DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật Lý 11: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
Tóm t t ki n th c và gi i bài t p V t Lý 11: T tr ng c a dòng ế ừ ườ
đi n ch y trong các dây d n có hình d ng đ c bi t ặ ệ
A. KI N TH C C N N M V NG Ứ Ầ Ắ
1. T tr ng c a dãy đi n ch y trong dây d n th ng dàiừ ườ
Vect c m ng t t i đi m M gây ra b i dòng đi n c ng đ I ch yơ ừ ạ
trong dây d n th ng dài: ầ ẳ
- Có đi m đ t t i M ặ ạ
- Có ph ng vuông góc v i m t ph ng t o b i M và dây d n ươ ạ ở
- Có chi u tuân theo quy t c n m tay ph i ắ ắ
- đ l n: B = 2.10-7.I/r V i r kho ng cách t dây d n đ n M,ộ ớ ế
tính b ng đ n v mét (m). ơ ị
2. T tr ng c a dòng di n ch y trong dây d n u n thành vòngừ ườ
tròn
C m ng t t i tâm O gây ra b i dòng đi n c ng đ ch y trong dây ừ ạ ườ
d n u n thành vòng tròn.ẫ ố
- Có đi m đ t t i O. ặ ạ
- Ph ng vuông góc v i m t ph ng ch a dòng đi n. ươ ớ ặ
- Có chi u đi vào m t Nam đi ra m t B c c a vòng tròn y. ắ ủ
- Có đ l n: B = 4.10-7.N.I/l ộ ớ
3. T tr ng c a dòng di n ch y trong ng dãy d n hình tr ừ ườ
T tr ng trong ng dây đ u, c m ng t trong lòng ng dâyừ ườ
đ cượ tính theo công th c: B = 4.10-7.N.I/l
Trong dó: N là s vòng dây, l là đ dài hình tr . ộ ụ
N/l = n g i vòng dây qu n trên m t đ n v dài c a lõi =>> ộ ơ B =
4.10-7.n.I
B. CÂU H I V N D NGỎ Ậ
C1. Xác đ nh chi u dòng đi n trong hình 21.3 ị ề
H ng d n ướ ẫ
Dùng quy t c khum bàn tay ph i ta xác đ nh đ c chi u dòng đi n t ượ ệ ừ
ph i sang trái
C2. D a vào quy t c “vào Nam ra B c”, nghi m l i r ng, chi u ạ ằ
các đ ng s c t c a ng dây đi n nh tr cũng đ c xác đ nhườ ừ ủ ượ
b ng quy t c n m bàn tay ph i. ắ ắ
H ng d n ướ ẫ
V n d ng quy t c “vào Nam ra B c”“n m bàn tay ph i” ta thây cậ ụ
hai cách làm d n đ n m t k t qu nh nhau. ế ộ ế ả ư
C3. Trên hình 21.4 hai dòng đi n cùng chi u cùng c ngệ ề ườ
đ . Tìm m t đi m trên đo n O ộ ể 1O2 t i đó c m ng t t ng h p ừ ổ
b ng 0 .
H ng d nướ ẫ
các dòng đi n cùng c ng đ nên theo tính ch t đ i x ng, đi m ườ ấ ố ứ
có c m ng t b ng ừ ằ là trung đi m c a O1O2.
C. CÂU H I - BÀI T P Ỏ Ậ
1. C m ng t trong t tr ng c a dòng đi n ph thu c vào ừ ườ
nh ng y u t nào? ế ố
H ng d n ướ ẫ
C m ng t trong t tr ng c a dòng đi n ph thu c vào c ng đ ứ ừ ườ ụ ộ ườ
dòng đi n gây ra t tr ng, d ng hình h c c a dây d n, v trí c a ừ ườ
đi m kh o sát và môi tr ng xung quanh dòng đi n. ể ả ườ
2. Đ l n c a c m ng t t i m t đi m trong t tr ng c aộ ớ ườ
dòng đi n th ng dài thay đ i th nào khi đi m y d ch chuy n: ế ể ấ
a) Song song v i dây?
b) Vuông góc v i dây?
c) Theo m t đ ng s c t xung quanh dây? ườ ứ ừ
H ng d n ướ ẫ
a) Đ l n c a c m ng t t i m t đi m trong t tr ng c a dòngộ ớ ừ ạ ườ
đi n th ng dài không thay đ i khi đi m y d ch chuy n song song v i ể ấ
dây.
B = 2.10-7.I/r, khi r không đ i thì B cũng không đ i.
b) Đ l n c a c m ng t t i m t đi m trong t tr ng c a dòngộ ớ ừ ạ ườ
đi n th ng dài s tăng n u đi m y d ch chuy n l i g n đây d n ế ể ấ ể ạ ầ
gi m n u d ch chuy n ra xa dây d n khi đi m y d ch chuy n vuông ế ị ể ẫ ể ị ể
góc v i dây. B = 2.10-7.I/r, khi r tăng thì B gi m và ng c l i. ượ ạ
c) Đ l n c a c m ng t t i m t đi m trong t tr ng c a dòngộ ớ ườ
đi n th ng dài không thay đ i khi đi m y d ch chuy n theo m t ể ấ
đ ng s c t xung quanh dây. B = 2.10-7.I/r, khi r không đ i thì Bườ ứ ừ
cũng không đ i. Nh ng ư ở đây ph ng c a vect c m ng t luôn thayươ ơ ả
đ i.
3. Phát bi u nào d i đây là đúng? ể ướ
Đ l n c a c m ng t tâm m t dòng đi n tròn: ộ ớ
A. T l v i c ng đ dòng đi n ỉ ệ ườ
B. T l v i chi u dài đ ng tròn ỉ ệ ườ
C. T l v i di n tích hình tròn ỉ ệ
D. T l ngh ch v i di n tích hình tròn. ỉ ệ
H ng d n ướ ẫ
Phát bi u A đúng.
4. Phát bi u nào d i đây là đúng? ể ướ
C m ng t trong lòng ông dây đi n hình tr dài: ả ứ
A. Luôn b ng 0
B. T l v i chi u dài ng dây ỉ ệ
C. Là đ ng đ u
D. T l v i ti t di n ng dây. ệ ớ ế ệ ố
H ng d n ướ ẫ
Phát bi u C đúng.
5. So sánh c m ng t bên trong hai ng dây đi n sau: ả ứ
ng 1: 5 A, 5000 vòng, dài 2 m
ng 2: 2 A ,10000 vòng, dài 1,5 m
H ng d n ướ ẫ
V y c m ng t bên trong ông dây đi n 2 l n h n. ả ứ ơ
6. Hai dòng đi n đ ng ph ng: dòng th nh t th ng dài, Iệ ồ ứ ấ 1 = 2A;
dòng th hai hình tròn, tâm O2 cách dòng th nh t 40cm, bán kínhứ ấ
R2 = 20cm, I2 = 2A. Xác đ nh t c m t i O2.
H ng d nướ ẫ
thông tin tài liệu
1. Từ trường của dãy điện chạy trong dây dẫn thẳng dài Vectơ cảm ứng từ tại điểm M gây ra bởi dòng điện có cừng độ I chạy trong dây dần thẳng dài: - Có điểm đặt tại M - Có phương vuông góc với mặt phẳng tạo bởi M và dây dẫn - Có chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải - Có độ lớn: B = 2.10-7.I/r Với r là khoảng cách từ dây dẫn đến M, tính bằng đơn vị mét (m). 2. Từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn Cảm ứng từ tại tâm O gây ra bởi dòng điện có cường độ chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×