DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Tóm t t ki n th c và Gi i bài ắ ế t p Toán l p 6: Th t trong t p h pứ ự
các s nguyên
A. Tóm t t ki n th c th t trong t p h p các s nguyên. ế ứ ự
1. So sánh hai s nguyên
Khi bi u di n trên tr c s (n m ngang), đi m a n m bên trái đi m b thì s nguyên a ụ ố ằ
h n s nguyên b. Nh v y:ơ ư ậ
– M i s d ng đ u l n h n s 0; ố ươ ơ
– M i s âm đ u bé h n s 0 và m i s nguyên bé h n 0 đ u là s âm;ọ ố ơ ọ ố ơ
– M i s âm đ u bé h n m i s d ng. ơ ố ươ
L u ý: S nguyên b đ c g i s li n sau s nguyên a n u a < b không sư ượ ố ề ế
nguyên nào n m gi a a và b. Khi đó ta cũng nói s nguyên a là s li n tr c c a b. ố ề ướ
2. Giá tr tuy t đ i: ệ ố
Trên tr c s , kho ng cách t đi m a đ n đi m g c O đ c g i giá tr tuy t đ i c a ế ượ ố ủ
s a. Giá tr tuy t đ i c a s a đ c hi u |a| c giá tr tuy t đ i c a a). Nh ố ủ ượ ố ủ ư
v y:
– Giá tr tuy t đ i c a s 0 là 0. ế ố ủ
– Giá tr tuy t đ i c a m t s nguyên d ng là chính nó. ộ ố ươ
– Giá tr tuy t đ i c a m t s nguyên âm là s đ i c a nó. ố ủ ố ủ
– Hai s đ i nhau có giá tr tuy t đ i b ng nhau.ố ố
– Trong hai s nguyên âm, s có giá tr tuy t đ i nh h n là s l n h n. ơ ố ớ ơ
B. H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa bài: th t trong t p h p các s nguyênướ ứ ự
trang 73,74 Toán 6 t p 1.
Bài 1 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Đi n vào ô tr ngề ố
3... 5; -3...5; 4...-6, 10... -10
Đáp án:
3 < 5; -3 > -5; 4 > -6; 10 > -10.
Bài 2 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
a) S p x p các s nguyên sau theo th t tăng d n: ế ự ự 2, -17, 5, 1, -2, 0.
b) S p x p các s nguyên sau theo th t gi m d n: ế ứ ự -101, 15, 0, 7, -8, 2001.
Đáp án:
a) Các s nguyên sau theo th t tăng d n: -17, -2, 0, 1, 2, 5. ự ự
b) Các s nguyên sau theo th t gi m d n: 2001, 15, 7, 0, -8, -101. ứ ự
Bài 3 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Tìm x Z, bi t:∈ ế
a) -5 < x < 0; b) -3 < x < 3.
Đáp án:
a) x = -4 ho c x = -3 ho c x = -2 ho c x = -1.ặ ặ ặ
b) x = -2 ho c x = -1 ho c x = 0 ho c x = 1 ho c x = 2. ặ ặ ặ
Bài 4 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Tìm giá tr tuy t đ i c a m i s sau: 2000, -3011, -10. ỗ ố
Đáp án:
|2000| = 2000; |-3011| = 3011; |-10| = 10.
Bài 5 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Đi n vào ch ch m:ỗ ấ
|3| ...|5|; |-3|... |-5| ;
|-1| ... |0|; |2| ... |-2|;
Đáp án :
|3| < |5|; |-3| < |-5| ;
|-1| > |0|; |2| = |-2|;
Bài 6 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Đi n ch Đ (đúng) ho c ch S (sai) vào ặ ữ các ý sau đ có m t nh n xét đúng: ộ ậ
7 N; 7 Z; 0 N;
0 Z; -9 Z; -9 N; 11,2 Z ∈ ∈
Đáp án:
7 N Đ; 7 Z Đ; 0 N Đ;
0 Z Đ; -9 Z S; -9 N Đ ; 11,2 Z S∈ ∈
Bài 7 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Có th kh ng đ nh r ng t p h p Z bao g m hai b ph n là các s nguyên d ng và cácể ẳ ậ ợ ộ ậ ươ
s nguyên âm đ c không? T i sao? ượ ạ
Đáp án:
Không, 0 cũng m t s nguyên nh ng không thu c b ph n các s d ng cũng ư ố ươ
không thu c b ph n các s âm.ộ ộ
Bài 8 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
a) S nguyên a l n h n 2. S a có ch c ch n là s nguyên d ng không? ớ ơ ươ
b) S nguyên b nh h n 3. S b có ch c ch n là s nguyên âm không ỏ ơ ?
c) S nguyên c l n h n -1. S c có ch c ch n là s nguyên d ng không? ớ ơ ươ
d) S nguyên d nh h n -5. S d có ch c ch n là s nguyên âm không? ỏ ơ
Đáp án:
a) Có
b) Không. Ch ng h n, b = 2, ta có 2 < 3 nh ng 2 không ph i là s nguyên âm.ẳ ạ ư
c) Không. Ch ng h n c = 0.ẳ ạ
d) Có.
Bài 9 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Đi n d u “+” ho c “-” vào ch tr ng đ đ c k t qu đúng: ể ượ ế
a) 0 < …2; b) …15 < 0; c) …10 < …6; d)…3 < …9
(Chú ý: Có th có nhi u đáp s )ể ề
Đáp án:
a) 0 < + 2; b) -15 < 0;
c) -10 < -6; d) +3 < + 9 và -3 < +9.
Bài 10 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Tính giá tr các bi u th c: ể ứ
a) |-8| – |-4|; b) |-7|. |-3|;
c) |18|: |-6|; d) |153| + |-53|.
Đáp án:
a) 4; b) 21; c) 3; d) 206.
Bài 11 trang 73 SGK Toán 6 t p 1
Tìm s đ i c a m i s nguyên sau: -4, 6, |-5|, |3|, 4.ố ố
Đáp án:
S đ i c a các s -4, 6,|-5|, |3|, 4 l n l t là 4, -6, -5, -3, -4.ố ố ượ
Bài 12 trang 74 SGK Toán 6 t p 1
a) Tìm s li n sau c a m i s nguyên sau: 2; -8; 0; 1.ố ề
b) Tìm s li n tr c c a m i s nguyên sau: -4; 0; 1; -25.ố ề ướ
c) Tìm s nguyên a bi t s li n sau a là m t s nguyên d ng và s li n tr c a là m t ế ố ề ươ ướ
s nguyên âm.
Đáp án:
a) 3; -7; 1; 0.
b) -5; -1; 0; -26.
c) S 0.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1. So sánh hai số nguyên Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a bé hơn số nguyên b. Như vậy: – Mọi số dương đều lớn hơn số 0; – Mọi số âm đều bé hơn số 0 và mọi số nguyên bé hơn 0 đều là số âm; – Mỗi số âm đều bé hơn mọi số dương. Lưu ý: Số nguyên b được gọi là số liền sau số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b. Khi đó ta cũng nói số nguyên a là số liền trước của b. 2. Giá trị tuyệt đối: Trên trục số, khoảng cách từ điểm a đến điểm gốc O được gọi là giá trị tuyệt đối của số a. Giá trị tuyệt đối của số a được kí hiệu là |a| (đọc là giá trị tuyệt đối của a). Như vậy: – Giá trị tuyết đối của số 0 là 0. – Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó. – Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó. – Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. – Trong hai số nguyên âm, số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×