DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Tụ điện
Tóm t t ki n th c và gi i bài t p V t lý l p 11: T đi n ế ụ ệ
I. Tóm t t ki n th c c b n: T đi n ế ơ ả
1. T đi nụ ệ
a) T đi n là gì?ụ ệ
- T đi n m t h hai v t d n đ t g n nhau ngăn cách nhau b ng m t l p cáchụ ệ ộ ệ ậ ẫ ặ ầ
đi n. Nó dùng đ ch a đi n tích.ể ứ
- T đi n đ c dùng ph bi n t đi n ph ng. C u t o c a t đi n ph ng g m haiụ ệ ượ ổ ế ụ ệ ấ ạ ụ ệ
b n kim lo i ph ng đ t song song v i nhau và ngăn cách nhau b ng m t l p đi n môi. ộ ớ
- Trong m ch đi n, t đi n đ c bi u di n b ng kí hi u v trên Hình 6.1. ệ ượ ễ ằ ệ ẽ
b) Cách tích đi n cho t đi n. ụ ệ
- Mu n tích đi n cho t đi n, ng i ta n i hai b n c a t đi n v i hai c c c a ngu n ụ ệ ườ ụ ệ
đi n (Hình 6.2).
- B n n i c c d ng s tích đi n d ng, b n n i c c âm s tích đi n âm. ố ự ươ ươ ố ự
2) Đi n dung c a t đi n. ủ ụ ệ
a) Đ nh nghĩa
- Đi n tích Q m t t đi n nh t đ nh tích đ c t l thu n v i hi u đi n th U đ t ượ ệ ậ ệ ệ ế
gi a hai b n c a nó. ả ủ
Q = CU hay
- Đ i l ng C đ c g i là đi n dung c a t đi n. Nó đ c tr ng cho kh năng tích đi nạ ượ ượ ư
c a t đi n m t hi u đi n th nh t đ nh. Th t v y, d i m t hi u đi n th U nh t ộ ệ ế ướ ộ ệ ế
đ nh, t có đi n dung C s tích đ c đi n tích Q l n. ượ ệ
- Đi n dung c a t đi n đ c xác đ nh b ng th ng s c a đi n tích c a t đi n ủ ụ ượ ươ ủ ụ
hi u đi n th gi a hai b n c a nó. ế ữ
b) Đ n v đi n dungơ ị ệ
- Trong công th c Q = CU hay n u Q đo b ng đ n v Cu-lông (C), U đo b ngế ơ ị
đ n v là Vônơ ị (V) thì C đo b ng đ n v fara (kí hi u là F). ơ ị
- Fara là đi n dung c a m t t đi n mà n u đ t gi a hai b n c ahi u đi n th 1 V ệ ế ủ ệ ế
thì nó tích đ c đi n tích 1 C.ượ ệ
- Các t đi n th ng dùng ch có đi n dung t 10ụ ệ ườ -12 F đ n 10ế-6 F. Vì v y ta th ng dùngậ ườ
các c c a fara:ướ ủ
1 micrôfara (kí hi u là μF) = 1.10-6 F.
1 nanôfara (kí hi u là nF) = 1.10-9 F.
1 picôfara (kí hi u là pF) = 1.10-12 F.
c) Các lo i t đi nạ ụ
- Ng i ta l y tên c a l p đi n môi đ đ t tên cho t đi n: ườ ể ặ T không khí, t gi y, t ụ ấ
mica, t s , t g m,…ụ ứ
- Ng i ta còn ch t o t đi n có đi n dung thay đ i đ c (còn g i là t xoay).ườ ế ạ ượ
d) Năng l ng c a đi n tr ng trong t đi nượ ườ ụ ệ
Ng i ta ch ng minh đ c công th c tính năng l ng c a đi n tr ng trong t đi n:ườ ượ ượ ườ ụ ệ
.
