DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Hóa học 10: Liên kết cộng hóa trị
m t t thuy t h ng d n gi i i t p a h c 10: Ln k t c ng hóa tr ế ướ ế ộ
A. Lý thuy t vế ề liên k t c ng hóa trế ộ
1. Liên k t c ng hóa trế ộ
a) Tuy nhiên, s hình thành liên k t trong phân t gi a nh ng nguyên t c a các ế ử ủ
nguyên t b n ch t hóa h c gi ng nhau ho c t ng t nhau ặ ươ thì không th gi i thíchể ả
s hình thành liên k t trong phân t b ng thuy t nh ng thu electron l p ngoài ế ế ườ ở ớ
cùng nh ki u hình thành liên k t ion. Đ gi i thích s hình thành liên k t trong phânư ể ế ể ả ế
t các lo i này ng i ta ph i gi i thích b ng liên k t c ng hóa tr . ườ ế ộ
S t o thành liên k t c ng hóa tr trong phân t đ n ch tự ạ ế ơ
Liên k t đ c t o thành gi a hai nguyên t b ng cách góp electron đ đ t c u hìnhế ượ ử ằ ể ạ
8 electron gi ng khí hi m g n nh t. ế ầ
Thí d :
Trong phân t Cl2, m i nguyên t Clo đ t đ c c u hình 8 electron gi ng khí hi m ạ ượ ế
Ar b ng cách m i nguyên t góp 1 electron t o thành electron chung ỗ ử
Công th c c u tao: Clứ ấ - Cl
Các phân t H2, O2, N2, Cl2.. t o nên t hai nguyên t c a cùng m t nguyên t (có ử ủ
đ âm đi n nh nhau) nên c p electron chung không b l ch v phía nguyên t nào. Đó ư ị ệ
là liên k t c ng hóa tr không c c.ế ộ
b) S t o thành liên k t c ng hóa tr trong phân t h p ch tự ạ ế
Thí d : Phân t hiđro clorua HCl.ụ ử
- Trong phân t hiđro, m i nguy n t (H Cl) góp 1 electron t o thành m t c p ộ ặ
electron chung đ t o liên k t c ng hóa tr . C p electron liên k t b l ch v phía Clo,ể ạ ế ế ị ệ
âm đi n c a Cl 3,5 l n h n đ âm đi n c a H 2,1 ) liên k t c ng hóa tr này ệ ủ ơ ệ ủ ế
b phân c c.ị ự
Công th c electron:
Công th c c u t o: H – Cl ấ ạ
c) Đ nh nghĩa liên k t c ng hóa tr ế ộ
Liên k t c ng hóa tr liên k t đ c hình thành b ng m t hay nhi u c p electronế ộ ế ượ
chung.
d) Hóa tr trong h p ch t c ng hóa tr ấ ộ
Hóa tr c a m t nguyên t trtong h p ch t c ng hóa tr g i c ng hóa tr b ngị ủ
s liên k t nguyên t nguyên t đó t o ra đ c v i các nguyên t khác trong phân ế ượ ớ
t .
2. Hi u đ âm đi n và liên k t hóa h cệ ộ ế
Hi u s đ âm ố ộ
đi n
0,0 → < 0,4 0,4 → < 1,7 ≥ 1,7
Lo i liên k t ế C ng hóa tr không c c C ng hóa tr có c c ị ự Ion
B. H ng d n gi i bài t p SGK Hóa 10 trang 64.ướ ẫ ả
Bài 1. (SGK Hóa 10 trang 64)
Ch n câu đúng nh t v liên k t c ng hóa tr . ế ộ
Liên k t c ng hóa tr là liên k t:ế ộ ế
A. Gi a các phi kim v i nhau.ữ ớ
B. Trong đó c p electron chung b l ch v m t nguyên t . ị ệ
C. Đ c hình thành do s dùng chung electron c a 2 nguyên t khác nhau.ượ ủ ử
D. Đ c t o nên gi a 2 nguyên t b ng m t hay nhi u c p electron chung.ượ ử ằ
Gi i bài 1:
Đáp án: D
Bài 2. (SGK Hóa 10 trang 64)
Ch n câu đúng trong các câu sau:
A. Trong liên k t c ng hóa tr , c p electron l ch v phía nguyên t đ âm đi n nhế ị ặ
h n.ơ
B. Liên k t c ng hóa tr có c c đ c t o thành gi a 2 nguyên t có hi u đ âm đi n tế ộ ượ ạ
0,4 đ n nh h n 1,7.ế ỏ ơ
C. Liên k t c ng hóa tr không có c c đ c t o nên t các nguyên t khác h n nhau vế ộ ượ ạ
tính ch t hóa h c.ấ ọ
D. Hi u đ âm đi n gi a 2 nguyên t l n thì phân t phân c c y u. ử ớ ế
Gi i bài 2:
Đáp án: B
Bài 3. (SGK Hóa 10 trang 64)
Đ âm đi n c a m t nguyên t đ c tr ng cho: ử ặ ư
A. Kh năng hút electron c a nguyên t đó khi hình thành liên k t hóa h c. ế ọ
B. Kh năng nh ng electron c a nguyên t đó cho nguyên t khác.ả ườ
C. Kh năng tham gia ph n ng m nh hay y u c a nguyên t đó. ả ứ ế
D. Kh năng nh ng proton c a nguyên t đó cho nguyên t khác.ả ườ
Gi i bài 3:
Đáp án: A
Bài 4. (SGK Hóa 10 trang 64)
Th nào liên k t ion, liên k t c ng hóa tr không c c, liên k t c ng hóa tr c c?ế ế ế ộ ế ộ
Cho thí d minh h a.ụ ọ
Gi i bài 4:
Liên k t ion liên k t đ c hình thành b i l c hút tĩnh đi n gi a các ion mang đi nế ế ượ ở ự
tích trái d u.
