DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Định luật ôm đối với toàn mạch
Tóm t t ki n th c và gi i bài t p V t lý l p 11: Đ nh lu t ôm đ i v i toàn m ch ế ố ớ
I. Tóm t t ki n th c c b n: Đ nh lu t ôm đ i v i toàn m ch ế ơ ả
1. Đ nh lu t ôm đ i v i toàn m ch ố ớ
C ng đ dòng đi n ch y trong m ch đi n kín t l v i su t đi n đ ng c a ngu nườ ỉ ệ
đi n và t l ngh ch v i đi n tr toàn ph n c a m ch đó. ỉ ệ
I = ξ/RN + r
RN là điên tr mach ngoài (ôm)
R là đi n tr trong c a ngu n đi n (ôm) ệ ở
2. Hi n t ng đo n m ch ệ ượ
Khi đi n tr m ch ngoài không đáng k (RN = 0) thì c ng đ dòng đi n ch y trong ở ạ ườ
m ch r t l n: I = ξ/r, ta nói ngu n đi n b đo n m ch. ệ ị ả
3. Hi u su t c a ngu n đi n ấ ủ
Ta th y r ng công c a ngu n đi n b ng t ng công c a dòng đi n s n sinh ra m chở ạ
ngoài m ch trong, ở ạ do đó công c a dòng đi n s n sinh ra m ch ngoài có íchở ạ . T
đó, ta có công th c tính hi u su t c a ngu n đi n là ấ ủ
H = A có ích /A = UNIt/ξ.It = UN/ξ (100%)
II. Gi i bài t p trang 54 SGK V t lý l p 11 ậ ớ
Câu 1. Đ nh lu t ôm cho toàn m ch đ c p t i lo i m ch đi n kín nào? Phát bi u đ nh ề ậ
lu t và vi t h th c bi u th đ nh lu t đó. ế ị ị
Tr l iả ờ
- Đ nh lu t ôm cho toàn m ch đ c p t i lo i m ch đ ề ậ i n kín g m ngu n đi n su t ồ ệ
đi n đ ng đi n tr trong rệ ở m c v i m ch ngoài bao g m các v t d n đi n tr ậ ẫ
t ng đ ng Rươ ươ N n i li n v i hai c c c a ngu n đi n. ố ề
- Phát bi u đ nh lu t: C ng đ dòng đi n trong m ch kín t l thu n v i su t đi n ườ ỉ ệ
đ ng c a ngu n đi n và t l ngh ch v i đi n tr toàn ph n c a m ch đó. ỉ ệ
- Hê th c bi u thi đ nh lu t: ξ = I(RN + r) hay I = ξ/RN + r
Câu 2. Đ gi m đi n th trên m t đo n m ch gì? Phát bi u m i liên h gi a su tộ ả ế ệ ữ
đi n đ ng c a ngu n đi n các đ gi m đi n th c a các đo n m ch trong m ch ế ủ
đi n kín.
Tr l i:ả ờ
- Đ gi m đi n th trên m t đo n m ch tích c a c ng đ dòng đi n v i đi n trộ ả ế ườ
c a đo n m ch đó. ạ ạ
- M i liên h : Su t đi n đ ng c a ngu n đi n giá tr b ng t ng các đ gi m th ế ở
m ch ngoài và m ch trong. ạ ạ
Câu 3. Hi n t ng đo n m ch x y ra khi nào có th gây ra nh ng tác h i gì? ệ ượ
cách nào đ tránh đ c hi n t ng này? ượ ệ ượ
Tr l i:ả ờ Hi n t ng đo n m ch x y ra khi đi n tr m ch ngoài không đáng k (Rệ ượ ở ạ N =
0) d n đ n c ng đ dòng đi n ch y trong m ch r t l n. Khi có hi n t ng đo n ế ườ ấ ớ ượ
m ch thì s làm nóng ho c cháy các thi t b dùng đi n th y ra h a ho n. Đ ế ị
tránh không x y ra hi n t ng này, ng i ta th ng m c các c u chì ho c thi t b ng t ệ ượ ườ ườ ế ị
đi n t đ ng nh m ng t đi n k p th i khi hi n t ng đo n m ch x y ra. ệ ự ệ ượ
Câu 4. Trong m ch đi n kín thì hi u đi n th m ch ngoài U ế ạ N ph thu c nh th nào ư ế
vào đi n tr R N c a m ch ngoài? ủ ạ
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN tăng khi RN gi m.
C. UN không ph thu c vào ụ ộ RN.
D. UN lúc đ u gi m sau đó tăng d n khi Rầ ả N tăng d n t 0 t i vô cùng. ầ ừ
Tr l i:ả ờ Ch n A. UN = IRN nên UN tăng khi RN tăng.
