DANH MỤC TÀI LIỆU
TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 11: TỪ TƯỜNG
TÓM T T KI N TH C VÀ GI I BÀI T P V T LÝ 11: T Ậ Ậ
T NGƯỜ
A. KI N TH C C N N M V NG Ứ Ầ Ắ
T tr ng t n t i xung quanh m t nam châm hay m t dòng đi n. ừ ườ
1. Đ nh nghĩa t tr ng ừ ườ
- T tr ng m t d ng v t ch t t n t i trong không gian bi u ườ ấ ồ
hi n c th s xu t hi n c a l c t tác d ng lên m t dòng đi n hay ủ ự ừ
m t nam châm đ t trong đó. ộ ặ
- Quy c h ng c a t tr ng t i 1 đi m là h ng Nam ướ ướ ừ ườ ướ
- B c c a kim nam châm nh n m cân b ng t i đi m đó. ỏ ằ
2. Dòng s c tứ ừ
Là nh ng đ ng v trong không gian có t tr ng sao cho ti p tuy n ườ ẽ ở ườ ế ế
t i m i đi m có h ng trùng v i h ng c a t tr ng t i đi m đó. ướ ướ ừ ườ
a) Đ i v i dòng di n th ng r t dài: ố ớ
- Đ ng s c t nh ng đ ng tròn năm trong nh ng m t phăngườ ứ ừ ườ
vuông góc v i dòng đi n có tâm n m trên dòng đi n (hình 19.7a SGK) .ớ ệ
- Chi u đ ng s c t đ c xác đ nh b i quy t c n m tay ph i: “Đ ườ ừ ượ
bàn tay ph i sao cho ngón tay cái n m d c theo dây d n ch theo ằ ọ
chi u dòng đi n. Khi đó các ngón kia khum l i cho ta chi u c a đ ng ề ủ ườ
s c t . b) Đ i v i dòng đi n tròn: ứ ừ
- Đ ng s c t có d ng nh hình 19.9a SGK. ườ ứ ừ ư
- Chi u c a đ ng s c t đi vào m t Nam đi ra m t B c c a dòng ứ ừ
đi n tròn.
3. T tr ng Tráiừ ườ
Đ t Trái Đ t đ c xem nh 1 nam châm kh ng l 2 đ u h ng v ấ ượ ư ướ
2 đ a c c t . T tr ng Trái Đ t làm cho kim la bàn 1 h ng xác ừ ườ ướ
đ nh g n trùng v i h ng Nam B c c a Trái Đ t. ớ ướ
B. CÂU H I V N D NG Ỏ Ậ
C1. V t li u nào không th làm nam châm? ậ ệ
A. S t non
B. Đ ng ôxit.
C. S t ôxit
D. Mangan ôxit.
H ng d nướ ẫ
Đ ng ôxít là v t li u không th làm nam châm. ậ ệ
C2. M t thanh nam châm M đ c gi thăng b ng n m ngang băng ượ ữ
m t s i dây th ng đ ng đi qua tr ng tâm c a (hình 19.1).ộ ợ
Ng i quan sát c m m t thanh nam châm th hai, không đ cườ ầ ộ ượ
đ ng vào thanh nam châm M.
H i ph i đ t thanh nam châm th hai nh th nào đ cho c c B c c a ả ặ ư ế
thanh nam châm M:
a) Đi lên?
b) Đi xu ng?
