DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài tập Toán 6: Bội chung nhỏ nhất
Tóm t t lý thuy t và Gi i bài t p Toán 6: B i chung nh nh t ế ỏ ấ
A. Lý thuy t v b i chung nh nh tế ề ộ
1. B i chung nh nh t c a hai hay nhi u s s nh nh t khác 0 trong t p h p các ấ ủ
b i chung c a các s đó. ủ ố
B i chung nh nh t c a các s a, b, c đ c kí hi u là BCNN (a, b, c). ấ ủ ượ
2. Cách tìm BCNN:
Mu n tìm BCNN c a hai hay nhi u s ta th c hi n ba b c sau: ề ố ướ
B c 1: Phân tích m i s ra th a s nguyên t .ướ ỗ ố
B c 2: Ch n ra các th a s nguyên t chung và riêng.ướ ừ ố
B c 3: L p tích các th a s đã ch n, m i th a s l y v i s cao nh t c a nó.ướ ố ấ
Tích đó là BCNN ph i tìm.
L u ý: ư
a) N u các s đã cho nguyên t cùng nhau thì BCNN c a chúng là tích c a các s đó.ế ủ ố
b) Trong các s đã cho, n u s l n nh t là b i c a các s còn l i thì BCNN c a chúng ế ố ớ
là s l n nh t y.ố ớ ấ ấ
3. Cách tìm b i chung nh BCNN:ộ ờ
Đ tìm các b i chung c a các s đã cho ta có th tìm các b i c a BCNN c a các s đó.ề ộ ể ộ
B. Gi i bài t p SGK Toán l p 6 t p 1 trang 59, 60 ớ ậ
Bài 1. (SGK Toán 6 t p 1 trang 59)
Tìm BCNN c a:
a) 60 và 280; b) 84 và 108; c) 13 và 15.
Gi i bài:
a) Ta có 60 = 23.3.5; 280 = 22.5.7.
BCNN (60, 280) = 23.3.5.7 = 840.
b) Ta có 84 = 22.3.7; 108 = 22.33.
BCNN (84, 108) = 22.33.7 = 756.
c) ĐS: BCNN (13, 15) = 195.
Bài 2. (SGK Toán 6 t p 1 trang 59)
Tìm BCNN c a:
a) 10, 12, 15; b) 8, 9, 11; c) 24, 40, 168.
Gi i bài:
a) 10 = 2.5,12 = 22.3,15 = 3.5. BCNN (10, 12, 15) = 22.3.5 = 60;
b) BCNN (8, 9, 11) = 8.9.11 = 792;
c) Ta có 24 = 23.3, 40 = 23.5,168 = 23.3.7.
BCNN (24, 40, 168) = 23.3.5.7 = 840.
Bài 3. (SGK Toán 6 t p 1 trang 59)
Hãy tính nh m BCNN c a các s sau b ng cách nhân s l n nh t l n l t v i 1, 2, 3, ố ớ ượ
… cho đ n khi đ c k t qu là m t s chia h t cho các s còn l i:ế ượ ế ộ ố ế
a) 30 và 150; b) 40, 28, 140; c) 100, 120, 200.
Gi i bài:
a) BCNN (30, 150) = 150 vì 150 chia h t cho 30;ế
b) 140 . 2 = 280.
Vì 280 chia h t cho c 40 và 28 và 140 nên 280 = BCNN (40, 28, 140).ế ả
c) 200 không chia h t cho 120; 200 . 2 = 400 cũng không chia h t cho 120, nh ng 200 .ế ế ư
3 = 600 chia h t cho c 100 và 120 nên BCNN (100, 120, 200) = 600.ế ả
Bài 4. (SGK Toán 6 t p 1 trang 59)
Tìm s t nhiên a nh nh t khác 0, bi t r ng a 15 và a 18.ố ự ế ⋮ ⋮
Gi i bài:
S t nhiên a nh nh t khác 0 chia h t cho c 15 và 18, chính là BCNN (15, 18).ố ự ế
ĐS: 90.
Bài 5. (SGK Toán 6 t p 1 trang 59)
Tìm các b i chung nh h n 500 c a 30 và 45. ỏ ơ
Gi i bài:
BCNN (30, 45) = 90. Do đó các b i chung nh h n 500 c a 3045 là 0, 90, 180, 270, ỏ ơ
360, 450.
