DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết Toán lớp 5: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …
Tóm t t lý thuy t Toán l p 5: ế Chia m t s th p phân choộ ố
10, 100, 1000, …
Ví d 1: Đ t tính r i tính:ụ ặ
a) 23,8 : 10
b) 47,5 : 100
Cách gi i:
Quy t c: Mu n chia m t s th p phân cho 10, 100, 1000 ta ch vi c ộ ố
chuy n d u ph y c a s đó l n l t ượ sang bên trái m t, hai, ba, chộ ữ
s .
Nh n xét: Khi chia m t s th p phân choộ ố 10, 100, 1000 ta đ c k t quượ ế
b ng v i vi c nhân s th p phân đó v i 0,1; 0,01; 0,001 ố ậ
a : 10 = a x 0,1
a : 100 = a x 0,01
a : 1000 = a x 0,001
Ví d 2: Tính nh mụ ẩ
Cách gi i:
Chú ý: Khi d i d u ph y sang trái không đ ch s , ta th y thi u bao ữ ố ế
nhiêu ch s thì thêm vào đó b y nhiêu ch s 0.ữ ố ữ ố
Ví d 3: 213,8: 10 = ?
Nh n xét: N u chuy n d u ph y c a s 213,8 sang bên trái m t ch s ta ế ữ ố
cũng đ c 21,38.ượ
Ví d 4: 89,13 : 100= ?
89,13 : 100= 0,8913
Nh n xét: N u chuy n d u ph y c a s 89,13 ế ủ ố sang bên trái hai ch s taữ ố
cũng đ cượ 0,8913
Mu n chia m t s th p phân cho 10, 100, 1000,... ta ch vi c chuy n d u ộ ố
ph y c a s đó l n l t sang bên trái m t, hai, ba,...ch s . ượ ữ ố
thông tin tài liệu
Tóm tắt lý thuyết Toán lớp 5: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: a) 23,8 : 10 b) 47,5 : 100
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×