DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa học 10: Cấu hình electron của nguyên tử
m t t thuy t h ng d n gi i bài t p SGK a h c 10: C u nh electron ế ướ ẫ ả
c a nguyên tủ ử
A. Tóm t t ki n th c ế C u hình electron c a nguyên t ủ ử
I. C U HÌNH ELECTRON NGUYÊN TẤ Ử
C u hình electron nsuyên t bi u di n s phân b ử ể electron trên các phân l p thu cớ ộ
các l p khác nhau.
Ng i ta quy c cách vi t c u hình electron nguyên t nh sauườ ướ ế ấ ư :
– S th t l p electron đ c ghi b ng ch s (1, 2, 3…) ứ ự ớ ượ
– Phân l p đ c ghi b ng các ch cái th ng (s, p, d, f).ớ ượ ườ
S electron trong m t phân l p đ c ghi b ng s ớ ượ phía trên bên ph i c a phân ả ủ
l p (s2, p6,…)
Nguyên t s nh ng nguyên t nguyên t electron cu i cùng đ c đi n vào ượ ề
phân l p s.
Nguyên t p là nh ng nguyên t mà nguyên t có electron cu i cùng đ c đi n vào ượ ề
phân l p p.
Nguyên t d là nh ng nguyên t mà nguyên t có electron cu i cùng đ c đi n vào ượ ề
phân l p d.
Nguyên t f nh ng nguyên t nguyên t electron cu i cùng đ c đi n ượ vào
phân l p f.
II. Đ C ĐI M C A ELECTRON NGOÀI CÙNG. Ể Ủ
Đ i v i nguyên t c a t t c các nguyên t , l p electron ngoài cùng nhi u ử ủ
nh t là 8 electron.
– Các nguyên t có 8 electron l p electron ngoài cùng (ns ở ớ 2np6) và nguyên t heli (1
s2) không tham gia vào các ph n ng hoá h c (tr trong m t s đi u ki n đ c bi t) ả ứ
c u hình electron c a các nguyên t này r t b n. Đó là các nguyên t c a nguyên t khí ử ủ
hi m. Trong t nhiên, phân t khí hi m ch có m t nguyên t .ế ế ỉ
Các nguyên t 1, 2, 3 electron l p ngoài cùng d nh ng electron nguyên ễ ườ
t c a các nguyên t kim lo i (tr H, He và B).ử ủ
Các nguyên t có 5, 6, 7 electron l p ngoài cùng d nh n electron th ng ở ớ ườ
nguyên t c a nguyên t phi kim.ử ủ
Các nguyên t 4 electron ngoài cùng th nguyên t c a nguyên t kim ủ ủ
lo i ho c phi kim (xem b ng tu n hoàn).ạ ặ
Nh v y, khi bi t c u hình electron c a nguyên t th d đoán đ c lo iư ậ ế ể ự ượ
nguyên t .
B. Gi i bài t p: C u hình electron c a nguyên t Sách giáo khoa trang 27, ủ ử 28
Hóa l p 10
Bài 1. (Trang 27 SGK hóa h c 10 ch ng 1)ọ ươ
Nguyên t có z = 11 thu c lo i nguyên t ộ ạ :
A. s B. p C. d D. f
Ch n đáp án đúng.
H ng d n ướ gi i bài 1: A đúng.
Nguyên t Z = 11, ta c u hình electron c a nguyên t đó nh sau: ư 1s22s22p63s1. V y
nguyên t đã cho là s. Đáp án đúng là A.
Bài 2. (Trang 27 SGK hóa h c 10 ch ng 1)ọ ươ
C u hình electron nguyên t nào sau đây c a l u huỳnh (Z = 16) ủ ư :
A. 1s22s22p53s23p5B. 1s22s12p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4D. 1s22s22p63s23p3
Ch n đáp án đúng.
H ng d n ướ gi i bài 2:
Nguyên t l u huỳnh có Zử ư = 16 có c u hình là: 1s22s22p63s23p4 Đáp án đúng là C.
Bài 3. (Trang 28 SGK hóa h c 10 ch ng 1)ọ ươ
C u hình electron c a nguyên t nhôm (Z = 13) là 1s ủ ử 22s22p63s23p1. V y:
A. L p th nh t (L p K) có 2 electron; ứ ấ
B. L p th hai (L p L) có 8 electron;ớ ứ
C. L p th ba (L p M) có 3 electron;ớ ứ
D. L p ngoài cùng có 1 electron.
Tìm câu sai.
H ng d n ướ gi i bài 3: Câu D là sai.
