DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Lăng kính
Tóm t t ki n th c và gi i bài t p V t lý l p 11: Lăng kínhắ ế
A. KI N TH C C N N M V NG Ứ Ầ Ắ
1. C u t o c a lăng kính ấ ạ
Lăng kính m t khôi ch t trong su t đ ng ch t (th y tinh, nh a...) th ng ố ồ ườ
có d ng lăng tr tam giác. ạ ụ
Đ ng truy n c a tia sáng qua lăng kính chi u đ n m t bên c a lăng kínhườ ề ủ ế ế
m t chùm tia sáng h p đ n s c SI, khi tia ra kh i lăng kính thì tia ơ ắ
bao gi cũng l ch v phía đáy lăng kính so v i tia t i (hình bên). ệ ề
3. Các công th c lăng kính
sini1 = nsinr1 sini2 = nsinr2 A = r1 + r2 D = i1 + i2 - A
4. Công d ng c a lăng kínhụ ủ
- Làng kính là b ph n chính trong máy quang ph đ tán s c ánh sáng. ổ ể
- Lăng kính ph n x toàn ph n lăng kính th y tinh ti t di n th ng ả ạ ế
m t tam giác dùng trong máy nh, ng nhòm, kính ti m v ng v.v... ả ố
B. CÂU H I V N D NG Ỏ Ậ
C1. T i sao khi ánh sáng truy n t không khí vào lăng kính, luôn khúc x ề ừ
và tia khúc x l ch g n pháp tuy n h n so v i tia t i? ạ ệ ế ơ
H ng d n ướ ẫ
Khi ánh sáng truy n t không khí vào lăng kính, luôn có khúc x tia khúcề ừ
x l ch g n pháp tuy n h n so v i tia t i không khí chi t su t b ng 1ạ ệ ế ơ ế
(g n đúng) còn ch t làm lăng kính có chi t su t luôn l n h n 1. V y tia sáng ế ớ ơ
truy n t môi tr ng kém chi t quang h n sang môi tr ng chi t quang l nề ừ ườ ế ơ ườ ế
h n. Theo đ nh lu t khúc x ánh sáng thì: ơ ị ậ
sini = nsinr, vì n > 1 nên sini > sinr => i > r.
C2. Hãy thi t l p các công th c lăng kính.ế ậ
H ng d nướ ẫ
Trên hình 28.1. Theo đ nh lu t khúc x ánh sáng: g ị ậ
T i I: sini1 = nsinr1; T i J: sini2 = nsinr2
Trong tam giác IJK góc A b ng t ng hai góc trong (r1 r2) không k v i ề ớ
nó: r1+ r2 = A (1)
T ng t , ta có góc l ch: D = (i1 - rươ ự 1) + (i2 + r2) T (1) D =ư i1 + i2 - A
H ng d n ướ ẫ
Lăng kính làm b ng th y tinh có chi t su t n = 1,5 nên góc gi i h n ế ph n xa
toàn ph n: sinigh = 1/1,5 = 0,67 => igh ≈ 42°.
- Trên hình 28.2a: m t bên trái, tia t i vuông góc v i m t phân cách nênỞ ặ
truy n th ng đ n m t đáy d i góc t i i = 45° > igh nên ph n x toàn ph nề ẳ ế ặ ướ
đ n m t bên ph i. T i m t bên ph i, tia t i vuông góc v i m t phân cáchế ặ ả ặ ả
nên truy n thăng ra ngoài.
- Trên hình 28.2b: đáy, tia t i vuông góc v i m t phân cách nên truy n ớ ặ
th ng đ n m t bên trái d i góc t i i = 45° > igh nên ph n x toàn ph n ế ướ ả ạ
đ n m t bên ph i. T i m t bên ph i, tia t i góc t i i = 45° > igh nên ti pế ặ ả ặ ả ế
t c ph n x toàn ph n đ n m t đáy. T i m t đáy, tia t i vuông góc v i m t ả ạ ầ ế
phân cách nên truy n th ng ra ngoài. ề ẳ
C. CÂU H I - BÀI T P Ỏ Ậ
1. Lăng kính là gì? Mô t câu t o nên các đ c tr ng quang h c c a lăng ư ọ ủ
kính.
