DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài Toán 6: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tóm t t ki n th c và Gi i bài Toán 6: Ôn t p và b túc v s t ế ố ự
nhiên
A. Tóm t t ki n th c phép tr và phép chia:ắ ế
1. Cho hai s t nhiên a và b. N u có s t nhiên x b + x = a thì ta có phép tr a – bố ự ế ố ự
= x. S a g i là s b tr , s b là s tr , s x là hi u s . ừ ố ố ừ ố
L u ý:ư
– N u b + x = a thì x = a – b và b = a – x.ế
– N u x = a – b thì b + x = a và b = a – x.ế
– Đi u ki n đ th c hi n đ c phép tr là s b tr ph i l n h n hay b ng s tr . ệ ể ệ ượ ừ ả ớ ơ
2. Cho hai s t nhiên a và b, v i b 0. N u có s t nhiên x mà b . x = a thì ta có phépố ự ế ố ự
chia h t a : b = x. S a g i là s b chia, s b là s chia, s x là th ng.ế ị ố ố ố ươ
L u ý:ư
– N u b . x = a thì x = a : b n u b ≠ 0 và b = a : x n u x ≠ 0.ế ế ế
– N u x = a : b thì b . x = a và n u a ≠ 0 thì b = a : x.ế ế
3. Cho hai s t nhiên a và b, v i b ≠ 0, ta luôn tìm đ c hai s t nhiên q và r sao cho aố ự ượ ố ự
= bq + r, trong đó 0 ≤ r < b.
Khi r ≠ 0 ta nói r ng ta có phép chia có d v i a là s b chia, b là s chia, q là th ng, r ư ớ ố ị ươ
là s d .ố ư
4. S chia bao gi cũng khác 0.ố ờ
B. Gi i bài t p trong sách giáo khoa Trang 22, 23, 24 Toán Đ i s l p 6 t p 1 ố ớ
Bài 1. (Trang 22 SGK Toán 6 t p 1)
N i, Hu , Nha Trang, Thành ph H Chí Minh n m trên qu c l 1 theo th t nh ế ố ồ ố ộ ư
trên. Cho bi t các quãng đ ng trên qu c l y:ế ườ ộ ấ
Hà N i – Hu : 658km,ộ ế
Hà N i – Nha Trang: 1278km,
Hà N i – Thành ph H Chí Minh: 1710km. ố ồ
Tính các quãng đ ng: Hu – Nha Trang, Nha Trang – Thành ph H Chí Minh.ườ ế ố ồ
Đáp án và bài gi i:
Quãng đ ng Hu – Nha Trang: 1278 – 658 = 620 (km).ườ ế
Nha Trang – Thành ph H Chí Minh: 1710 – 1278 = 432 (km).ố ồ
Bài 2. (Trang 23 SGK Toán 6 t p 1)
Các s li u v kênh đào Xuy-ê (Ai C p) n i Đ a Trung H i H ng H i đ c choố ệ ư
trong b ng 1 và b ng 2.ả ả
B ng 1
Kênh đào Xuy-ê Năm 1869 Năm 1955
Chi u r ng m t kênhề ộ 58m 135m
Chi u r ng đáy kênhề ộ 22m 50m
Đ sâu c a kênhộ ủ 6m 13m
Th i gian tàu qua kênh48 gi14 gi
B ng 2
Hành trình Qua mũi H o V ngả ọ Qua kênh Xuy-ê
Luân Đôn - Bom-bay 17400km 10100km
Mác-xây- Bom-bay 16000km 7400km
Ô-đét-xa- Bom-bay 19000km 6800km
a) Trong b ng 1, các s li u năm 1955 tăng thêm (hay gi m b t) bao nhiêu so v i ệ ở
năm 1869 (năm khánh thành kênh đào)?
b) Nh đi qua kênh đào Xuy-ê, m i hành trình trong b ng 2 gi m b t đ c bao nhiêu ớ ượ
kilômét?
Đáp án và bài gi i:
Chi u r ng m t kênh tăng lên 77m.ề ộ
Chi u r ng đáy kênh tăng lên 28m.ề ộ
Đ sâu c a kênh tăng lên 7m.ộ ủ
Th i gian tàu qua kênh gi m b t 34 gi . ả ớ
Hành trình Luân Đôn – Bom-bay gi m b t 7300km.ả ớ
Hành trình Mác-xây – Bom-bay gi m b t 8600km.ả ớ
Hành trình Ô-đét-xa – Bom-bay gi m b t 12200km.ả ớ
Kênh đào Xuy-ê Năm 1869 Năm 1955
Chi u r ng m t kênhề ộ 58m 135m
Chi u r ng đáy kênhề ộ 22m 50m
Đ sâu c a kênhộ ủ 6m 13m
Th i gian tàu qua kênh48 gi14 gi
Bài 3. (Trang 23 SGK Toán 6 t p 1)
Tính kh i l ng c a qu hình 18 khi cân thăng b ng:ố ượ
Bài gi i:
V n d ng đi u l u ý trong ph n tóm t t ki n th c. ề ư ế
Theo hình v : Kh i l ng qu + 100g = 1500g. Do đó kh i l ng c a qu ố ượ ố ượ
1500g – 100g = 1400g.
Bài 4. (Trang 24 SGK Toán 6 t p 1)
Tìm s t nhiên x, bi t:ố ự ế
a) x : 13 = 41; b) 1428 : x = 14; c) 4x : 17 = 0;
d) 7x – 8 = 713; e) 8(x – 3) = 0; g) 0 : x = 0.
