DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Ước chung và bội chung
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p Toán l p 6: c chung và b iắ ế Ướ
chung
A. Tóm t t ki n th c c chung và b i chung: ế ứ Ướ
1. c chung c a hai hay nhi u s c c a t t c các s đó.Ướ ướ ủ ấ ả
c chung c a các s a, b, c đ c kí hi u là C(a, b, c).Ướ ượ ệ Ư
2. B i chung c a hai hay nhi u s là b i c a t t c các s đó. ộ ủ ấ ả
B i chung c a các s a, b, c đ c kí hi u là: BC(a, b, c). ượ ệ
3. Giao c a hai t p h p là m t t p h p g m các ph n t chung c a hai t p h p đó. ậ ợ ậ ợ ồ ậ ợ
Ta kí hi u giao c a hai t p h p A và B là A ∩ B. ậ ợ
B. H ng d n gi i bài t p SGK Toán 6 t p 1: c chung và b i chung trang 53,54.ướ ẫ ả Ướ
Bài 1 (trang 53 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Đi n kí hi u ho c vào ô vuông cho đúng: ặ ∉
a) 4 C (12, 18); b) 6 Ư C (12, 18);Ư
c) 2 C (4, 6, 8); d) 4 ƯC (4, 6, 8);Ư
e) 80 BC (20, 30); g) 60 BC (20, 30);
h) 12 BC (4, 6, 8); i) 24 BC (4, 6, 8)
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) 4 C (12, 18); b) 6 C (12, 18);∉ Ư ∈ Ư
c) 2 C (4, 6, 8); d) 4 C (4, 6, 8);∈ Ư ∉ Ư
e) 80 BC (20, 30); g) 60 BC (20, 30);∉ ∈
h) 12 BC (4, 6, 8); i) 24 BC (4, 6, 8)∉ ∈
Bài 2 (trang 53 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Vi t các t p h pế ậ ợ
a) (6), (9), C (6, 9);ƯƯƯ
b) (7), (8), C (7, 8);ƯƯƯ
c) C (4, 6, 8).Ư
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) (6) = {1; 2; 3; 6}, (9) = {1, 3, 9}, C (6, 9) = {1; 3}.Ư Ư Ư
b) (7) = {1; 7}, (8) = {1; 2; 4; 8}, C (7, 8) = {1}.Ư Ư Ư
c) C (4, 6, 8) = {1, 2}.Ư
Bài 3 (trang 53 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Vi t t p h p A các s t nhiên nh h n 40 là b i c a 6.ế ố ự ơ
Vi t t p h p B các s t nhiên nh h n 40 là b i c a 9.ế ố ự ơ
G i M là giao c a hai t p h p A và B. ậ ợ
a) Vi t các ph n t c a t p h p A và B.ế ử ủ
b) Dùng kí hi u đ th c hi n quan h gi a t p h p M v i m i t p h p A và B. ậ ợ ậ ợ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}, B = {0; 9; 18; 27; 36}.
a) M = A ∩ B = {0;18; 36}. b) M A, M B.⊂ ⊂
Bài 4 (trang 53 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Tìm giao c a hai t p h p A và B, bi t r ng: ế ằ
a) A = {cam, táo, chanh},
B = {cam, chanh, quýt}.
b) A t p h pc h c sinh gi i môn Văn c a m t l p, B t p h p các h c sinh gi i ợ ọ ợ ọ
môn Toán c a l p đó;ủ ớ
c) A là t p h p các s chia h t cho 5, B là t p h p các s chia h t cho 10;ậ ợ ế ậ ợ ế
d) A là t p h p các s ch n, B là t p h p các s l .ậ ợ ậ ợ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) A ∩ B = {cam,chanh}.
b) A ∩ B là t p h p các h c sinh gi i c hai môn Văn và Toán. ỏ ả
c) A B t p h p các s chia h t cho c 5 10. các s chia h t cho 10 thì cũng ố ế ả ố ế
chia h t cho 5 nên B là t p h p các s chia h t cho c 5 và 10. Do đó B = A ∩ B.ế ậ ợ ế
d) A ∩ B = Φ vì không có s nào v a ch n v a l . ừ ẻ
Bài 5 (trang 54 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
24 bút bi, 32 quy n v . giáo mu n chia s bút v đó thành m t s ph n ộ ố
th ng nh nhau g m c bút và v . Trong các cách chia sau, cách nào th c hi n đ c?ưở ư ệ ượ
Hãy đi n vào ô tr ng trong tr ng h p chia đ c. ườ ợ ượ
Cách chia S ph n th ngố ầ ưở S bút m i ph n ở ỗ
th ngưở
S v môi ph n ở ở
th ngưở
a 4
b 6
c 8
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Mu n cho m i ph n th ng đ u s bút nh nhau, s v nh nhau thì s ph n ưở ư ố ở ư
th ng ph i c chung c a 24 32. 6 không ph i c chung c a 24 32ưở ướ ủ ướ ủ
nên không th chia thành 6 ph n th ng nh nhau đ c. ầ ưở ư ượ
Cách chia S ph n th ngố ầ ưở S bút m i ph n ở ỗ
th ngưở
S v môi ph n ở ở
th ngưở
a 4 6 8
b 6 không th c hi n đ c ệ ượ không th c hi n đ c ệ ượ
c 8 3 4
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức Ước chung và bội chung: 1. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ước chung của các số a, b, c được kí hiệu là ƯC(a, b, c). 2. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Bội chung của các số a, b, c được kí hiệu là: BC(a, b, c). 3. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là A ∩ B. B. Hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 6 tập 1: Ước chung và bội chung trang 53,54. Bài 1 (trang 53 SGK Toán Đại số 6 tập 1) Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉vào ô vuông cho đúng:〉 a) 4☐ ƯC (12, 18); b) 6 ☐ ƯC (12, 18); c) 2 ☐ ƯC (4, 6, 8); d) 4 ☐ƯC (4, 6, 8); e) 80 ☐ BC (20, 30); g) 60 ☐BC (20, 30); h) 12☐ BC (4, 6, 8); i) 24 ☐BC (4, 6, 8) Đáp án và hướng dẫn giải: a) 4 ∉ ƯC (12, 18); b) 6 ∈ ƯC (12, 18); c) 2 ∈ ƯC (4, 6, 8); d) 4 ∉ ƯC (4, 6, 8); e) 80 ∉ BC (20, 30); g) 60 ∈ BC (20, 30); h) 12 ∉ BC (4, 6, 8); i) 24 ∈ BC (4, 6, 8) .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×