DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Dòng điện trong chất điện phân
Tóm t t ki n th c và gi i bài t p V t lý l p 11: Dòng đi n trong ch t đi n phânắ ế ấ ệ
I. Tóm t t ki n th c c b n: Dòng đi n trong ch t đi n phân.ắ ế ơ ấ ệ
1. B n ch t dòng đi n trong ch t đi n phân ấ ệ
- Dòng đi n trong ch t đi n phân dòng ion d ng ion âm chuy n đ ng h ng ươ ể ộ ướ
theo hai chi u ng c nhau.ề ượ
- Ion d ng ch y v phía catôt nên g i cation, ion âm ch y v phía anôt nên g i ươ ạ ề ạ ề
anion.
- Dòng đi n trong ch t đi n phân không ch t i đi n l ng mà còn t i c v t ch t (theo ỉ ả ượ
nghĩa h p) đi theo. T i đi n c c ch có êlectron có th đi ti p, còn l ng v t ch t đ ng ế ượ ấ ọ
l i đi n c c, gây ra hi n t ng đi n phânạ ở ượ
2. Các hi n t ng di n ra đi n c c. Hi n t ng d ng c c tanệ ượ ệ ượ ươ
- Ta t chi ti t nh ng x y ra đi n c c c a bình đi n phân dung d ch CuSOế ở ệ 4
đi n c c b ng đ ng bình đi n phân này thu c lo i đ n gi n nh t, ch t tan mu i ằ ồ ơ ả ấ
c a kim lo i dùng làm đi n c c (tr ng h p này là đ ng) ệ ự ườ
- Khi dòng đi n ch y qua, cation Cuệ ạ 2+ ch y v catôt, v nh n electron t ng n đi n điạ ề ề ậ ừ ồ
t i. Ta có các đi n c c: ệ ự
+ cat t: CuỞ ố 2+ + 2e- → Cu
+ an t: Cu → CuỞ ố 2+ + 2e-
- Khi anion (SO4)2- ch y v anôt, kéo ion Cuạ ề 2+ vào dung d ch. Nh v y, đ ng anôt ư ậ
s tan d n vào trong dung d ch. Đó là hi n t ng d ng c c tan ệ ượ ươ
3. Các đ nh lu t Fa-Ra-Đâyị ậ
- dòng đi n trong ch t đi n phân t i đi n l ng cùng v i v t ch t (theo nghĩa h p) ấ ệ ả ệ ượ
nên kh i l ng ch t đi đ n đi n c c:ố ượ
+ T l thu n v i đi n l ng ch y qua bình đi n phânỉ ệ ượ
+ T l thu n v i kh l ng c a ion (hay kh i l ng mol nguyên t A c a nguyên tỉ ệ ố ượ ượ
t o nên ion y);ạ ấ
+ T l ngh ch v i đi n tích c a ion (hay hoá tr n c a nguyên t t o ra ion y)ỉ ệ ố ạ
- Đ nh lu t Fa-ra-đây th nh t : Kh i l ng v t ch t đ c gi i phóng đi n c c c aố ượ ượ
bình đi n phân t l thu n v i đi n l ng ch y qua bình đó ỉ ệ ượ
m = kq
k g i là đ ng l ng đi n hoá c a ch t đ c gi i phóng đi n c c. ươ ượ ấ ượ
- Đ nh lu t Fa-ra-đây th hai : Đ ng l ng đi n hoá k c a m t nguyên t t l v iươ ượ ố ỉ ệ
đ ng l ng gamươ ượ c a nguyên t đó. H s t l ố ỉ , trong đó F g i là s Fa-ra-đâyọ ố
k = .
- Thí nghi m cho th y, n u I tính b ng ampe, t tính b ng giây thì: ấ ế
F = 96 494 C/mol
- K t h p hai đ nh lu t Fa-ra-đây, ta đ c công th c Fa-ra-đâyế ợ ượ
m = . .It
m là l ng ch t đ c gi i phóng đi n c c, tính b ng gam.ượ ấ ượ ở ệ
4. ng d ng c a hi n t ng đi n phân ệ ượ
M t s ng d ng c a hi n t ng đi n phân: ố ứ ượ
- Đi u ch hoá ch t: ế Đi u ch clo, hiđrô và xút trong công nghi p hoá ch t.ề ế
- Luy n kim: Ng i ta d a vào hi n t ng d ng c c tan đ tinh ch kim lo i. Cácườ ệ ượ ươ ế
kim lo i nh đ ng, nhôm, magiê nhi u hoá ch t đ c đi u tr c ti p b ng ph ng ư ồ ư ế ươ
pháp đi n phân
- M đi n: ạ ệ Ng i ta dùng ph ng pháp đi n phân đ ph m t l p kom lo i không gườ ươ ộ ớ
nh crôm, niken, vàng, b c... lên nh ng đ v t b ng kim lo i khác.ư ồ ậ
II. Gi i bài t p trang 85 SGK V t lý l p 11 ậ ớ
Bài 1: N i dung c a thuy t đi n li là gì? Aniôn th ng là ph n nào c a phân t ? ế ệ ườ
Gi i:
- N i dung c a thuy t đi n li: Trong dung d ch, các h p ch t hóa h c nh axit, baz ế ệ ư ơ
muôi b phân li (m t ph n hay toàn b ) thành các nguyên t hay các nhóm nguyên t ộ ầ
tích đi n g i iôn, iôn th chuy n đ ng t do trong dung d ch tr thành h t t i ế ạ ả
đi n.
