chúng O1O2 = l không đ i. Ngoài ra còn có b ph n t sáng đ chi uổ ộ ậ ụ ể ế
sáng v t c n quan sát. Đó th ng là m t g ng c u lõm. ậ ầ ườ ộ ươ ầ
2. Nêu đ c đi m tiêu c cúa v t kính và th kính c a kính hi n vi.ặ ể ự ậ ị ủ ể
H ng d n ướ ẫ
- V t kinh có tiêu c r t nh (mm). - Th kính (L2) là m t kinh lúp cóậ ự ấ ỏ ị ộ
tiéu c kho ng vài em. ự ả
3. Muôn đi u ch nh kính hi n vi, ta th c hi n ra sao? ề ỉ ể ự ệ
Kho ng xê d ch đi u ch nh kính hi n vi có giá tr nh th nào? H ngả ị ề ỉ ể ị ư ế ướ
d n * Mu n đi u ch nh kính hi n vi, ta c n th c hi n nh sau: ẫ ố ề ỉ ể ầ ự ệ ư
- V t ph ng c n quan sát k p gi a hai t m th y tinh m ng, trong su tậ ẳ ầ ẹ ữ ấ ủ ỏ ố
(g i là tiêu b n). ọ ả
- V t đ t c đ nh trên giá đ ng th i di chuy n toàn b ông kính (cậ ặ ố ị ồ ờ ề ộ ả
v t kính và th kính) t v trí sát v t ra xa d n b ng c vít vi c p. *ậ ị ừ ị ậ ầ ằ ố ấ
Kho ng xê d ch đi u ch nh kính hi n vi có giá tr r t nh . Đó làả ị ề ỉ ể ị ấ ỏ
kho ng cách mà ta có th quan sát rõ v t. ả ể ậ
4. V đ ng truy n c a chùm tia sáng ng v i ng m ch ng kínhẽ ườ ề ủ ứ ớ ắ ừ
hi n vi vô c c. ể ở ự
H ng d n ướ ẫ
Đ ng truy n c a chùm tia sáng ng v i ng m ch ng kính hi n vi ườ ề ủ ứ ớ ắ ừ ể ở
vô c c đ c bi u di n hình 33.1 trong câu C2. ự ượ ể ể ở
5. Vi t công th c s b i giác c a kính hi n vi khi ng m ch ng ế ứ ố ộ ủ ể ắ ư ở
vô c c. ựH ng d nướ ẫ
Xét các tính ch t k sau c a nh t o b i th u kính: ấ ể ủ ả ạ ở ấ
(1) th t. ậ
(2) o. ả
(3) cùng chi u v i v t. ề ớ ậ
(4) ng c chi u v i v t. ượ ề ớ ậ