DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Hóa học 10: Liên kết ion - Tinh thể ion
m t t thuy t h ng d n gi i i t p a h c 10 ế ướ ẫ ả : Liên k t ion - Tinh th ionế ể
A. Lý thuy t vế ề liên k t ionế, tinh th ion
I. Khái ni m v liên k t hóa h cệ ề ế
1. Khái ni m v liên k tệ ề ế
Tr tr ng h p các khí hi m, đi u ki n bình th ng các nguyên t c a các ườ ế ườ ử ủ
nguyên t không t n t i tr ng thái t do, riêng r liên k t v i các nguyên t khácố ồ ạ ự ế
nhau t o thành phân t hay tinh th ử ể
2. Quy t c bát t (8 electron)ắ ử
Theo quy t c bát t thì các nguyên t c a các nguyên t khuynh h ng liên k t ử ủ ướ ế
v i các nguyên t khác đ đ t c u hình v ng b n c a các khí hi m v i 8 electron ể ạ ế
(ho c 2 electron v i heli) l p ngoài cùng. ở ớ
II. Các ki u liên k t.ể ế
1. Liên k t ion.ế
a) Các nguyên t kim lo i có 1, ho c 2, ho c 3 electron l p ngoài cùng nên khi đi ở ớ
vào liên k t nó có xu h ng nh ng h t s electron l p ngoài cùng đ cho l p sát cùngế ướ ườ ế ố
tr thành bão hòa sau khi nh ng electron thì ph n còn l i tr thành ph n t mang ườ ầ ử
đi n tích d ng g i là ion d ng (hay cation) ươ ọ ươ
b) Các nguyên t phi kim có s electron l p ngoài cùng là 5 ho c 6 ho c 7 nên khi ở ớ
bi n đ ng xu h ng thu thêm 1, 2, 3 electron vào l p ngoài cùng đ v electronế ộ ướ
gi ng khí hi m. sau khi thâu thêm electron thì tr thành ph n t mang đi n âm, g i ế ầ ử
là ion âm (hay anion).
c) S t o thành liên k t ionự ạ ế
Các ion trái d u s hút nhau v i l c hút tĩnh đi n đ tr thành phân t . Ta g i đó
phân t ion và m i liên k t trong phân t là liên k t ion ố ế ế
d) Đ nh nghĩa
Liên k t ion là liên k t đ c t o thành b i l c hút tĩnh đi n gi a các ion mang đi nế ế ượ ở ự
trái d u.
e) Cách bi u di n liên k t ionể ễ ế
Thí d : Na2O: 2Na+O2-; MgCl2: Mg2+2Cl
g) Hóa tr c a các nguyên t trong h p ch t ion.ị ủ
Hóa tr c a m t nguyên t trong h p chị ủ t ion g i đi n hóa tr b ng đi n tích ị ằ
c a ion đó.
B. H ng d n gi i bài t p SGK Hóa 10 trang 59, 60.ướ ẫ ả
Bài 1. (SGK Hóa 10 trang 59)
Liên k t hóa h c trong NaCl đ c hình thành do:ế ọ ượ
A. hai h t nhân nguyên t hút electron r t m nh. ấ ạ
B. m i nguyên t Na và Cl góp chung 1 electron.ỗ ử
C. m i nguyên t đó nh ng ho c thu electron đ tr thành các ion trái d u hút nhau. ườ ể ở
D. Na – e -> Na+; Cl + e -> Cl-; Na+ + Cl -> NaCl.
Ch n đáp án đúng nh t.ọ ấ
Gi i bài 1:
Đáp án: D.
Bài 2. (SGK Hóa 10 trang 59)
Mu i ăn th r n là: ể ắ
A. Các phân t NaCl.
B. Các ion Na+ và Cl-.
C. Các tinh th hình l p ph ng: các ion Na ậ ươ + Cl đ c phân b luân phiên đ u đ nượ ề ặ
trên m i đ nh.ỗ ỉ
D. Các tinh th hình l p ph ng: các ion Na ậ ươ + Cl đ c phân b luân phiên đ u đ nượ ề ặ
thành t ng phân t riêng r . ử ẽ
Ch n đáp án đúng nh t.ọ ấ
Gi i bài 2:
Đáp án: C
Bài 3. (SGK Hóa 10 trang 60)
a) Vi t c u hình electron c a cation liti (Liế ấ +) và anion oxit (O2-)
b) Nh ng đi n tích ion Liữ ệ +, O2- do đâu mà có?