c) Ch y theo đ ng tròn trong m t phăng năm ngang? ạ ườ
H ng d n ướ ẫ
a) Đ cho c c B c c a thanh nam châm M đi lên ta 4 cách làm ắ ủ
sau:
- Đ t c c B c c a thanh nam châm th hai phía d i c c B c c a ắ ủ ướ ắ ủ
thanh nam châm M. Khi đó c c B c c a M s b đ y lên. ẽ ị ẩ
- Đ t c c B c c a thanh nam châm th hai phía d i c c Nam c aặ ự ướ ự
thanh nam châm M. Khi đó c c Nam c a M s b hút xu ng, c c B c ẽ ị
s b đ y lên. ẽịẩ
- Đ t c c Nam c a thanh nam châm th hai phía trên c c B c c aặ ự
thanh nam châm M. Khi đó c c B c c a M s b hút lên. ẽ ị
- Đ t c c Nam c a thanh nam châm th hai phía trên c c Nam c a ự ủ ự ủ
thanh nam châm M. Khi đó c c Nam c a M s b đây xu ng, c c B c ẽ ị
b đ y lên. ị ẩ
b) Đ cho c c B c c a thanh nam châm M đi xu ng ta 4 cách ắ ủ
làm sau:
- Đ t c c B c c a thanh nam châm th hai phía trên c c B c c a thanh ự ắ ự ắ
nam châm M. Khi đó c c B c c a M s b đ y xu ng. ẽ ị ẩ
- Đ t c c B c c a thanh nam châm th hai phía trên c c Nam c aặ ự
thanh nam châm M. Khi đó c c Nam c a M s b hút lên, c c B c s b ẽ ị ẽ ị
đ y xu ng. ẩ ố
- Đ t c c Nam c a thanh nam châm th hai phía d i c c B c c aặ ự ướ ự
thanh nam châm M. Khi đó c c B c c a M s b hút xu ng. ẽ ị
- Đ t c c Nam c a thanh nam châm th hai phía d i c c Nam c aặ ự ướ ự
thanh nam châm M. Khi đó c c Nam c a M s b đ y lên, c c B c b ẽ ị ẩ
đ y xu ng. ẩ ố
c) Đ t thanh nam châm th hai trong m t ph ng n m ngang theo ặ ẳ
ph ng vuông góc v i nam châm M. b n cách làm cho namươ ớ
châm M quay tròn trong m t ph ng n m ngang: ặ ẳ
- Đ t c c B c c a thanh nam châm th hai vuông góc v i c c B c c a ắ ủ ắ ủ
thanh nam châm M. Khi đó c c B c c a thanh nam châm th hai đ y ắ ủ
c c B c c a thanh nam châm M làm cho M quay. ắ ủ
- Đ t c c B c c a thanh nam châm th hai vuông góc v i c c Nam c aặ ự ớ ự
thanh nam châm M. Khi đó c c B c c a thanh nam châm th hai hút ắ ủ
c c Nam c a thanh nam châm M làm cho M quay. ự ủ
- Đ t c c Nam c a thanh nam châm th hai vuông góc v i c c Namặ ự ớ ự
c a thanh nam châm M. Khi đó c c Nam c a thanh nam châm th hai ự ủ
đ y c c Nam c a thanh nam châm M làm cho M quay. ẩ ự
- Đ t c c Nam c a thanh nam châm th hai vuông góc v i c c B c c aặ ự
thanh nam châm M. Khi đó c c Nam c a thanh nam châm th hai hútự ủ
c c B c c a thanh nam châm M làm cho M quay. ư ắ ủ
C3. Xác đ nh chi u dòng đi n ch y trong vòng tròn (C) hình 19.2. ệ ạ
Cho bi t chi u đ ng s c t h ng v phía tr c m t ph ngế ư ừ ướ ướ
ch a vòng tròn (C).
Căn c vào bài h c, các em t tr l i câu h i. ả ờ
C. CÂU H I - BÀI T P Hình 19.2 Ỏ Ậ
1. Phát bi u đ nh nghĩa t tr ng. ừ ườ
H ng d n ướ ẫ
T tr ng m t d ng v t ch t t n t i trong không gian bi u hi n ườ ấ ồ
c th s xuât hi n c a l c t tác d ng lên m t dòng đi n hay m t ế ủ ự ừ
nam châm đ t trong nó.
2. Phát bi u đ nh nghĩa đ ng s c t . ườ ứ ừ
H ng d n ướ ẫ
Đ ng s c t nh ng đ ng cong v trong không gian tườ ườ ẽ ở
tr ng, sao cho ti p tuy n t i m i đi m có h ng trùng v i h ng c aườ ế ế ạ ướ ớ ướ
t tr ng t i đi m đó. ừ ườ
Quy c: Chi u c a đ ng s c t t i m t đi m chi u c a tướ ề ủ ườ ề ủ
tr ng t i đi m đó. ườ ạ ể
3. So sánh các tính ch t c a đ ng s c đi n đ ng s c t . ườ ứ ườ ứ
H ng d n ướ ẫ
- Gi ng nhau:
+ Qua m i đi m trong không gian ch v đ c m t đ ng s c t . Đ i ỉ ẽ ượ ườ
v i đi n tr ng, qua m i đi m trong đi n tr ng m t đ ng s c ệ ườ ệ ư ườ
đi n và ch m t mà thôi. ỉ ộ
+ Chi u c a đ ng s c t tuân theo nh ng quy t c xác đ nh (quy t c ườ ứ ừ