- Anion là các iôn âm nên là g c axít hay iôn OH-.
Bài 2. Dòng đi n trong ch t đi n phân khác v i dòng đi n trong kim lo i nh th nào? ư ế
Gi i: Dòng đi n trong ch t đi n phân dòng iôn d ng iôn âm chuy n đ ng ươ ể ộ
hu ng theo hai chi u ng c nhau; trong khi đó dòng đi n trong kim lo i là dòng chuy n ề ượ
d i h ng c a các electrôn t do. S khác nhau đây khác nhau v lo i h t t i ướ ạ ả
đi n.
Bài 3. Hãy nói h t t i đi n nào mang dòng đi n trên các ph n khác nhau c a m chạ ả
đi n có ch a bình đi n phân: ệ ứ
a) Dây d n và đi n c c. ệ ự
b) sát b m t hai đi n c c. ề ặ
c) trong lòng ch t đi n phân. ấ ệ
Gi i:
a) dây d n và đi n c c, h ệ ự t t i đi n là êlectron. ả ệ
b) sát b m t hai đi n c c: ự Ở m t anôt h t t i đi n là các iôn âm, m t cat t là các ạ ả
ion d ng. ươ
c) trong lòng ch t đi n phân, h t t i đi n là các ion d ng và âm. ạ ả ươ
Bài 4. Ch t đi n phân th ng d n đi n t t h n hay kém h n kim lo i? T i sao? ư ệ ố ơ ơ
Gi i: Ch t đi n phân th ng d n đi n kém h n kim lo i vì: ấ ệ ườ ơ
- M t đ các iôn trong ch t đi n phán th ng nh h n m t đ các êlectron t do trong ườ ỏ ơ
kim lo i.
- Khôi l ng kích th c c a iôn l n h n khôi l ng kích th c c a êlectron nênượ ướ ủ ơ ượ ướ ủ
t c đ c a chuy n đ ng có h ng c a chúng nh h n so v i êlectron. ộ ủ ướ ơ
- Môi tr ng dung d ch đi n phân r t m t tr t t nên các iôn b c n tr nhi u h n soườ ị ả ơ
v i các êlectron trong kim lo i. ớ ạ
Bài 5. Hai đi n phân: b A đê luy n nhôm, b B đ m niken. H i b nào có d ng ể ạ ươ
c c tan? B nào có suât ph n đi n? ả ệ
Gi i: B B (m niken) hi n t ng d ng c c tan. B A (luy n nhôm) không ệ ượ ươ
hi n t ng d ng c c tan nên toàn b bình đi n phân đ c xem nh m t máy thu đi nệ ượ ươ ượ ư ộ
và có su t ph n đi n. ấ ả ệ
Bài 6. Phát bi u đ nh lu t Pha-ra-đây, vi t công th c Fa-ra-đây đ n v dùng trong ế ơ ị
công th c này.
Gi i:
- Đ nh lu t Fa-ra-đây th nh t: Kh i l ng v t ch t đ c gi i phóng đi n c c c a ố ượ ượ
bình đi n phân t l v i đi n l ng ch y qua bình đó. ỉ ệ ượ
Công th c: m = kQ.
V i k là đ ng l ng đi n hóa (đ n v kg/C). ươ ượ ơ ị
- Đ nh lu t Fa-ra-đây th hai: Đ ng l ng đi n hóa k c a m t nguyên t l v i ươ ượ ệ ớ
đ ng l ngươ ượ gam A/n c a nguyên t đó. Hê s t lê là 1/F, trong đó F goi là s fa-ra-đây ố ỉ
(F = 96500 c/mol).
Công th c: m = 1/F.A/n.It
Trong đó, I c ng đ dòng đi n không đ i đi qua bình đi n phân n v a) t ườ ơ ị
th i gian dòng đi n ch y qua bình (đ n v s). ơ ị
Bài 7. Khi đi n phân dung d ch H 2SO4 v i đi n c c b ng graíĩt, thì ta thu đ c khí ôx ệ ự ằ ượ
bay ra. Có th dùng công th c Fa-ra-đây đ tìm khôi l ng ôxi bay ra đ c không? ể ượ ượ
Gi i: Vì các đ nh lu t Fa-ra-đây có th áp d ng c đ i v i các ch t đ c gi i phóng ả ố ượ
đi n c c nh ph n ng ph nên th dùng đ nh lu t này đ tìm khôi l ng ôxi bay ả ứ ế ượ
ra.
