dao động lí tưởng ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết tốc độ ánh sáng là c = 3.108m/s. Điện dung
cần thiết của tụ xoay để mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 8,4 m là
A. 31.8 F. B. 10 F. C. 10 pF. D. 480 F.
Câu 10. Trong điện từ trường, các véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến
thiên.
Câu 12. Mạch dao động của một máy thu vô tuvến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện
dung biến đổi. Khi tụ điện có điện dung là 50 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 50 m.
Muốn mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 150 m phải tăng điện đung của tụ điện thêm một lượng
bằng
A. 450 pF. B. 400 pF. C. 150 pF. D. 100 pF.
Câu 13. Trong mạch dao động gồm tụ điện và một cuộn dây thuần cám có độ tự cảm L = 5 mH đang có dao
động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Khi cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị là 2 mA thì năng lượng điện trường trong tụ điện bằng
A. 2.25.10-8 J. B. 1.25.10-8 J. C. 1.0.10-8 J. D. 3.25.10-8 J.
Câu 14. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 0,4 F. Khi
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là 10 V. Năng lượng
điện từ của mạch là
A. 1.10-5 J. B. 2.10-5 J. C. 3.10-5 J. D. 4.10-5 J.
Câu 15. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và một tụ điện. Trong mạch có dao
động điện từ tự do với năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường
thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,05 A. B. 0,01 A. C. 0.02 A. D. 0.4 A.
Câu 16. Mạch chọn sóng lí tưởng của máy thu thanh, cuộn cảm L = 2 H; tụ điện C = 0,2 nF. Điện áp cực
đại hai bản tụ là 120 mV. Năng lượng điện từ của mạch là
A. 144.10-14 J. B. 24.10-12 J. C. 288.10-14 J. D. 144.10-12 J.
Câu 17. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
A. máy thu thanh. B. máy thu hình.
C. điện thoại di động. D. cái điều khiển ti vi.
Câu 18. Trong "máy bắn tốc độ“ xe trên đường
A. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. B. có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. D. không có máy thu và máy phát sóng vô tuyến.
Câu 19. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 6 nF;
điện trở của mạch là R = 0,1 .Muốn trong mạch có dao động điện từ duy trì với hiệu điện thế cực đại trên
tụ là 5 V thì phải bổ sung năng lượng cho mạch với công suất tối thiếu bằng
A. 3,75.10-6 W. B. 7,5.10-6 W. C. 1,875.10-5 W. D. 1,5.10-5 W.
Câu 20. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên
A. giao thoa trong mạch chọn sóng.
B. sóng dừng trong mạch chọn sóng.
C. cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng.
D. dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng.
Câu 21. Chọn câu sai.Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường
thẳng.
B. sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất.
C. ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
D. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
Câu 22. Mạch dao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Chu kỳ rất nhỏ. B. Tần số rất nhỏ.
C. Năng lượng rất lớn. D. Cường độ dòng điện rất lớn.