DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài tập Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Tóm t t lý thuy t và Gi i bài t p Toán l p 6: ế Tính ch t c b n c a phép nhân ơ ả
phân s
I. Lý thuy t tếính ch t c b n c a phép nhân phân s ơ ả
a) Tính ch t giao hoán
b) Tính ch t k t h p: ế .
c) Nhân v i s 1 : .
d) Tính ch t phân ph i c a phép nhân v i phép c ng ố ủ .
II. Gi i bài t p trang 38, 38, 40, 41 SGK Toán l p 6 t p 2 ớ ậ
Bài 73 - Trang 38 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Trong hai câu sau đây, câu nào đúng?
Câu th nh t: Đ nhân hai phân s cùng m u, ta nhân hai t v i nhau gi nguyênử ớ
m u.
Câu th hai: Tích c a hai phân s b t kì là m t phân s ố ấ có t là tích c a hai t và m u ử ẫ
là tích c a hai m u.
H ng d nướ gi i. Câu th hai đúng.
Bài 74 - Trang 39 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Đi n các s thích h p vào b ng sau:ề ố
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
Bài 75 - Trang 39 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Hoàn thành b ng nhân sau (chú ý rút ng n g n n u có th ) ắ ọ ế
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
Bài 77 - Trang 39 - Ph n s h c - SGK Toán 6 T p 2 ố ọ
Tính giá tr các bi u th c sau: ể ứ
v i
v i
v i
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
Áp d ng tính ch t phân ph i, r i tính giá tr bi u th c. ị ể
Ch ng h n,
V i , thì
ĐS. ; C = 0.
Bài 78 trang 40 sgk toán 6 t p 2
Căn c vào tính ch t giao hoán và tính ch t k t h p c a phép nhân s nguyên ta có th ấ ế
suy ra tính ch t giao hoán và tính ch t k t h p c a phép nhân phân s . ấ ế
Ví d . Tính ch t giao hoán c a phép nhân phân s :ụ ấ
B ng cách t ng t , em hãy suy ra tính ch t k t h p c a phép nhân phân s t tính ươ ế ố ừ
ch t k t h p c a phép nhân s nguyênấ ế .
H ng d n ư gi i:
Theo tính ch t k t h p c a phép nhân các s nguyên ta có:ấ ế ợ
(a.c).p = a.(c.p) và b.(d.q) = (b. d).q
Bài 79 trang 40 sgk toán 6 t p 2
Em hãy tính các tích sau r i vi t ch t ng ng v i đáp s đúng vào các ô tr ng. Khi ế ữ ươ
đó em s bi t đ c tên c a m t nhà toán h c Vi t Nam n i ti ng th k XV. ế ượ ế ế ỉ
Bài 80 trang 40 sgk toán 6 t p 2
H ng d n ư gi i:
Trong bi u th c có các phép c ng, tr , nhân thì th c hi n phép nhân tr c. ự ệ ướ
Trong bi u th c có d u ngo c thì th c hi n phép tính trong ngo c tr c. ặ ướ
Bài 81 trang 41 sgk toán 6 t p 2
Tính di n tích chu vi m t khu đ t hình ch nh t có chi u dài 1/4km chi u r ng ề ộ
1/8km
H ng d n ư gi i:
Chu vi khu đ t hình ch nh t là: ữ ậ
Bài 82 trang 41 sgk toán 6 t p 2
Toán vui. M t con ong b n Dũng cùng xu t phát t A đ n B. Bi t r ng m i giây ong ế ế ằ
bay đ c 5m và m i gi Dũng đ p xe đi đ c 12 km. H i con ong hay b n Dũng đ n Bươ ỗ ờ ượ ế
tr c?ướ
H ng d n gướ i i
Xét xem 1 gi con ong bay đ c bao nhiêu ki mét ho c trong 1 giây b n Dũng điờ ượ
đ c bao nhiêu mét, v i chú ý r ng:ượ ớ ằ
1km = 1000m, 1 gi = 3600 giây.
ĐS: Con ong bay nhanh h n.ơ
Bài 83 trang 41 sgk toán 6 t p 2
Lúc 6 gi 50 phút b n Vi t đi xe đ p t A đ đ n B v i v n t c 15 km/h. Lúc 7 gi 10 ể ế
phút b n Nam đi xe đ p t A đ n B v i v n t c 15 km/h. Hai b n g p nhau C lúc 7 ạ ừ ế ậ ố
gi 30 phút. Tính quãng đ ng AB.ờ ườ
H ng d n gướ i i
Cho đ n lúc hai b n g p nhau, th i h n b n Vi t đã đi là:ế ạ ặ ạ ạ
7 gi 30 phút – 6 gi 50 phút = 40 phút hayờ ờ 2/3 gi .
Th i gian b n Nam đã đi là:ờ ạ
7 gi 30 phút – 7 gi 10 phút = 20 phút hayờ ờ 1/3 gi .
Quãng đ ng b n Vi t đã đi là:ườ ạ ệ 15.2/3=10(km).
Quãng đ ng b n Nam đã đi là:ườ ạ 12.1/3=4(km)
Vì t ng hai quãng đ ng mà hai b n đã đi b ng quãng đ ng AB nên ườ ạ ằ ườ
AB = 10 + 4 = 14 (km)
ĐS: Quãng đ ng AB dài 14 km.ườ
thông tin tài liệu
I. Lý thuyết tính chất cơ bản của phép nhân phân số a) Tính chất giao hoán b) Tính chất kết hợp: . c) Nhân với số 1 : . d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×