DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài tập Toán lớp 6: Số phần tử của một tập hợp, Tập hợp con
Tóm t t lý thuy t và ế Gi i bài t p Toán l p 6: S ph n tả ậ ớ ố
c a m t t p h p, T p h p con ậ ợ ậ ợ
A. Tóm t t lý thuy t S ph n t c a m t t p h p, T p h p con ế ố ầ ậ ợ ậ ợ
1. M t t p h p có th có m t ph n t ,có nhi u ph n t , có vô s ph n t , cũng có th ơ ầ ử ầ ử ầ ử
không có ph n t nào.ầ ử
T p h p không có ph n t nào đ c g i là t p r ng và đ c kí hi u là Φ. ầ ử ượ ượ
2. N u m t ph n t c a t p h p A đ u thu c t p h p B thì t p h p A g i t p h pế ậ ợ ậ ợ ậ ợ ậ ợ
con c a t p h p B. Kí hi u: A B hay B ủ ậ
A và đ c là:
A là t p h p con c a t p h p B ho c A đ c ch a trong B ho c B ch a A.ậ ợ ậ ợ ượ
B. Gi i bài t p trong sách giáo khoa trang 13 Toán Đ i s l p 6 t p 1 ố ớ
Bài 1. (Trang 13 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
M i t p h p sau có bao nhiêu ph n t ?ỗ ậ
a) T p h p A các s t nhiên x mà x – 8 = 12 ố ự
b) T p h p B các s t nhiên x mà x + 7 = 7. ố ự
c) T p h p C các s t nhiên x mà x. 0 = 0. ố ự
d) T p h p D các s t nhiên x mà x. 0 = 3. ố ự
H ng d n gi i bài 1:ướ ẫ ả
a) x – 8 = 12 khi x = 12 + 8 = 20. V y A = {20}.
b) x + 7 = 7 khi x = 7 – 7 = 0. V y B = {0}.
c) V i m i s t nhiên x ta đ u có x. 0 = 0. V y C = N. ố ự
d) Vì m i s t nhn x ta đ u có x. 0 = 0 nên không có s x nào đ x. 0 = 3. V y D = ố ự
Φ
Bài 2. (Trang 13 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Vi t các t p h p sau và cho bi t m i t p h p có bao nhiêu ph n t ?ế ậ ợ ế ậ ợ
a) T p h p A các s t nhiên không v t quá 20. ố ự ượ
b) T p h p B các s t nhiên l n h n 5 nh ng nh h n 6. ố ự ơ ư ơ
H ng d n gi i bài 2:ướ ẫ ả
a) Các s t nhiên không v t quá 20 nh ng s t nhiên h n ho c b ng 20. Doố ự ượ ố ự ơ
đó A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}. Nh v y Aư ậ
có 21 ph n t .ầ ử
b) Gi a hai s li n nhau không có s t nhiên nào nên B = Φ ố ự
Bài 3. (Trang 13 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Cho A = {0}. Có th nói r ng A là t p h p r ng hay không? ợ ỗ
Bài gi i:
T p h p A m t ph n t , đó là s 0. V y A không ph i là t p h p r ng.ậ ợ ậ ợ
Bài 4. (Trang 13 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Vi t t p h p A các s t nhiên nh h n 10, t p h p B các s t nhiên nh h n 5, r iế ố ự ơ ố ự ơ
dùng kí hi u đ th hi n quan h gi a hai t p h p trên. ể ể ệ ệ ữ
Gi i bài:
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}; B = {0; 1; 2; 3; 4}. B A
Bài 5. (Trang 13 SGK Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Cho t p h p A = {15; 24}. Đi n kí hi u , ho c = vào ô tr ng cho đúng. ∈ ⊂
a) 15 …A; b) {15}…A; c) {15; 24}…A.
Gi i bài:
a) 15 A.
b) {15} không ph i m t ph n t mà m t t p h p g m ch m t ph n t s 15. ầ ử ỉ ộ ầ ử
Vì 15 A nên {15} A.∈ ⊂
L u ý. N u A m t t p h p a A thì {a} không ph i m t ph n t c a t p h pư ế ử ủ
A mà là m t t p h p con g m m t ph n t c a A. ử ủ
Do đó {a} A. Vì v y vi t {a} A là sai. ậ ế
c) {15; 24} = A.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết Số phần tử của một tập hợp, Tập hợp con 1. Một tập hơp có thể có một phần tử,có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. Tập hợp không có phần tử nào được gọi là tập rỗng và được kí hiệu là Φ. 2. Nếu một phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A ⊂ B hay B ⊃ A và đọc là: A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A được chứa trong B hoặc B chứa A. B. Giải bài tập trong sách giáo khoa trang 13 Toán Đại số lớp 6 tập 1 Bài 1. (Trang 13 SGK Toán Đại số 6 tập 1) Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 8 = 12 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 7 = 7. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x. 0 = 0. d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x. 0 = 3. Hướng dẫn giải bài 1: a) x – 8 = 12 khi x = 12 + 8 = 20. Vậy A = {20}. b) x + 7 = 7 khi x = 7 – 7 = 0. Vậy B = {0}. c) Với mọi số tự nhiên x ta đều có x. 0 = 0. Vậy C = N. d) Vì mọi số tự nhiên x ta đều có x. 0 = 0 nên không có số x nào để x. 0 = 3. Vậy D = Φ Bài 2. (Trang 13 SGK Toán Đại số 6 tập 1) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20. b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6. Hướng dẫn giải bài 2: ......
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×