Bài 4. (Trang 28 SGK hóa h c 10 ch ng 1)ọ ươ
T ng s h t proton, n tron và electron trong nguyên t c a m t nguyên t là 13. ơ ử ủ
a) Xác đ nh nguyên t kh i. ử ố
b) Vi t c u hình electron nguyên t c a nguyên t đó.ế ử ủ
(Cho bi tế: các nguyên t có s hi u nguyên t t 2 đ n 82 trong b ng tu n hoàn thì ử ừ ế 1 ≤
N/Z ≤ 1,5)
H ng d n Gi i bài 4:ướ ẫ ả
a) T ng s h t proton, nowtron, electron trong 1 nguyên t c a nguyên t đã cho 13. ử ủ
Mà s proton b ng s electron nên ta có ph ng trình sau: ằ ố ươ 2Z + N =13
M t khác t nguyên t s 2 đ n 82 trong b ng tu n ta có: ố ố ế
Z ≤ N; mà N =13 – 2Z Z ≤ 13 – 2Z Z ≤ 4,333 (1)
N ≤ 1,5Z 13 - 2Z ≤ 1,5Z 3,5Z ≥ 13 Z ≥ 3,7 (2)
T (1) và (2) và vì Z nguyên d ng 3,7ươ ≤ Z ≤ 4,333. V y Z =4
Suy ra s n tron: N =ố ơ 13 – 2Z = 13 - 2.4 = 5
V y nguyên t kh i c n tìm theo yêu c u bài toán là 4 ố ầ + 5 = 9.
b) Vi t c u hình electron: Zế ấ = 4 có c u hính là 1s22s2. Đây là nguyên t s
Bài 5. (Trang 28 SGK hóa h c 10 ch ng 1)ọ ươ
bao nhiêu electron l p ngoài cùng trong nguyên t c a các nguyên t s hi uở ớ
nguyên t l n l t b ng 3, 6, 9, 18?ử ầ ượ
H ng d n ướ gi i bài 5:
S electron l p ngoài cùng trong nguyên t c a các nguyên t s hi u nguyên t ử ủ
b ng 3, 6, 9, 18 l n l t là 1, 4, 7, 8. Do các nguyên t có c u hình electron nh sau ầ ượ ư :
z = 3: 1s22s1z = 6: 1s22s22p2
z = 9: 1s22s22p5z = 18: 1s22s22p63s23p6
Bài 6. (Trang 28 SGK hóa h c 10 ch ng 1)ọ ươ
Vi t c u hình electron c a nguyên t các c p nguyên t h t nhân nguyên t sế ấ
proton là:
a) 1, 3 b) 8, 16 c) 7, 9.
Nh ng nguyên t nào là kim lo i? Là phi kim? Vì sao?ữ ố
H ng d n Gi i bài 6:ướ ẫ ả
H t nhân nguyên t cho bi t s proton (nghĩa cho bi t s đ n v đi n tích h t nhân) ế ố ế ố ơ
nên theo yêu c u c a đ bài ta th vi t c u hình electron c a nguyên t các c p ế ế ấ
nguyên t nh sauố ư :
a) z = 1: 1s1z = 3: 1s22s1
b) z = 8: 1s22s22p4z = 16: 1s22s22p63s23p4
c) z = 7: 1s22s22p3z = 9: 1s22s22p5
Nguyên t kim lo i 1, 2, 3 electron l p ngoài cùng, nên nguyên t z = 3 kimố ạ
lo i, còn nguyên t z = 1 là H gi ng kim lo i nh ng không ph i là kim lo i. ạ ư
Nguyên t phi kim 5, 6, 7 electron l p ngoài cùng nên các nguyên z = 8, z = ở ớ
16, z = 7, z = 9 là phi kim.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức Cấu hình electron của nguyên tử I. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ Cấu hình electron nsuyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Người ta quy ước cách viết cấu hình electron nguyên tử như sau: – Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…) – Phân lớp được ghi bằng các chữ cái thường (s, p, d, f). – Số electron trong một phân lớp được ghi bằng số ở phía trên bên phải của phân lớp (s2, p6,…) Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s. Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p. Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d. Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f. II. ĐẶC ĐIỂM CỦA ELECTRON NGOÀI CÙNG. – Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp electron ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron. – Các nguyên tử có 8 electron ở lớp electron ngoài cùng (ns2np6) và nguyên tử heli (1 s2) không tham gia vào các phản ứng hoá học (trừ trong một số điều kiện đặc biệt) vì cấu hình electron của các nguyên tử này rất bền. Đó là các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm. Trong tự nhiên, phân tử khí hiếm chỉ có một nguyên tử. – Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng dễ nhường electron là nguyên tử của các nguyên tố kim loại (trừ H, He và B). .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×