3. So sánh các tính ch t c a đ ng s c đi n và đ ng s c t .ấ ủ ườ ứ ệ ườ ứ ừ
H ng d n ướ ẫ
- Gi ng nhau: ố
+ Qua m i đi m trong không gian ch v đ c m t đ ng s c t . Đ iồ ể ỉ ẽ ượ ộ ườ ứ ừ ố
v i đi n tr ng, qua m i đi m trong đi n tr ng có m t đ ng s cớ ệ ườ ỗ ể ệ ườ ộ ườ ứ
đi n và ch m t mà thôi. ệ ỉ ộ
+ Chi u c a đ ng s c t tuân theo nh ng quy t c xác đ nh (quy t cề ủ ườ ứ ừ ữ ắ ị ắ
bàn tay ph i; quy t c vào Nam ra B c). Đ i v i đi n tr ng, đ ngả ắ ắ ố ớ ệ ườ ườ
s c đi n là nh ng đ ng có h ng. H ng c a đ ng s c đi n t ;ứ ệ ữ ườ ướ ướ ủ ườ ứ ệ ạ
m t đi m là h ng c a vect đi n tr ng t i đi m đó. ộ ể ướ ủ ơ ệ ườ ạ ể
+ Quy c v các đ ng s c t sao cho ch nào t tr ng m nh thìướ ẽ ườ ứ ừ ỗ ừ ườ ạ
các đ ng s c t dày và ch nào t tr ng y u thì các đ ng s c tườ ứ ừ ồ ừ ườ ế ườ ứ ừ
th a. Đôi v i đi n tr ng, ch c ng đ đi n tr ng l n thì cácư ớ ệ ườ ở ỗ ườ ộ ệ ườ ớ
đ ng s c đi n sè mau (dày), còn ch c ng đ đi n tr ng nh thìườ ứ ệ ở ỗ ườ ộ ệ ườ ỏ
các đ ng s c đi n s th a. ườ ứ ệ ẽ ư
- Khác nhau:
Các đ ng s c t là nh ng đ ng cong khép kín vô h n hai đ u.ườ ứ ừ ữ ườ ạ ở ầ
Trong khi đó đôi v i đi n tr ng, đ ng s c đi n c a đi n tr ng tĩnhớ ệ ườ ườ ứ ệ ủ ệ ườ
đi n là đ ng không khép kín. Nó đi ra t đi n tích d ng và k t thúcệ ườ ừ ệ ươ ế
đi n tích âm, ho c đi t m t đi n tích ra vô cùng. ở ệ ặ ừ ộ ệ
4. So sánh b n ch t c a đi n tr ng và t tr ng.ả ấ ủ ệ ườ ừ ườ
H ng d n ướ ẫ
Đi n tr ng là các d ng v t ch t t n t i xung quanh h t mang đi n vàệ ườ ạ ậ ấ ồ ạ ạ ệ
tác d ng l c đi n lên các h t mang đi n tích khác đ t trong nó. Trongụ ự ệ ạ ệ ặ
khi đó t tr ng có ngu n g c t các h t mang đi n chuy n đ ng, nóừ ườ ồ ố ừ ạ ệ ế ộ
tác d ng l c t lên nam châm hay dòng đi n đ t trong nó. ụ ự ừ ệ ặ
5. Phát bi u nào d i đây là sai? L c t là l c t ng tác:ể ướ ự ừ ự ươ
A. Gi a hai nam châm.ữ
B. Gi a hai đi n tích.ữ ệ