H ng d n ướ ẫ
Lăng kính m t khôi ch t trong su t (th y tinh, nh a...) th ng d ng ố ủ ườ
lăng tr tam giác.
Lăng kính hai m t bên mài nh n bóng đ cho ánh sáng truy n qua, m t ề ặ
đáy th ng đ c làm nhám ho c bôi đen (cũng khi ng i ta cũng màiườ ượ ườ
nh n m t này). Giao tuy n c a hai m t bên g i c nh c a lãng kính, góc ế ủ
nh di n c a hai m t bên g i góc chi t quang c a lăng kính. V ph ngị ệ ế ươ
di n quang h c, m t lăng kính đ c đ c tr ng b i góc chi t quang A ượ ặ ư ế
chi t su t n c a ch t làm lăng kính (đ i v i môi tr ng ngoài). ế ố ớ ườ
2. Trình bày tác d ng c a lăng kính đ i v i s truy n ánh sáng qua nó. ớ ự
Xét hai tr ng h p: ườ ợ
a) Ánh sáng đ n s c. ơ ắ
b) Ánh sáng tr ng.
H ng d n ướ ẫ
a) Chi u đ n m t bên c a lăng kính m t chùm tia sáng h p đ n s c thì lăngế ế ơ ắ
kính có tác d ng m l ch đ ng truy n c a tia sáng. Khi tia ra kh i ườ ề ủ
lăng kính thì tia ló bao gi cũng l ch v đáy lăng kính so v i tia t i. ệ ề
b) Khi ánh sáng tr ng (ánh sáng m t tr i) khi đi qua lăng kính thì không ặ ờ
nh ng chùm ánh sáng b l ch còn b phân tích thành nhi u màu khác ị ệ
nhau. Đó là s tán s c ánh sáng qua lăng kính. ự ắ
3. Nêu các công d ng c a lăng kính. ụ ủ
H ng d n ướ ẫ
Lăng kính, có nhi u công d ng: ề ụ
- Lăng kính b ph n chính c a máy quang ph . Máy này phân tích ánhộ ậ
sáng tr ng hay ánh sáng h n h p t p thành các thành ph n đ n s c đ xác ợ ạ ơ
đ nh c u t o c a ngu n sáng. ấ ạ
- Lăng kính ph n x toàn ph n đ c s d ng trong ng nhòm đ t o ra nh ượ ể ạ
thu n chi u ho c dùng đ thay g ng ph ng trong m t s tr ng h p. ươ ố ườ
4. Có ba tr ng h p truy n tia sáng qua lăng kính nh hình 28.3.ườ ợ ư
tr ng h p nào sau đây, lăng kính không làm l ch tia v phía đây? A.Ở ườ
Tr ng h p (1). ườ ợ
B. Các tr ng h p (2) và (3). ườ ợ
C. Ba tr ng h p (1), (2) và (3). ườ ợ
D. Không tr ng h p nào. ườ ợ
H ng d n ướ ẫ
Ch n câu D.
5. Cho tia sáng truy n t i lăng kính nh hình 28.4. Tia truy n đi sátề ớ ư
m t BC. Góc l ch t o b i lăng kính có giá tr nào sau đây: ạ ở
A. 0°
B. 22,5°
C. 45°
D. 90°.
H ng d n ướ ẫ
Ch n câu c. tia t i vuông góc v i m t AB nên truy n th ng đ n m t BC ớ ặ ế
d i góc t i 45°. Vì tia ló n m d c theo m t BC nên góc l ch D = 45°. ướ ằ ọ
6. Ti p theo đ câu 5. Chi t su t n c a lăng kính có giá tr nào sau đây?ế ế ấ
(tính tròn v i m t ch sô th p phân). ớ ộ
A. 1,4.
B. 1,5.
C. 1,7.
D. khác A, B,
c. H ng d nướ ẫ
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 5 trang, Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Lăng kính. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×