II. Gi i bài t p trang 33 SGK V t lý l p 11 ậ ớ
Câu 1. T đi n là gì? T đi n ph ng có c u t o nh th nào? ụ ệ ấ ạ ư ế
Tr l i
- T đi n m t h g m hai v t d n đ t g n nhau ngăn cách nhau b ng m t l pụ ệ ộ ệ ậ ẫ ặ ầ
cách đi n. Nó dùng đ ch a đi n tích. ể ứ
- T đi n ph ng có c u t o g m hai b n kim lo i ph ng song song v i nhau ngăn cáchụ ệ ấ ạ
nhau b ng m t l p đi n môi. ộ ớ
Câu 2. Làm th nào đ tích đi n cho t đi n? Ng i ta g i đi n tích c a t đi n ế ụ ệ ườ ủ ụ ệ
đi n tích c a b n nào? ủ ả
Tr l i:ả ờ
- Đ tích đi n cho t đi n, ng i ta n i hai b n c a m t t đi n v i hai c c c a ụ ệ ườ ụ ệ
ngu n đi n. B n n i v i c c d ng s tích đi n d ng, b n n i v i c c âm s tích ả ố ươ ệ ươ ả ố
đi n âm. hai b n t đi n r t g n nhau, nên do s h ng ng t ng h , đi n tích ự ưở ươ
c a hai b n bao gi cũng có đ l n b ng nhau nh ng trái d u. ộ ớ ư
- Ng i ta g i đi n tích c a b n d ng là đi n tích c a t đi n. ườ ươ ủ ụ
Câu 3. Đi n dung c a t đi n là gì? ủ ụ ệ
Tr l i:ả ờ Đi n dung c a t đi n đ c xác đ nh b ng th ng s c a đi n tích ượ ươ ố ủ c a tủ ụ
đi n v i hi u đi n thê gi a hai b n c a nó: C = Q/U ả ủ
Câu 4. Năng l ng c a m t t đi n ch đi n là d ng năng l ng gì? ượ ộ ụ ượ
Tr l i:ả ờ Năng l ng c a m t t đi n tích đi n là năng l ng c a đi n tr ng. ượ ộ ụ ượ ườ
Câu 5. G i Q, C và U là đi n tích, đi n dung và hi u đi n th gi a hai b n c a m t t ế ộ ụ
đi n. Phát bi u nào d i đây là đúng? ể ướ
A. C t l thu n v i Q. ỉ ệ B. C t l ngh ch v i ỉ ệ U.
C. C ph thu c vào Q và ụ ộ U. D. C không ph thu c vào Q và ụ ộ U.
Tr l i:ả ờ Ch n D. Đi n dung ọ ệ C không ph thu c vào Q và U ụ ộ
Câu 6. Trong tr ng h p nào d i đây, ta không m t t đi n? Gi a hai b n m tườ ướ ộ ụ
l p: A. Mica. B. Nh a pôliêtilen.
C. Gi y t m dung d ch muôi ăn. ấ ấ D. Gi y t m farafin. ấ ẩ
Tr l i:ả ờ Ch n C. Gi y t m dung d ch mấ ẩ u i ăn là v t d n đi n. ậ ẫ
Câu 7. Tn v m t t đi n ghi 20ộ ụ uF - 200 V. N i hai b n t v i hi u đi n th 120 V. ệ ế
a) Tính đi n tích c a t đi n. ủ ụ ệ
b) Tính đi n tích t i đa mà t đi n tích đ c. ụ ệ ượ
Tr l i:ả ờ
a) Q = CU = 24.10-4 C.
b) Qmax = C.Umax = 4.10-3 C.
Câu 8. Tích đi n cho m t t đi n đi n dung 20 μF d i hi u đi n th 60 V. Sau đó ướ ệ ệ ế
tháo t đi n ra kh i ngu n.ụ ệ
a) Tính đi n tích q c a t . ủ ụ
b) Tính công đi n tr ng trong t đi n sinh ra khi phóng đi n tích ∆q = 0,001q t ườ ụ ệ
b n d ng sang b n âm.ả ươ
c) Xét lúc đi n tích c a t đi n ch còn ủ ụ ệ . Tính công mà đi n tr ng trong t đi n sinh ườ ụ ệ
ra khi phóng đi n tích ∆q nh trên t b n d ng sang b n âm lúc đó. ư ừ ả ươ
Tr l i:ả ờ
a) Đi n tích c a q: q = Cu = 12.10-4 C.
b)l ng đi n tích r t nh , nên đi n tích đo đó c hi u đi n th gi a hai b n tượ ấ ỏ ệ ệ ế
coi nh không thay đ i. Công c a l c đi n sinh ra s là: A =ư ủ ự ∆q.U = 72.10-6 J.
c) Đi n tích c a t gi m m t n a thì hi u đi n th gi a hai đ u b n t cũng gi m m t ủ ụ ế
n a.
=> Công ∆A' = ∆q.U' = 36.10-6 J
thông tin tài liệu
Tóm tắt kiến thức và giải bài tập Vật lý lớp 11: Tụ điện I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Tụ điện 1. Tụ điện a) Tụ điện là gì? - Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Nó dùng để chứa điện tích. - Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng. Cấu tạo của tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×