DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài tập Toán lớp 6: So sánh phân số
Tóm t t lý thuy t và Gi i bài t p Toán l p 6: ế So sánh phân s
I. Lý thuy t c b n So sánh phân sế ơ ả
1. So sánh hai phân s cùng m u.ố ẫ
Trong hai phân s cùng m u d ng, phân s nào có t l n h n thì l n h n. ẫ ươ ớ ơ ớ ơ
2. So sánh hai phân s không cùng m uố ẫ
Mu n so sánh hai phân s không cùng m u, ta vi t chúng d i d ng hai phân s ế ướ ạ
cùng m u d ng r i so sánh các t v i nhau. ươ ử ớ
L u ý:ư
* Phân s nào có t và m u là hai s nguyên cùng d u thì l n h n 0. Phân s l n h n 0 ớ ơ ớ ơ
đ c g i là phân s d ng.ượ ố ươ
* Phân s t m u hai s nguyên khác d u thì nh h n 0. Phân s nh h n 0 ỏ ơ ỏ ơ
đ c g i là phân s âm.ượ ọ
II. Gi i bài t p trang 23, 24 SGK Toán l p 6 t p 2 ớ ậ
Bài 37 - Trang 23 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Đi n s thích h p vào ch ch m.ề ố
a)
b)
H ng d n gướ i i.
a) Vì -11 < -10 < -9 < -8 < -7 nên:
.
b) Quy đ ng m u các phân s ta có:ồ ẫ
Vì -12 < -11 < -10 < -9 nên ta có:
hay
Bài 38 - Trang 23 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
a) Th i gian nào dài h n: ơ h hay h?
b) Đo n th ng nào ng n h n: ơ m hay m?
c) Kh i l ng nào l n h n:ố ượ ơ kg hay ?
d) V n t c nào nh h n: ỏ ơ km/h hay km/h?
H ng d n gi i:ướ Quy đ ng m u.ồ ẫ
ĐS.a) h < h b) m < m c) kg < kg d) km/h > km/h
Bài 39 - Trang 24 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
L p 6B s h c sinh thích bóng bàn,ố ọ s h c sinh thích bóng chuy n, s h cố ọ
sinh thích bóng đá. Môn bóng nào đ c nhi u b n h c sinh l p 6B yêu thích nh t?ượ ề ạ ọ
H ng d n gi i. ướ Quy đ ng m u các phân s đã cho.ồ ẫ
ĐS. Môn bóng đá.
Bài 40 - Trang 24 - Ph n S H c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
L i nào s m nh t?ướ ẫ ấ
a) Đ i v i m i l i ô vuông hình 7, hãy l p m t phân s t s ướ ử ố ô đen, m u s ẫ ố
t ng s ô đen và ô tr ng.ổ ố
b) S p x p các phân s này theo th t tăng d n cho bi t l i nào s m nh t (có t ế ứ ự ế ướ
s ô đen so v i t ng s ô là l n nh t. ớ ổ
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
L p các phân s r i quy đ ng m u các phân s v a tìm đ c. Cũng có th so sánh m t ố ồ ượ
s phân s đ n gi n h n v i nhau r i ch n phân s l n nh t trong chúng đ so sánh ơ ơ ố ớ
v i nh ng phân s còn l i.ớ ữ
ĐS. a) b) L i E s m nh t.ướ ẫ
Bài 41 - Trang 24 - Ph n S H c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Đ i v i phân s ta có tính ch t: N u ế thì .
D a vào tính ch t này, hãy so sánh:ự ấ
a) b) c)
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
a) b) c) .
thông tin tài liệu
I. Lý thuyết cơ bản So sánh phân số 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Trong hai phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Lưu ý: * Phân số nào có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 được gọi là phân số dương. * Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 được gọi là phân số âm. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×