DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
Tóm t t ki n th c và Gi i bài ắ ế t p Toán l p 6: Tính ch t c a phépấ ủ
c ng các s nguyênộ ố
A. Tóm t t ki n th c ế : Tính ch t c a phép c ng các s nguyên:ấ ủ
1. Tính ch t giao hoán: a + b = b +a.
2. Tính ch t k t h p: (a + b) + c = a + (b + c).ấ ế ợ
L u ý: (a + b) + c đ c g i là t ng c a ba s a, b, c và đ c vi t đ n gi n là a + b + c.ư ượ ượ ế ơ
3. C ng v i s 0: a + 0 = a. ớ ố
4. C ng v i s đ i: a + (-a) = 0. ố ố
B. Đáp án gi ii t p Tính ch t c a phép c ng các s nguyên sách giáo khoa trang ấ ủ
78, 79 Toán 6 t p 1.
Bài 1 trang 78 SGK Toán 6 t p 1 – S h c ố ọ
a) 126 + (-20) + 2004 + (-106);
b) (-199) + (-200) + (-201).
Đáp án và gi i bài:
a) 126 + (-20) + 2004 + (-106) = 126 + 2004 + (-20) + (-106)
= 2130 + [- (20 + 106)] = 2130 + (-126) = 2130 – 126 = 2004.
b) (-199) + (-200) + (-201) = – (199 + 200 + 201)
= – (199 + 201 + 200) = – [(199 + 201) + 200] = – (400 + 200) = -600.
Bài 2 trang 78 SGK Toán 6 t p 1 – S h c ố ọ
Tìm t ng t t c các s nguyên x, bi t: ấ ả ế
a) -4 < x < 3; b) -5 < x < 5.
Đáp án:
a) x nh n các giá tr : -3; -2; -1; 0; 1; 2.ậ ị
(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3.
b) T ng t t c các s nguyên x là 0. ấ ả
Bài 3 trang 79 SGK Toán 6 t p 1 – S h c ố ọ
Chi c di u c a b n Minh bay cao 15m (so v i m t đ t). Sau m t lúc, đ cao c a chi cế ặ ấ ế
di u tăng 2m, r i sau đó l i gi m 3m. H i chi c di u đ cao bao nhiêu (so v i m t ế ề ở ộ
đ t) sau hai l n thay đ i (h.47)? ầ ổ
Đáp án:
Gi m đi 3m có nghĩa là c ng thêm -3m.ả ộ
V y sau 2 l n thay đ i, chi c di u đ cao là: 15 + 2 + (-3 )= 14(m) ế ở ộ
Bài 4 trang 79 SGK Toán 6 t p 1 – S h c ố ọ
Tính:
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11);
b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12.
Đáp án:
H ng d n: Đ i ch các s h ng, c ng t t c các s d ng v i nhau, các s âm v iướ ố ạ ươ
nhau v i c ng hai k t qu v a tính đ c ta đ c đáp s : ế ả ừ ượ ượ
a) -6;
Cách 1:
1+(-3) + 5 + (-7) +9 (-11)
=[1 +(-3)] + [5 +(-7)] + [9 +(-11)] = (-2)+(-2)+(-2) = -6
Cách 2:
1+(-3) + 5 + (-7) +9 (-11)
= (1+5+9) + [(-3) +(-7) + (-11)] = 15 + (-21) = -6
b) 6.
T ng t nh cách gi i câu a.ươ ự ư
Bài 5 trang 79 SGK Toán 6 t p 1 – S h c ố ọ
Đi n s thích h p vào ô tr ng:ề ố
a 3 -2
-a 15 0
|a|
Đáp án:
a 3 -15 -2 0
-a -3 15 2 0
|a| 3 15 2 0
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức: Tính chất của phép cộng các số nguyên: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b +a. 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). Lưu ý: (a + b) + c được gọi là tổng của ba số a, b, c và được viết đơn giản là a + b + c. 3. Cộng với số 0: a + 0 = a. 4. Cộng với số đối: a + (-a) = 0. B. Đáp án và giải bài tập Tính chất của phép cộng các số nguyên sách giáo khoa trang 78, 79 Toán 6 tập 1. Bài 1 trang 78 SGK Toán 6 tập 1 – Số học a) 126 + (-20) + 2004 + (-106); b) (-199) + (-200) + (-201). Đáp án và giải bài: a) 126 + (-20) + 2004 + (-106) = 126 + 2004 + (-20) + (-106) = 2130 + [- (20 + 106)] = 2130 + (-126) = 2130 – 126 = 2004. b) (-199) + (-200) + (-201) = – (199 + 200 + 201) = – (199 + 201 + 200) = – [(199 + 201) + 200] = – (400 + 200) = -600. Bài 2 trang 78 SGK Toán 6 tập 1 – Số học Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: a) -4 < x < 3; b) -5 < x < 5. Đáp án: a) x nhận các giá trị: -3; -2; -1; 0; 1; 2. (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3. b) Tổng tất cả các số nguyên x là 0. Bài 3 trang 79 SGK Toán 6 tập 1 – Số học ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×