DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Toán lớp 6: Tập hợp, Phần tử của tập hợp
Tóm t t ki n th c và gi i bài t p Toán l p 6: T p h p, Ph n t c a ế ử ủ
t p h pậ ợ
A. Tóm t t ki n th c T p h p, Ph n t c a t p h p: ế ậ ợ ậ ợ
1. M i t p h p th ng đ c hi u b i m t ch cái in hoa; ch ng h n; t p h p A, ậ ợ ườ ượ ệ ở ậ ợ
t p h p B, t p h p X.ậ ợ ậ ợ
M i ph n t c a m t t p h p th ng đ c hi u b i m t ch cái th ng; ch ng ử ủ ườ ượ ườ
h n: a ph n t c a t p h p A, b m t ph n t c a t p h p B, x m t ph n t ầ ử ầ ử ầ ử
c a t p h p X.ủ ậ
2. N u a là m t ph n t c a t p h p A thì ta vi t: a A.ế ử ủ ế
N u b không ph i là m t ph n t c a t p h p A thì ta vi t b A.ế ử ủ ế
3. Đ vi t m t t p h p, th ng có hai cách: ế ộ ậ ườ
Li t các ph n t c a t p h p; t c là vi t t t c c ph n t c a t p h p đó trog ử ủ ế ử ủ
d u ngo c nh n {}. ặ ọ
Ch ra tính ch t đ c tr ng cho các ph n t c a t p h p đó; t c tính ch t m i ấ ặ ư ầ ử
ph n t c a t p h p đó ph i có và ch nh ng ph n t c a t p h p đó m i có. ủ ậ ủ ậ
B. Gi i bài t p trong sách giáo khoa trang 6 Môn Toán l p 6 t p 1: ớ ậ
Bài 1. (Trang 6 SGK Đ i s l p 6 t p 1) ố ớ
Vi t t p h p A các s t nhiên l n h n 8 nh h n 14 b ng hai cách, sau đó đi n ế ố ự ơ ơ
hi u thích h p vào ô vuông:ệ ợ
12 …A 16…A
Đáp án và h ng d n gi i bài 1:ướ ẫ ả
ph n t c a A s t nhiên l n h n 8 nh h n 14 nên 8 14 không thu c t p ố ự ơ ơ
h p A. V y A = {9; 10; 11; 12; 13}. Dùng tính ch t đ c tr ng cho các ph n t A = {x ấ ặ ư ầ ử
N | 8 < x < 14} ta có: 12 A; 16 A.∈ ∉
Bài 2. (Trang 6 SGK Đ i s l p 6 t p 1) ố ớ
Vi t t p h p các ch cái trong t “TOÁN H C”.ế ậ
Bài gi i:
M i ch cái trong TOÁN H C ch đ c li t m t l n, do đó t p h p các ch cái ỉ ư
trong t TOÁN H C là: {T; O; A; N; H; C}ừ Ọ
Bài 3. (Trang 6 SGK Đ i s l p 6 t p 1) ố ớ
Cho hai t p h p:ậ ợ
A = {a, b} B = {b, x, y}.
Đi n kí hi u thích h p vào ô vuông:ể ệ
x …A; y …B; b …A; b… B.
Bài gi i:
x A; y B; b A; ∈ ∈ b B
Bài 4. (Trang 6 SGK Đ i s l p 6 t p 1) ố ớ
Nhìn các hình 3, 4 và 5, vi t các t p h p A, B, M, H.ế ậ ợ
Đáp án và h ng d n gi i bài 4:ướ ẫ ả
M i đ ng cong kín bi u di n m t t p h p, m i d u ch m trong m t đ ng cong kínỗ ư ỗ ấ ộ ườ
bi u di n m t ph n t c a t p h p đó. Hãy xét xem “bút” ph i m t ph n t c a ầ ử ầ ử
t p h p H hay không.ậ ợ
Ta có: A = {15; 26}, B = {1; a; b}, M = {bút}, H = {sách; v ; bút}.
