DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài tập Toán lớp 6: Cộng hai số nguyên khác dấu
Tóm t t lý thuy t và Gi i bài ế t p Toán l p 6: C ng hai s nguyênộ ố
khác d u
A. Tóm t t lý thuy t c ng hai s nguyên khác d u ế ộ
Mu n c ng hai s nguyên khác d u, ta tìm hi u các giá tr tuy t đ i c a chúng r i đ t ố ủ
tr c k t qu tìm đ c d u c a hai s có giá tr tuy t đ i l n h n.ướ ế ượ ố ớ ơ
T ng c a hai s nguyên đ i nhau b ng 0.ổ ủ
Ví d : (-273) + 55 = -(273 – 55) (vì 273 >55) = -218
B. H ng d n gi i bài t p trong sác giáo khoa bài c ng hai s nguyên khác d u trangướ ẫ ả
76 – S h c 6 t p 1.ố ọ
Bài 1 trang 76 SGK Toán 6 t p 1 – Ch ng 2 s h c ươ ố ọ
Tính:
a) 26 + (-6); b) (-75) + 50; c) 80 + (-220).
Đáp án:
a) 20; b) -25; c) -140.
Bài 2 trang 76 SGK Toán 6 t p 1 – Ch ng 2 s h c ươ ố ọ
Tính:
a) (-73) + 0; b) |-18| + (-12); c) 102 + (-120).
Đáp án:
a) (-73) + 0 = -73.
b) |-18| + (-12) = 18 + (-12) = 18 – 12 = 6.
c) 102 + (-120) = -(120 – 102) = -18.
Bài 3 trang 76 SGK Toán 6 t p 1 – Ch ng 2 s h c ươ ố ọ
Tính và nh n xét k t qu c a: ế ả ủ
a) 23 + (-13) và (-23) + 13;
b) (-15) + (+15) và 27 + (-27).
Đáp án:
a) 23 + (-13) = 23 – 13 = 10; (-23) + 13 = -(23 – 13) = -10.
V y 23 + (-13) > 0 và (-23) + 13 < 0.
b) (-15) + 15 = 0; 27 + (-27) = 0
V y t ng hai s đ i nhau b ng 0. ố ố
Bài 4 trang 76 SGK Toán 6 t p 1 – Ch ng 2 s h c ươ ố ọ
a) 1763 + (-2) và 1763;
b) (-105) + 5 và -105;
c) (-29) + (-11) và -29.
Đáp án:
a) 1763 + (-2) < 1763; (1761 < 1763)
b) (-105) + 5 > -105; (-100 > -105)
c) (-29) + (-11) < -29 (-40 < -29)
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết cộng hai số nguyên khác dấu Muốn cộng hai số nguyên khác dấu, ta tìm hiệu các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng 0. Ví dụ: (-273) + 55 = -(273 – 55) (vì 273 >55) = -218 B. Hướng dẫn giải bài tập trong sác giáo khoa bài cộng hai số nguyên khác dấu trang 76 – Số học 6 tập 1. Bài 1 trang 76 SGK Toán 6 tập 1 – Chương 2 số học Tính: a) 26 + (-6); b) (-75) + 50; c) 80 + (-220). Đáp án: a) 20; b) -25; c) -140. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×