Đáp án và h ng d n gi i bài 44:ướ ẫ ả
V n d ng đi u l u ý trong ph n tóm t t ki n th c. ề ư ế
a) N u x : 13 = 41 thì x = 41 . 13 = 533.ế
b) N u 1428 : x = 14 thì x = 1428 : 14 = 102.ế
c) N u 4x : 17 = 0 thì x = 0.ế
d) 7x – 8 = 713 thì 7x = 713 + 8 = 721. Do đó x = 721 : 7 = 103.
e) N u 8(x – 3) = 0 thì x – 3 = 0. Do đó x = 3.ế
g) Vì x là s chia nên x ≠ 0. T 0 : x = 0 suy ra x . 0 = 0. Vì m i s nhân v i 0 đ u b ng ọ ố
0 nên x là m t s t nhiên b t kì, khác 0. ố ự
Bài 5. (Trang 24 SGK Toán 6 t p 1)
Đi n vào ô tr ng sao cho a = b.q + r v i 0 ≤ r < b:ề ố
Đáp án:
a 392 278 357 b 420
b 28 13 21 14 35
q 14 21 17 25 12
r 0 5 0 10 0
Bài 6. (Trang 24 SGK Toán 6 t p 1)
a) Trong phép chia cho 2, s d th b ng 0 ho c 1. Trong m i phép chia cho 3, choố ư ể ằ
4, cho 5, s d có th b ng bao nhiêu?ố ư ể ằ
b) D ng t ng quát c a s chia h t cho 2 là 2k, d ng t ng quát c a s chia h t cho 2 d ủ ố ế ủ ố ế ư
1 là 2k + 1 v i k N. Hãy vi t d ng t ng quát c a s chia h t cho 3, s chia h t cho 3 ế ố ế ố ế
d 1, s chia h t cho 3 d 2.ư ố ế ư
Đáp án và h ng d n gi i bài 46:ư ẫ ả
a) S d trong phép chia m t s t nhiên cho s t nhiên b ≠ 0 là m t s t nhiên r < b ư ố ự ố ự ố ự
nghĩa là r có th là 0; 1;…; b – 1.
S d trong phép chia cho 3 có th là 0; 1; 2.ố ư
S d trong phép chia cho 4 có th là: 0; 1; 2; 3.ố ư
S d trong phép chia cho 5 có th là: 0; 1; 2; 3; 4.ố ư
b) D ng t ng quát c a s t nhiên chia h t cho 3 là 3k, v i k N. ố ự ế
D ng t ng quát c a s t nhiên chia h t cho 3, d 1 là 3k + 1, v i k N. ố ự ế ư
D ng t ng quát c a s t nhiên chia h t cho 3, d 2 là 3k + 2, v i k N. ố ự ế ư
Bài 7. (Trang 24 SGK Toán 6 t p 1)
Tìm s t nhiên x, bi tố ự ế
a) (x – 35) – 120 = 0;
b) 124 + (118 – x) = 217;
c) 156 – (x + 61) = 82.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) (x-35) -120 = 0
x-35 = 0 +120
x-35 = 120
x = 120 +35
x = 155
b) 124 + (118 -x) = 217
118 – x = 217-124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c) 156 -(x + 61) = 82
x + 61 = 156 -82
x + 61 = 74
x = 74- 61
x = 13
Bài 8. (Trang 24 SGK Toán 6 t p 1)
Tính nh m b ng cách thêm vào s h ng này, b t đi s h ng kia cùng m t s thích ở ố ở ố
h p:
Ví d : 57 + 96 = (57 – 4) + (96 + 4) = 53 + 100 = 153.
Hãy tính nh m: 35 + 98; 46 + 29.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133.
46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75.
Bài 9. (Trang 24 SGK Toán 6 t p 1)
Tính nh m b ng cách thêm vào s b tr và s tr cùng m t s thích h p: ị ừ ố ừ
Ví d : 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) = 137 – 100 = 37.
Hãy tính nh m: 321 – 96; 1354 – 997.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4) = 325 -100 = 225.
1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3) = 1357 – 1000 = 357.
Bài 10. (Trang 24 SGK Toán 6 t p 1)
S d ng máy tính b túi:đ tính:ử ụ
425 – 257; 91 – 56; 82 – 56; 73 – 56; 652 – 46 – 46 – 46.
H c sinh t th c hành ự ự
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức phép trừ và phép chia: 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số. Lưu ý: – Nếu b + x = a thì x = a – b và b = a – x. – Nếu x = a – b thì b + x = a và b = a – x. – Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ phải lớn hơn hay bằng số trừ. 2. Cho hai số tự nhiên a và b, với b ≠ 0. Nếu có số tự nhiên x mà b . x = a thì ta có phép chia hết a : b = x. Số a gọi là số bị chia, số b là số chia, số x là thương. Lưu ý: – Nếu b . x = a thì x = a : b nếu b ≠ 0 và b = a : x nếu x ≠ 0. – Nếu x = a : b thì b . x = a và nếu a ≠ 0 thì b = a : x. 3. Cho hai số tự nhiên a và b, với b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r sao cho a = bq + r, trong đó 0 ≤ r < b. Khi r ≠ 0 ta nói rằng ta có phép chia có dư với a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư. 4. Số chia bao giờ cũng khác 0. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×