bàn tay ph i; quy t c vào Nam ra B c). Đ i v i đi n tr ng, đ ng ố ớ ườ ườ
s c đi n nh ng đ ng h ng. H ng c a đ ng s c đi n t ;ứ ệ ườ ướ ướ ườ ứ ệ
m t đi m là h ng c a vect đi n tr ng t i đi m đó. ướ ơ ệ ườ
+ Quy c v các đ ng s c t sao cho ch nào t tr ng m nh thìướ ườ ừ ườ
các đ ng s c t dày ch nào t tr ng y u thì các đ ng s c tườ ứ ừ ườ ế ườ ứ ừ
th a. Đôi v i đi n tr ng, ch c ng đ đi n tr ng l n thì cácư ệ ườ ườ ệ ườ
đ ng s c đi n mau (dày), còn ch c ng đ đi n tr ng nh thìườ ỗ ườ ườ
các đ ng s c đi n s th a. ườ ẽ ư
- Khác nhau:
Các đ ng s c t nh ng đ ng cong khép kín h n hai đ u.ườ ườ ạ ở
Trong khi đó đôi v i đi n tr ng, đ ng s c đi n c a đi n tr ng tĩnh ệ ườ ườ ệ ườ
đi n đ ng không khép kín. đi ra t đi n tích d ng k t thúc ườ ừ ệ ươ ế
đi n tích âm, ho c đi t m t đi n tích ra vô cùng. ở ệ ừ ộ
4. So sánh b n ch t c a đi n tr ng và t tr ng. ấ ủ ườ ừ ườ
H ng d n ướ ẫ
Đi n tr ng các d ng v t ch t t n t i xung quanh h t mang đi n ườ ấ ồ
tác d ng l c đi n lên các h t mang đi n tích khác đ t trong nó. Trong ự ệ
khi đó t tr ng ngu n g c t các h t mang đi n chuy n đ ng, ừ ườ ế
tác d ng l c t lên nam châm hay dòng đi n đ t trong nó. ự ừ
5. Phát bi u nào d i đây là sai? L c t là l c t ng tác: ướ ự ừ ự ươ
A. Gi a hai nam châm.
B. Gi a hai đi n tích.ữ ệ
C. Gi a hai dòng đi n.ữ ệ
D. Gi a m t nam châm và m t dòng đi n.ữ ộ
H ng d n Phát bi u ướ ẫ
B là sai.
6. Phát bi u nào d i đây là đúng? T tr ng không t ng tácế ướ ừ ườ ươ
v i:
A. Các đi n tích chuy n đ ng. ể ộ
B. Các đi n tích đ ng yên. ệ ứ
C. Nam châm đ ng yên.
D. Nam châm chuy n đ ng. ế ộ
H ng d nưở ẫ
Phát bi u B đúng.
7. Đ t m t kim nam châm nh trên m t m t phăng vuông góc v iặ ộ ộ ặ
m t dòng đi n th ng. Khi cân b ng, kim nam châm đó s n m theo ẽ ằ
h ng nào? ướ
H ng d n ướ ẫ
M t kim nam châm nh trên m t m t phăng vuông góc v i m t dòng ộ ặ ớ ộ
đi n th ng; khi cân bãng, kim nam châm s n m d c theo ph ng ti p ẽ ằ ươ ế
tuy n c a đ ng tròn n m trong m t ph ng vuông góc v i dòng đi nế ủ ườ
đi qua nam châm, tâm giao đi m c a m t ph ng v i dòng đi nể ủ ặ
(t c năm theo ph ng ti p tuy n v i đ ng s c t c a dòng đi n t i ươ ế ế ườ ừ ủ
đi m đ t nam châm). ể ặ
8. Hai kim nam châm nh đ t xa các dòng đi n các nam châmỏ ặ
khác; đ ng n i hai tr ng tâm c a chúng năm theo h ng Nam -ườ ố ướ
B c. Khi cân b ng, h ng c a hai kim nam châm đó s nh th ướ ư ế
nào?
H ng d n ướ ẫ
thông tin tài liệu
1. Định nghĩa từ trường - Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó. - Quy ước hướng của từ trường tại 1 điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. 2. Dòng sức từ Là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. a) Đối với dòng diện thẳng rất dài: - Đường sức từ là những đường tròn năm trong những mặt phăng vuông góc với dòng điện có tâm nằm trên dòng điện (hình 19.7a SGK) . - Chiều đường sức từ được xác định bởi quy tắc nắm tay phải: “Để bàn tay phải sao cho ngón tay cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện. Khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của đường sức từ. b) Đối với dòng điện tròn: - Đường sức từ có dạng như hình 19.9a SGK. - Chiều của đừng sức từ đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn. 3. Từ trường Trái Đất Trái Đất được xem như 1 nam châm khổng lồ có 2 đầu hướng về 2 địa cực từ. Từ trường Trái Đất làm cho kim la bàn có 1 hướng xác định gần trùng với hướng Nam Bắc của Trái Đất. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×