướ
m t tích các th a s nguyên t . ừ ố
L u ý: D ng phân tích ra th a s nguyên t c a m t s nguyên t là chính nó.ư ố ố ố ố
2. Mu n phân tích m t s t nhiên a l n h n 1 ra th a s nguyên t ta th làm nh ự ớ ơ ố ố ư
sau:
Ki m tra xem 2 ph i c c a a hay không. N u không ta xét s nguyên t 3 ướ ủ ế
c nh th đ i v i các s nguyên t l n d n.ứ ư ế ớ ầ
– Gi s p là c nguyên t nh nh t c a a, ta chia a cho p đ c th ng b.ả ử ướ ượ ươ
– Ti p t c th c hi n quy trình trên đ i v i b.ế ụ ự ệ
Quá trình trên kéo dài cho đ n khi ta đ c th ng là m t s nguyên t .ế ượ ươ ộ ố
L u ý: Dù phân tích m t s t nhiên ra th a s nguyên t b ng cách nào thì cũng đ cư ố ự ượ
cùng m t k t qu .ộ ế
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 50, 51 Toán 6 t p 1.ướ ẫ ả
Bài 1 (SGK trang 50 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Phân tích các s sau ra th a s nguyên t : ừ ố
a) 60 b) 64; c) 285;
d) 1035; e) 400; g) 1000000.
Đáp án và gi i bài:
a) 60 = 22.3.5; b) 64 = 26;
c) 285 = 3 .5.19; d) 1035 = 32.5.23;
e) 400 = 24.52; g) 1000000 = 26.56.
Bài 2 (SGK trang 50 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
An phân tích các s 120, 306, 567 ra th a s nguyên t nh sau ừ ố ư
120 = 2.3.4.5;
306 = 2.3.51;
567 = 92.7.
An làm nh trên có đúng không? Hãy s a l i trong tr ng h p An làm không đúng.ư ử ạ ườ
Đáp án và gi i bài:
An làm không đúng ch a phân tích h t ra th a s nguyên t . Ch ng h n, 4, 51, 9ư ế ừ ố
không ph i là các s nguyên t .ả ố
K t qu đúng ph i là:ế ả
120 =23.3.5; 306 = 2.32.17; 567 = 34.7.
Bài 3 (SGK trang 50 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Phân tích các s sau ra th a s nguyên t r i cho bi t m i s đó chia h t cho các số ừ ố ố ế ế
nguyên t nào?
a) 225; b) 1800; c) 1050; d) 3060.
Đáp án và gi i bài:
a) 225 = 32.52 chia h t cho 3 và 5;ế
b) 1800 = 23.32.52 chia h t cho 2, 3, 5;ế
c) 1050 = 2.3.52.7 chia h t cho 2, 3, 5, 7;ế
d) 3060 = 22.32.5.17 chia h t cho 2, 3, 5, 17.ế
Bài 4 (SGK trang 50 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Cho s a = 23.52.11. M i s 4, 8, 16, 11, 20 có là c c a a hay không?ỗ ố ướ
Đáp án và gi i bài:
4 là m t c c a a vì 4 là m t c c a 2ộ ướ ộ ướ 3;
8 = 23 là m t c c a a;ộ ướ
16 không ph i là c c a a; ướ ủ
11 là m t c c a a;ộ ướ
20 cũng là c c a a vì 20 = 4.5 là c c a 2ướ ủ ướ ủ 3.52
Bài 5 (SGK trang 50 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
a) Cho s a = 5.13. Hãy vi t t t c các c c a a. ế ấ ướ
b) Cho s b = 25 . Hãy vi t t t c các c c a b.ế ấ ướ
c) Cho s c = 32.7. Hãy vi t t t c các c c a c.ế ấ ướ
Đáp án và gi i bài:
L u ý. Mu n tìm các c c a a.b ta tìm các c c a a, c a b tích c a m i c c aư ướ ủ ướ ủ ướ ủ
a v i m t c c a b. ộ ướ
a) 5.13 có các c là 1, 5, 13, 65.ướ
b) Các c c a 25 là 1, 2, 2ướ ủ 2, 23, 24, 25 hay 1, 2, 4, 8, 16, 32.
c) Các c c a 32.7 là 1, 3, 3ướ ủ 2, 7, 3.7, 32.7 hay 1, 3, 9, 7, 21, 63.
Bài 6 (SGK trang 50 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Phân tích các s sau ra th a s nguyên t r i tìm t p h p các c c a m i s : ố ồ ướ
51; 75; 42; 30.
Đáp án và gi i bài:
51 = 3.17, (51) = {1; 3; 17; 51};Ư
75 = 3.25, (75) = {1; 3; 5; 25; 15; 75};Ư
42 = 2.3.7, (42) = {1; 2; 3; 7; 6; 14; 21; 42};Ư
30 = 2.3.5, (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}Ư
Bài 7 (SGK trang 50 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
a) Tích c a hai s t nhiên b ng 42. Tìm m i s . ố ự
b) Tích c a hai s t nhiên a và b b ng 30. Tìm a và b, bi t r ng a < b. ố ự ế
Đáp án và gi i bài:
a) Gi s 42 = a.b = b.a. Đi u này nghĩa a b nh ng c c a 42. b = 42:aả ử ướ
nên ch c n tìm a. Nh ng a có th là m t c b t kì c a 42. ư ộ ướ
N u a = 1 thì b = 42.ế
N u a = 2 thì b = 21.ế
N u a = 3 thì b = 14.ế
N u a = 6 thì b = 7.ế
b) ĐS: a = 1, b = 30;
a = 2, b = 15;
a = 3, b = 10;
a = 5, b = 6.
Bài 8 (SGK trang 51 Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Tâm 28 viên bi. Tâm mu n x p s bi đó vào t i sao cho s bi các túi đ u b ng ế ố
nhau. H i Tâm có th x p 28 viên bi đó vào m y túi ? (k c tr ng h p x p vào m t ế ể ả ườ ế
túi).
Đáp án:
s bi các túi b ng nhau nên s túi ph i c c a 28. Ta 28 = 2 ướ ủ 2.7. Suy ra t p
h p các c c a 28 là {1; 2; 4; 7; 14; 28}. V y s túi có th là: 1, 2, 4, 7, 14, 28. ướ ủ ậ ố
Bài 9 (SGK trang 51Toán l p 6 t p 1)ớ ậ
Phân tích s 111 ra th a s nguyên t r i tìm t p h p các c c a 111.ố ừ ố ố ướ
b) Thay d u * b i ch s thích h p: ** . * = 111. ữ ố
Đáp án và gi i bài:
a) 111 = 3.37. T p h p (111) = {1; 3; 37; 111}. ợ Ư
b) T câu a suy ra ph i đi n các ch s nh sau 37.3 = 111. ữ ố ư
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức 1. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết sô đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. Lưu ý: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của một số nguyên tố là chính nó. 2. Muốn phân tích một số tự nhiên a lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố ta có thể làm như sau: – Kiểm tra xem 2 có phải là ước của a hay không. Nếu không ta xét số nguyên tố 3 và cứ như thế đối với các số nguyên tố lớn dần. – Giả sử p là ước nguyên tố nhỏ nhất của a, ta chia a cho p được thương b. – Tiếp tục thực hiện quy trình trên đối với b. Quá trình trên kéo dài cho đến khi ta được thương là một số nguyên tố. Lưu ý: Dù phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cũng được cùng một kết quả. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×