DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Số nguyên tố - hợp số - bảng số nguyên tố
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Toán l p 6: S nguyên t - h p s - ế ợ ố
b ng s nguyên tả ố
A. Tóm t t ki n th c:ắ ế
1. S nguyên t s t nhiên l n h n 1, ch hai c 1 chính nó. H p s ự ớ ơ ỉ ướ
m t sô t nhiên l n h n 1, có nhi u h n hai c. ớ ơ ề ơ ướ
L u ý:ư
a) S 0 và s 1 không ph i là s nguyên t cũng không ph i là h p s . ợ ố
b) S 2 là s nguyên t nh nh t cũng s nguyên t ch n duy nh t. Nh v y, tr ố ố ố ố ư
s 2, m i s nguyên t đ u s l . Nh ng ng c l i, m t s l ch a ch c s ố ẻ ư ượ ố ẻ ư
nguyên t .
c) Mu n bi t m t s t nhiên l n h n 1 có ph i là s nguyên t hay không, ta ph i tìm ế ố ự ơ
t p các c c a nó. ướ ủ
2. Nh ng s : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23;… là nh ng s nguyên t .ữ ố ữ ố
Có vô s s nguyên t .ố ố
B. H ng d n gi i bài t p SGK Toán 6 t p 1 trang 47, 48ướ ẫ ả
Bài 1 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
Các s sau là s nguyên t hay h p t ? ợ ố
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Vì 3 + 1 + 2 = 6 chia h t cho 3 nên 312 3 ; nghĩa là 312 có c là 3, khác 1 và 312. V yế ⋮ ướ
312 là m t h p s .ộ ợ
T ng t 213 cũng là m t h p s . 435 là m t h p s vì 435 5.ươ ộ ợ ộ ợ
Vì 3311 = 11.301 nên 3311 có c là 11 và 301. V y 3311 là m t h p s .ướ ộ ợ
67 là m t s nguyên t vì nó ch có hai c là 1 và 67.ộ ố ướ
Bài 2 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
G i P là t p h p các s nguyên t . Đi n kí hi u , ho c vào ô vuông cho đúng: ∈ ∉
83 [] P, 91 [] P, 15 [] N, P [] N.
Đáp án
83 P, 91 P, 15 N, P N.∈ ∉
Bài 3 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
Dùng b ng s nguyên t cu i sách, tìm các s nguyên t trong các s sau: ố ố ố ố
117; 131; 313; 469; 647.
Đáp án:
131, 313, 647.
Bài 4 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
T ng (hi u) sau là s nguyên t hay h p t ? ợ ố
a) 3.4.5 + 6.7; b) 7.9.11.13 – 2.3.4 .7;
c) 3.5.7 + 11.13.17; d) 16354 + 67541.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) H ng d n: Xét xem hai s h ng có chia h t cho cùng m t s không.ướ ố ạ ế
ĐS: 3.4.5 + 6.7 là m t h p s vì 3.4.5 và 6.7 đ u chia h t cho 6.ộ ợ ế
b) 7.9.11.13 – 2.3.4.7 là m t h p s . (đ u chia h t cho 7)ộ ợ ế
c) 3.5.7 + 11.13.17 là m t h p s vì t ng là m t s ch n, chia h t cho 2. ộ ố ế
d) 16354 + 67541 m t h p s t ng m t s t n cùng b i ch s 5 nên chia h t ố ậ ế
cho 5.
Bài 5 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
Thay ch s vào d u * đ đ c h p s : 1*; 3*.ữ ố ượ
Đáp án và h ng d n gi iướ ẫ ả
Cách 1: Xét xem m i s t 10 đ n 19 (t 30 đ n 39) xem s nào c khác 1 ừ ế ừ ế ướ
chính nó.