Bài 6. (SGK Toán 6 t p 1 trang 59)
H c sinh l p 6C khi x p hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đ u v a đ hàng. Bi t s h c ế ế ố ọ
sinh l p đó trong kho ng t 35 đ n 60. Tính s h c sinh l p 6C. ế ố ọ
Gi i bài:
khi h c sinh l p 6C x p hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đ u đ hàng nghĩa s ế ề ủ
h c sinh y là b i chung c a 2, 3, 4, 8. ấ ộ
BCNN(2, 3, 4, 8) = 24. M i b i c a 24 cũng m t b i chung c a 2, 3, 4, 8. Vì s h c ố ọ
sinh c a l p 6C trong kho ng 35 đ n 60 nên ta ph i ch n b i c a 24 th a mãn đi uủ ớ ế ộ ủ
ki n này. Đó là 24 . 2 = 48.
V y l p 6C có 48 h c sinh.ậ ớ
Bài 7. (SGK Toán 6 t p 1 trang 60)
Cho b ng:
a 6 150 28 50
b 4
CLN (a, b)Ư2
BCNN (a, b) 12
CLN(a, b).BCNN (a, b)Ư24
a . b 24
a) Đi n vào các ô tr ng c a b ng. ủ ả
b) So sánh tích CLN (a, b) . BCNN (a, b) v i tích a . b.Ư ớ
Gi i bài:
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
CLN (a, b)Ư2 10 1 50
BCNN (a, b) 12 300 420 50
CLN(a, b).BCNN (a, b)Ư24 3000 420 2500
a . b 24
Bài 8. (SGK Toán 6 t p 1 trang 60)
Tìm s t nhiên x, bi t r ng:ố ự ế
x 12, x 21, x 28 và 150 < x < 300.⋮⋮⋮
Gi i bài:
Theo đ u bài x m t b i chung c a 12, 21, 28, th a mãn đi u ki n 150 < x < 300. Ta ộ ộ
có BCNN (12, 21, 28) = 84. Do đó b i chung th a mãn đi u ki n đã cho là 84.2 = 168. ề ệ
Bài 9. (SGK Toán 6 t p 1 trang 60)
Hai b n An Bách cùng h c m t tr ng nh ng hai l p khác nhau. An c 10 ngày ộ ườ ư
l i tr c nh t, Bách c 12 ngày l i tr c nh t. L n đ u c hai cùng tr c nh t vào m tạ ự ạ ự
ngày. H i sau ít nh t bao nhiêu ngày thì hai b n l i cùng tr c nh t? ạ ạ
Gi i bài:
S ngày đ vi c tr c nh t c a An l p l i m t b i c a 10, c a Bách m t b i c a ể ệ ặ ạ ộ ộ ộ ộ
12. Do đó kho ng th i gian k t l n đ u tiên cùng tr c nh t đ n nh ng l n cùng tr c ể ừ ầ ế
nh t sau nh ng b i chung c a 10 12. Vì th kho ng th i gian k t l n đ u tiên ế ể ừ ầ
cùng tr c nh t đ n nh ng l n cùng tr c nh t th hai là BCNN (10, 12).ự ậ ế ự ậ
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 22.3 => BCNN (10, 12) = 60.
V y ít nh t 60 ngày sau hai b n m i l i cùng tr c nh t. ớ ạ
Bài 10. (SGK Toán 6 t p 1 trang 60)
Hai đ i công nhân nh n tr ng m t s cây nh nhau. M i công nhân đ i I ph i tr ng 8 ộ ố ư
cây, m i công nhân đ i II ph i tr ng 9 cây. Tính s cây m i đ i ph i tr ng, bi t r ng ả ồ ả ồ ế
s cây đó trong kho ng t 100 đ n 200. ả ừ ế
Gi i bài:
S cây m i đ i ph i tr ng b i chung c a 8 và 9. BCNN (8, 9) = 72. S cây m i đ i ỗ ộ ỗ ộ
ph i tr ng là b i c a 72. 72 . 2 = 144 th a mãn đi u ki n 100 < 144 < 200 nên s ộ ủ
cây m i đ i ph i tr ng là 144 cây.ỗ ộ
thông tin tài liệu
A. Lý thuyết về bội chung nhỏ nhất 1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. Bội chung nhỏ nhất của các số a, b, c được kí hiệu là BCNN (a, b, c). 2. Cách tìm BCNN: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ cao nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. Lưu ý: a) Nếu các số đã cho nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó. b) Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của chúng là số lớn nhất ấy. 3. Cách tìm bội chung nhờ BCNN: Đề tìm các bội chung của các số đã cho ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó. B. Giải bài tập SGK Toán lớp 6 tập 1 trang 59, 60 .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×