c) Nguyên t khí hi m nào có c u hình electron gi ng Li ế + và nguyên t khí hi m có c uử ế
hình electron gi ng O2-
d) Vì sao 1 nguyên t oxi k t h p đ c v i 2 nguyên t liti? ế ợ ượ
Gi i bài 3:
a) C u hình electron c a cation liti (Li +) là 1s2 và anion oxit (O2-) là 1s22s22p6
b) Đi n tích (Li +) do m t 1e mà có, đi n tích (O 2-) do nh n thêm 2e mà có
c) Nguyên t khí hi m He có c u hình gi ng Li ế +
Nguyên t khí hi m Ne có c u hình gi ng O ế 2-
d) Vì m i nguyên t liti ch có th nh ng 1e, mà m t nguyên t oxi thu đ c 2e. ể ườ ượ
2Li -> 2(Li+) + 2e;
O + 2e -> O2-
2Li+ + O2- -> Li2O
Bài 4. (SGK Hóa 10 trang 60)
Xác đ nh s proton, n tron, electron trong các nguyên t và ion sau:ị ố ơ
HYPERLINK "http://dethikiemtra.com/wp-
content/uploads/2015/11/bai-4-trang-60-sgk-hoa-10.png"
Gi i bài 4:
a) 21H+ có s p: 1; s e: 0; s n: 1 ố ố
4018Ar có s p: 18; s e: 18; s n: 22 ố ố
3517Cl có s p: 17; s e: 18; s n: 18 ố ố
5626Fe2+ có s p: 26; s e: 24; s n: 30 ố ố
b) 4020Ca2+ có s p: 20; s e: 18; s n: 20 ố ố
3216S2- có s p: 16; s e: 18; s n: 16 ố ố
2713Al3+ có s p: 13; s e: 10; s n: 14 ố ố
Bài 5. (SGK Hóa 10 trang 60)
So sánh s electron trong các cation sau: Na+, Mg2+, Al3+
Gi i bài 5:
Các ion Na+, Mg2+, Al3+ đ u có 10 electron.
Bài 6. (SGK Hóa 10 trang 60)
Trong các h p ch t sau đây, ch t nào ch a ion đa nguyên t , k tên các ion đa nguyên ử ể
t đó:
a) H3PO4b) NH4NO3c) KCl
d) K2SO4e) NH4Cl f) Ca(OH)2
Các ion đa nguyên t nh sau;ử ư
H3PO4NH4NO3K2SO4NH4Cl Ca(OH)2
Ion đa
nguyên t
anion PO43- NH4+ Và NO3NH4+OH
Tên g iAnion
photphat
Cation amoni
NH4+
Anion nitrat
NO3–
Anion sunfat Cation amoni Anion hidroxit
thông tin tài liệu
A. Lý thuyết về liên kết ion, tinh thể ion I. Khái niệm về liên kết hóa học 1. Khái niệm về liên kết Trừ trường hợp các khí hiếm, ở điều kiện bình thường các nguyên tử của các nguyên tố không tồn tại ở trạng thái tự do, riêng rẽ mà liên kết với các nguyên tử khác nhau tạo thành phân tử hay tinh thể 2. Quy tắc bát tử (8 electron) Theo quy tắc bát tử thì các nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác để đạt cấu hình vững bền của các khí hiếm với 8 electron (hoặc 2 electron với heli) ở lớp ngoài cùng. II. Các kiểu liên kết. 1. Liên kết ion. a) Các nguyên tử kim loại có 1, hoặc 2, hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng nên khi đi vào liên kết nó có xu hướng nhường hết số electron lớp ngoài cùng để cho lớp sát cùng trở thành bão hòa và sau khi nhường electron thì phần còn lại trở thành phần tử mang điện tích dương gọi là ion dương (hay cation) b) Các nguyên tử phi kim có số electron ở lớp ngoài cùng là 5 hoặc 6 hoặc 7 nên khi biến động có xu hướng thu thêm 1, 2, 3 electron vào lớp ngoài cùng để có vỏ electron giống khí hiếm. sau khi thâu thêm electron thì nó trở thành phần tử mang điện âm, gọi là ion âm (hay anion). c) Sự tạo thành liên kết ion Các ion trái dấu sẽ hút nhau với lực hút tĩnh điện để trở thành phân tử. Ta gọi đó là phân tử ion và mối liên kết trong phân tử là liên kết ion d) Định nghĩa Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. e) Cách biểu diễn liên kết ion Thí dụ: Na2O: 2Na+O2-; MgCl2: Mg2+2Cl– .......
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×