Cách 2: Dùng b ng s nguyên t cu i sách giáo khoa đ lo i b các s nguyên t ố ở
trong kho ng t 10 đ n 19 (t 30 đ n 39).ả ừ ế ế
Đáp án: Các h p s c n tìm là: 10; 12; 14; 15; 16; 18; 30; 32; 33; 34; 35; 36; 38; 39. ố ầ
Bài 6 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
Thay ch s vào d u * đ đ c s nguyên t : 5*; 9*.ữ ố ượ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
D a vào b ng s nguyên t đ tìm * ta có các s là 53, 59, 97 ố ể
Bài 7 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
a) Tìm s t nhiên k đ 3.k là s nguyên t .ố ự
b) Tìm s t nhiên k đ 7.k là s nguyên t .ố ự
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) N u k > 1 thì 3kít nh t ba c là 1, 3, k; nghĩa là n u k > 1 thì 3k là m t h p s .ế ướ ế ộ ợ
Do đó đ 3k là m t s nguyên t thì k = 1. ộ ố
H ng d n chi ti t: L n l t thay k = 0, 1, 2 . . . đ ki m tra 3.k.ướ ế ầ ượ ể ể
a/ V i k= 0 thì 3.k = 0, không là s nguyên t , không là h p s . ợ ố
V i k = 1 thì 3. k = 3 là s nguyên t . ố ố
V i k 2 thì 3. k là h p s . ợ ố
V y v i k = 1 thì 3. k là s nguyên t .ậ ớ
T ng t gi i câu bươ ự ả
b) ĐS: k = 1. K = 1 thì 7. k là s nguyên t .ố ố
Bài 8 (trang 47 SGK Toán 6 t p 1)
Đi n d u “X” vào ô thích h p:ề ấ
Câu Đúng Sai
a) Có hai s t nhiên liên ti p đ u là s nguyên t .ố ự ế
b) Có ba s l lien ti p đ u là s nguyên t .ố ẻ ế
c) M i s nguyên t đ u là s l . ố ẻ
d) M i s nguyên t đ u ch s t n cùng m t trong ố ậ
các ch s 1, 3, 7, 9.ữ ố
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Câu Đúng Sai
a) Có hai s t nhiên liên ti p đ u là s nguyên t .ố ự ế x
b) Có ba s l lien ti p đ u là s nguyên t .ố ẻ ế x
c) M i s nguyên t đ u là s l . ố ẻ x
d) M i s nguyên t đ u ch s t n cùng m t trong ố ậ
các ch s 1, 3, 7, 9.ữ ố
x
a) Đúng, đó là 2 và 3;
b) Đúng, đó là 3, 5, 7;
c) Sai, vì 2 cũng là s nguyên t ;ố ố
d) Sai vì 2, 5 cũng là s nguyên t .ố ố
Bài 9 (trang 48 SGK Toán 6 t p 1)
Đi n vào b ng sau m i s nguyên t p bình ph ng c a không v t quá a, t c ọ ố ươ ượ
là p2 ≤ a:
a 29 67 49 127 173 253
p
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a 29 67 49 127 173 253
p 2, 3, 5 2, 3, 5, 7 2, 3, 5, 7 2, 3, 5, 7, 11 2, 3, 5, 7, 11,
13
2, 3, 5, 7,
11, 13
Bài 10 (trang 48 SGK Toán 6 t p 1)
Máy bay có đ ng c ra đ i năm nào?ộ ơ
Máy bay có đ ng c ra đ i năm abcd, trong đó:ộ ơ
a là s có đúng m t c; ộ ướ
b là h p s l nh nh t; ố ẻ
c không ph i là s nguyên t , không ph i là h p s và c ≠ 1; ợ ố
d là s nguyên t l nh nh t. ố ẻ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a đúng m t c nên a = 1; b h p s l nh nh t nên b = 9; c không ph i sộ ướ ố ẻ
nguyên t cũng không ph i là h p sô và c ≠ 1 nên c = 0; ả ợ
d là s nguyên t l nh nh t; đó là s 3. ố ẻ
V y abcd = 1903.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức: 1. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là một sô tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Lưu ý: a) Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. b) Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất. Như vậy, trừ số 2, mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Nhưng ngược lại, một số lẻ chưa chắc là số nguyên tố. c) Muốn biết một số tự nhiên lớn hơn 1 có phải là số nguyên tố hay không, ta phải tìm tập các ước của nó. 2. Những số: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23;… là những số nguyên tố. Có vô số số nguyên tố. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×