Thí d : K+ + Cl- KCl
Liên k t c ng hóa tr không c c liên k t đ c t o nên gi a hai nguyên t b ngế ế ượ ử ằ
nh ng c p electron chung.ữ ặ
Thí d :
Liên k t c ng hóa tr trong đó nh ng c p electron chung b l ch v phía m t nguyên tế ị ệ
đ c g i là liên k t c ng hóa tr có c c.ượ ế ộ
Thí d :
Bài 5. (SGK Hóa 10 trang 64)
D a vào hi u đ âm đi n các nguyên t , hãy cho bi t lo i liên k t nào trong các ệ ộ ế ế
ch t sau đây:
AlCl3, CaCl2, CaS, Al2S3?
L y giá tr đ âm đi n c a các nguyên t b ng 6 trang 45 ố ở
Gi i bài 5:
Hi u d âm đi n CaClệ ộ 2: 2,16 -> Liên k t ion.ế
Hi u đ âm đi n AlClệ ộ 3, CaS, Al2S3 l n l t là: 1,55; 1,58; 0,97ầ ượ -> Liên k t c ng hóa trế ộ
có c c.
Bài 6. (SGK Hóa 10 trang 64)
Vi t công th c electron và công th c c u t o các phân t sau:ế ấ ạ
Cl2, CH4, C2H4, C2H2, NH3.
Gi i bài 6:
Công th c electron và công th c c u t o c a các phân t sau: ấ ạ
HYPERLINK
"http://dethikiemtra.com/wp-content/uploads/2015/11/bai-6-trang-64-sgk-hoa-10.png"
Bài 7. (SGK Hóa 10 trang 64)
X, A, Z là nh ng nguyên t có s đi n tích h t nhân là 9, 19, 8. ố ệ
a) Vi t c u hình electron nguyên t c a các nguyên t đó.ế ử ủ
b) D đoán liên k t hóa h c có th có gi a các c p X và A, A và Z, Z và X. ế ể ữ
Gi i bài 7:
a) 9X: 1s2 2s2 2p5 Đây là F có đ âm đi n là 3,98.ộ ệ
19A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1Đây là K có đ âm đi n là 0,82.ộ ệ
8Z: 1s2 2s2 2p4 Đây là O có đ âm đi n là 3,44.ộ ệ
b) C p X và A, hi u s đ âm đi n là: 3,98 – 0,82 = 3,16, có liên k t ion. ố ộ ế
C p A và Z, hi u s đ âm đi n là: 3,44 – 0,82 = 2,62, có liên k t ion. ố ộ ế
C p X và Z, hi u s đ âm đi n là: 3,98 – 3,44 = 0,54, có liên k t c ng hóa tr có c c. ố ộ ế
thông tin tài liệu
A. Lý thuyết về liên kết cộng hóa trị 1. Liên kết cộng hóa trị a) Tuy nhiên, sự hình thành liên kết trong phân tử giữa những nguyên tử của các nguyên tố có bản chất hóa học giống nhau hoặc tương tự nhau thì không thể giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử bằng lí thuyết nhường và thu electron ở lớp ngoài cùng như kiểu hình thành liên kết ion. Để giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử các loại này người ta phải giải thích bằng liên kết cộng hóa trị. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử đơn chất Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng cách góp electron để đạt cấu hình 8 electron giống khí hiếm gần nhất. Thí dụ: Trong phân tử Cl2, mỗi nguyên tử Clo đạt được cấu hình 8 electron giống khí hiếm Ar bằng cách mỗi nguyên tử góp 1 electron tạo thành electron chung Công thức cấu tao: Cl - Cl Các phân tử H2, O2, N2, Cl2.. tạo nên từ hai nguyên tử của cùng một nguyên tố (có độ âm điện như nhau) nên cặp electron chung không bị lệch về phía nguyên tử nào. Đó là liên kết cộng hóa trị không cực. b) Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hợp chất Thí dụ: Phân tử hiđro clorua HCl. - Trong phân tử hiđro, mỗi nguyển tử (H và Cl) góp 1 electron tạo thành một cặp electron chung để tạo liên kết cộng hóa trị. Cặp electron liên kết bị lệch về phía Clo, (Độ âm điện của Cl là 3,5 lớn hơn độ âm điện của H là 2,1 ) liên kết cộng hóa trị này bị phân cực. Công thức electron: Công thức cấu tạo: H – Cl c) Định nghĩa liên kết cộng hóa trị Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron chung. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×