Bài 8. Dòng đi n trong ch t đi n phân là dòng chuy n d i có h ng c a c a: ướ ủ ủ
A. Các ch t tan trong dung d ch. ấ ị
B. Các iôn d ng trong dung d ch. ươ ị
C. Các iôn d ng và iôn âm d i tác d ng c a đi n tr ng trong dung d ch. ươ ướ ệ ườ
D. Các iôn d ng và iôn âm theo chi u đi n tr ng trong dung d ch. ươ ệ ườ
Gi i: Ch n câu C
Bài 9. K t qu cu i cùng c a quá trình đi n phân dung d ch CuS0ế ả ố 4 v i đi n c c b ng ệ ự ằ
đ ng là:
A. Không thay đ i gì bình đi n phân. ổ ệ
B. An t b ăn mòn. ố ị
C. Đ ng bám vào cat t. ồ ố
D. Đ ng ch y t an t sang cat t. ạ ừ
Gi i. Ch n câu D.
Bài 10. T c đ chuy n đ ng h ng c a iôn Naố ộ ướ + Cl- trong n c th tính theoướ ể
công th c V = μE, trong đó E c ng đ đi n tr ng,ườ ộ ệ ườ μ có giá tr l n l t 4,5.10ị ầ ượ -9
m2/V.s 6,8.10-8 m2/V.s. Tính đi n tr su t c a dung d ch NaCl n ng đ 0,1 mol/1, cho ấ ủ
r ng toàn b các phân t NaCl đ u phân li thành iôn. ử ề
Gi i:
M t đ các ion Naậ ộ +, Cl-: N = 0,1.1000.6,23.1023 = 6,023.1025/m3
Đi n d n su t c a dung d ch: σ = 1,6.10 ấ ủ -19.6,023.1025.(4,5 + 6,8).10-8 = 1,088 (Ώ/m)-1
=> Su t đi n đ ng ρ = 1/σ = 1/1,088 = 0,92 Ω.m ệ ộ
Bài 11. Ng i ta mu n bóc m t l p đ ng dày d = 10μm trên m t b n đ ng di n tích Sườ ộ ớ
= 1cm2 b ng ph ng pháp đi n phân. C ng đ dòng đi n 0,010 ươ ườ ộ A. Tính th i gian
c n thi t đ bóc đ c l p đ ng. Cho bi t đ ng kh i l ng riêng p = 8 900 ế ể ư ế ồ ượ
kg/m3
Gi i:
Kh i l ng đ ng ph i bóc đi là: m = 8 900.1.10ố ượ -4.10.10-6 = 8,9.10-6 kg
Theo công th c Fa-ra-đây: m = ; suy ra t =
V i A = 64g = 6,4.10-2kg; n = 2; I = 10-2 A, suy ra:
t = = 2 683,9 s
thông tin tài liệu
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Dòng điện trong chất điện phân I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Dòng điện trong chất điện phân. 1. Bản chất dòng điện trong chất điện phân - Dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. - Ion dương chạy về phía catôt nên gọi là cation, ion âm chạy về phía anôt nên gọi là anion. - Dòng điện trong chất điện phân không chỉ tải điện lượng mà còn tải cả vật chất (theo nghĩa hẹp) đi theo. Tới điện cực chỉ có êlectron có thể đi tiếp, còn lượng vật chất đọng lại ở điện cực, gây ra hiện tượng điện phân 2. Các hiện tượng diễn ra ở điện cực. Hiện tượng dương cực tan - Ta xét chi tiết những gì xảy ra ở điện cực của bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng đồng bình điện phân này thuộc loại đơn giản nhất, vì chất tan là muối của kim loại dùng làm điện cực (trường hợp này là đồng) - Khi dòng điện chạy qua, cation Cu2+ chạy về catôt, về nhận electron từ ngồn điện đi tới. Ta có ở các điện cực: + Ở catốt: Cu2+ + 2e- → Cu + Ở anốt: Cu → Cu2+ + 2e- - Khi anion (SO4)2- chạy về anôt, nó kéo ion Cu2+ vào dung dịch. Như vậy, đồng ở anôt sẽ tan dần vào trong dung dịch. Đó là hiện tượng dương cực tan 3. Các định luật Fa-Ra-Đây - Vì dòng điện trong chất điện phân tải điện lượng cùng với vật chất (theo nghĩa hẹp) nên khối lượng chất đi đền điện cực: + Tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình điện phân + Tỉ lệ thuận với khố lượng của ion (hay khối lượng mol nguyên tử A của nguyên tố tạo nên ion ấy); + Tỉ lệ nghịch với điện tích của ion (hay hoá trị n của nguyên tố tạo ra ion ấy) - Định luật Fa-ra-đây thứ nhất: Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình đó m = kq k gọi là đương lượng điện hoá của chất được giải phóng ở điện cực. - Định luật Fa-ra-đây thứ hai: Đương lượng điện hoá k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam của nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ là , trong đó F gọi là số Fa-ra-đây k = . - Thí nghiệm cho thấy, nếu I tính bằng ampe, t tính bằng giây thì: F = 96 494 C/mol - Kết hợp hai định luật Fa-ra-đây, ta được công thức Fa-ra-đây m = . .It m là lượng chất được giải phóng ở điện cực, tính bằng gam. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×