Câu 5. M c m t đi n tr 14 (ôm) vào hai c c c a m t ngu n đi n có đi n tr trong ắ ộ ệ ở ệ ở
1(ôm) thì hi u đi n th gi a hai c c c a ngu n đi n này là 8,4V. ế ữ
a) Tính c ng đ dòng đi n ch y trong m ch và su t đi n đ ng c a ngu n đi n. ườ ệ ộ
b) Tính công su t c a m ch ngoài và công su t c a ngu n đi n khi đó. ấ ủ ấ ủ
Tr l i:ả ờ
a) C ng đ dòng đi n I = U/Rườ ộ N = 8,4 / 14 = 0,6 A
=> ξ = I(RN + r) = IRN + Ir = 8,4 + 0,6.1 = 9V
b) P = UI = 8,4. 0,6 = 5,04 W
Png = ξ.I = 9.0,6 = 5,4 W.
Câu 6. Đi n tr trong c a m t acquy 0,06 trên v c a ghi 12V. M c vào hai ỏ ủ
c c c a nó m t bóng đèn ghi 12V – 5W.ự ủ
a) Ch ng t r ng bóng đèn khi đó g n nh sang bình th ngtính công su t tiêu th ỏ ằ ư ườ
th c t .ự ế
b) Tính hi u su t c a ngu n đi n trong tr ng h p này. ấ ủ ườ
Tr l i :
a) Đi n tr đ nh m c c a ngu n đi n trong tr ng h p này là R ở ị ườ đ = Uđ2 = 29,9 Ω
Do đó c ng đ dòng đi n ch y qua bóng đèn I = ξ/ (Rườ ệ ạ đ + r) 0,4158 A, g n b ngầ ằ
c ng đ dòng đi n đ nh m c c a đèn nên đ n g n nh sáng bình thườ ệ ị ề ầ ư ng.ườ
b) H ≈ 99,8 %
Câu 7. Ngu n đi n có su t đi n đ ng là 3V và có đi n tr trong là 2 Ω. M c song song ệ ộ
hai bóng đèn nh nhau có cùng đi n tr là 6 Ω vào hai c c c a ngu n đi n này.ư ự ủ
a) Tính công su t tiêu th c a m i bóng đèn. ụ ủ
b) N u tháo b m t bóng đèn thì bóng đèn còn l i sang m nh hay y u h n so v i tr cế ạ ạ ế ơ ư
đó.
Tr l i :
a) Đi n tr t ng đ ng c a m ch ngoài là R ở ươ ươ 1 = 3 Ω.
C ng đ dòng đi n m ch chính là Iườ ệ ạ 1 = 0,6 A.
C ng đ dòng đi n ch y qua m i bóng đèn là Iườ ệ ạ đ1= 0,3A. Do đó công su t tiêu th đi n ụ ệ
năng c a m i bóng đèn là Pủ ỗ đ = 0,54W.
b) Khi tháo b m t bóng đèn thì đi n tr m ch ngoài Rỏ ộ ở ạ 2 = 6 c ng đ dòngườ ộ
đi n ch y qua đèn Iệ ạ đ2 = 0,375A, nên bóng đèn sáng m nh h n tr c đó. ơ ướ
thông tin tài liệu
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Định luật ôm đối với toàn mạch I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Định luật ôm đối với toàn mạch 1. Định luật ôm đối với toàn mạch Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. I = ξ/RN + r RN là điên trở mach ngoài (ôm) R là điện trở trong của nguồn điện (ôm) 2. Hiện tượng đoản mạch Khi điện trở mạch ngoài không đáng kể (RN = 0) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch rất lớn: I = ξ/r, ta nói nguồn điện bị đoản mạch. 3. Hiệu suất của nguồn điện Ta thấy rằng công của nguồn điện bằng tổng công của dòng điện sản sinh ra ở mạch ngoài và ở mạch trong, do đó công của dòng điện sản sinh ra ở mạch ngoài có ích. Từ đó, ta có công thức tính hiệu suất của nguồn điện là H = A có ích /A = UNIt/ξ.It = UN/ξ (100%) II. Giải bài tập trang 54 SGK Vật lý lớp 11 Câu 1. Định luật ôm cho toàn mạch đề cập tới loại mạch điện kín nào? Phát biểu định luật và viết hệ thức biểu thị định luật đó. Trả lời - Định luật ôm cho toàn mạch đề cập tới loại mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r mắc với mạch ngoài bao gồm các vật dẫn có điện trở tương đương RN nối liền với hai cực của nguồn điện. - Phát biểu định luật: Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. - Hê thức biểu thi định luật: ξ = I(RN + r) hay I = ξ/RN + r Câu 2. Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì? Phát biểu mối liên hệ giữa suất điện động của nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện kín. Trả lời: - Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×