Bài 5. (Trang 6 SGK Đ i s l p 6 t p 1) ố ớ
a) M t năm g m b n quý. Vi t t p h p A các tháng c a quý hai trong năm. ế ậ
b) Vi t t p h p B các tháng (d ng l ch) có 30 ngày.ế ậ ươ
Đáp án và h ng d n gi i bài 5:ướ ẫ ả
a) Vì m i quý có 3 tháng nên ta có A = {tháng t ; tháng năm; tháng sáu}ỗ ư
b) H ng d n: Các em hãy vi t các tháng trong năm theo th t t tháng giêng đ nướ ế ứ ự ừ ế
tháng 12. Tháng 2 28 ho c 29 ngày. M i tháng còn l i đ u g m 30 ho c 31 ngày. ạ ề
Tháng 7 tháng 8 đ u 31 ngày. Xen gi a hai tháng 31 ngày m t tháng ít h n ộ ơ
31 ngày.
V y B = {tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11}.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức Tập hợp, Phần tử của tập hợp: 1. Mỗi tập hợp thường được kí hiệu bởi một chữ cái in hoa; chẳng hạn; tập hợp A, tập hợp B, tập hợp X. Mỗi phần tử của một tập hợp thường được kí hiệu bởi một chữ cái thường; chẳng hạn: a là phần tử của tập hợp A, b là một phần tử của tập hợp B, x là một phần tử của tập hợp X. 2. Nếu a là một phần tử của tập hợp A thì ta viết: a ∈ A. Nếu b không phải là một phần tử của tập hợp A thì ta viết b ∉ A. 3. Để viết một tập hợp, thường có hai cách: – Liệt kê các phần tử của tập hợp; tức là viết tất cả các phần tử của tập hợp đó trog dấu ngoặc nhọn {}. – Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó; tức là tính chất mà mỗi phần tử của tập hợp đó phải có và chỉ những phần tử của tập hợp đó mới có. B. Giải bài tập trong sách giáo khoa trang 6 Môn Toán lớp 6 tập 1: Bài 1. (Trang 6 SGK Đại số lớp 6 tập 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 …A 16…A Đáp án và hướng dẫn giải bài 1: Vì phần tử của A là số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 nên 8 và 14 không thuộc tập hợp A. Vậy A = {9; 10; 11; 12; 13}. Dùng tính chất đặc trưng cho các phần tử A = {x ∈ N | 8 < x < 14} ta có: 12 ∈ A; 16 ∉A. Bài 2. (Trang 6 SGK Đại số lớp 6 tập 1) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”. Bài giải: Mỗi chữ cái trong TOÁN HỌC chỉ được liệt kê một lần, do đó tập hợp các chữ cái trong từ TOÁN HỌC là: {T; O; A; N; H; C} Bài 3. (Trang 6 SGK Đại số lớp 6 tập 1) Cho hai tập hợp: A = {a, b} B = {b, x, y}. Điển kí hiệu thích hợp vào ô vuông: x …A; y …B; b …A; b… B. Bài giải: x ∉ A; y ∈ B; b ∈ A; b ∈ B Bài 4. (Trang 6 SGK Đại số lớp 6 tập 1) Nhìn các hình 3, 4 và 5, viết các tập hợp A, B, M, H. Đáp án và hướng dẫn giải bài 4: Mỗi đường cong kín biểu diễn một tập hợp, mỗi dấu chấm trong một đường cong kín biểu diễn một phần tử của tập hợp đó. Hãy xét xem “bút” có phải là một phần tử của tập hợp H hay không. Ta có: A = {15; 26}, B = {1; a; b}, M = {bút}, H = {sách; vở; bút}. Bài 5. (Trang 6 SGK Đại số lớp 6 tập 1) a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm. b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày. Đáp án và hướng dẫn giải bài 5: a) Vì mỗi quý có 3 tháng nên ta có A = {tháng tư; tháng năm; tháng sáu} b) Hướng dẫn: Các em hãy viết các tháng trong năm theo thứ tự từ tháng giêng đến tháng 12. Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. Mỗi tháng còn lại đều gồm 30 hoặc 31 ngày. Tháng 7 và tháng 8 đều có 31 ngày. Xen giữa hai tháng 31 ngày là một tháng có ít hơn 31 ngày. Vậy B = {tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11}.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×