DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa học 10: Cấu tạo vỏ nguyên tử
m t t thuy t h ng d n gi i bài t p SGK a h c 10: C u t o v nguyên ế ướ ấ ạ
t
A. Tóm t t ki n th c c u t o v nguyên t ế ứ ấ ạ
I. S CHUY N Đ NG C A CÁC ELECTRON TRONG NGUYÊN T Ể Ộ
Nh ng năm đ u c a thầ ủ ế k XX, ng i ta cho r ng các electron chuy n đ ng xungườ ể ộ
quanh h t nhân nguyên t theo nh ng qu đ o tròn hay b u d c, nh qu đ o c a các ỹ ạ ư ỹ ạ
hành tinh quay xung quanh M t Tr i. Đó hình m u nh tinh nguyên t c a R - ử ủ ơ
d -pho, Bo (N.Bohr) và Zom-m -phen (A.Sommerơ ơ ield).
hình này tác d ng r t l n đ n s phát tri n thuy t c u ế ế t o nguyên t ,ạ ử
nh ng không đ y đ đ gi i thích m i tính ch t c a nguyên t .ư ủ ể
Ngày nay, ng i ta đã bi t các electron chuv n đ ng r t nhanh (t c đ hàng nghìnườ ế ố ộ
km/s) trong khu v c xung quanh h t nh ân nguyên t không theo nh ng qu đ o xác ỹ ạ
đ nh t o nên v nguyên tạ ỏ . S electron v nguyên t c a m t nguyên t ử ủ đúng b ng
s proton trong h t nhân nguyên t cũng b ng s ằ ố hi u nguyên t (Z) hay sử ố th tứ ự
c a nguyên t đó trong b ng tu n hoàn. Ch ng h n, v c a nguvên t hiđro (Z = 1) ỏ ủ
1 electron, v c a nỏ ủ guyên t clo (Z = 17) 17 electron, v c a nỏ ủ guyên t vàng (Z =
79) có t i 79 electron,… V y các electron đ c phân b nh th nào? ượ ư ế
Các k t qu nghiên c u cho th y chúng ph i phân b theo nh ng quy lu t nh tế ả ậ ấ
đ nh.
II. L P ELECTRON VÀ PHÂN L P ELECTRONỚ Ớ
a) L p electron
Các electron trong nguyên t ử ở tr ng thái c b n l n l t chi m các m c năng ơ ả ầ ượ ế
l ng t th p đ n cao và s p x p thành t ng l p. Các electron g n nhân h n liên k tượ ế ế ở ầ ơ ế
b n ch t h n v i h t nhân. v y, electron l p trong m c năng l ng th p h n ơ ở ớ ượ ơ
so v i các l p ngoài.ớ ở
Các electron trên cùng m t l p có m c nộ ớ ăng l ng g n b ng nhau.ượ ầ ằ
X p theo th t m c nế ứ ự ăng l ng t th p đ n cao, các l p electron này đ c ghiượ ừ ấ ế ượ
b ng các s nguyên theo th t n = 1, 2, 3, ứ ự 4 … v i tên g i: K, L, M, N,…ớ ọ
n = 1 2 3 4…
Tên l p K L M N
b) Phân l p electron
M i l p electron l i chia thành các phân l p.ỗ ớ
Các electron trên cùng m t phân l p có m c năng l ng b ng nhau. ượ ằ
Các phân l p đ c kí hi u bớ ượ ệ ằng các ch cái th ng s, p, d, f.ữ ườ
S phân l p trong m i l p b ng s th t c a l p đó. ứ ự
L p th nh t (l p K, n = 1) có m t phân ấ ớ l p, đó là phân l p ls;
L p th hai (l p L, n = 2) có hai phân l p, đó là các phân l p 2sớ ứ và 2p;
L p th ba (l p M, n = 3) có ba phân l p, đó là các phân l p 3s, 3p và 3d; v.v…ớ ứ
Các electron phân l p s đ c g i các electron s, phân l p p đ c g i các ượ ọ ượ ọ
electron p…
III. S ELECTRON T I ĐA TRONG M T PHÂN L P, M T L P Ộ Ớ
S electron t i đa trong m t phân l p nh sau ư :
– Phân l p s ch a t i đa 2 electron ứ ố ;
– Phân l p p ch a t i đa 6 electron ứ ố ;
– Phân l p d ch a t i đa 10 electron ứ ố ;
– Phân l p f ch a t i đa 14 electron ứ ố ;
Phân l p electron đã có đ s electron t i đa g i là phân l p electron bão hoà. T đó ủ ố
suy ra s electron t i đa trong m t l p :
– L p th nh t (l p K, n = 1) có 1 phân l p ls, ch a t i đa 2 electron. ứ ố
– L p th hai (l p L, n = 2) có 2 phân l p 2s và 2pớ ứ :
+ Phân l p 2s ch a t i đa 2 electron ứ ố ;
+ Phân l p 2p ch a t i đa 6 electron ứ ố ;
V y, l p th hai ch a t i đa 8 electron. ứ ố
B. Gi i bài t p c u t o v nguyên t sách giáo khoa trang 22 Hóa l p 10.ấ ạ
Bài 1. (Trang 22 SGK Hóa 10 ch ng 1)ươ
M t nguyên t M có 75 electron và 110 n tron. Kí hi u c a nguyên t M là: ơ ệ ủ
A. 18575M B. 75185M C. 11075M D. 75110M
L i gi i bài 1:
Nguyên t M có 75 electron và có 110 n tron. Suy ra Z = ơ 75. S kh i A = 75 +ố ố 110 =
185. V y kí hiêu: 18575M
Đáp án đúng là: A.
Bài 2. (Trang 22 SGK Hóa 10 ch ng 1)ươ
Nguyên t nào trong các nguyên t sau đây ch a đ ng th i 20 n tron, 19 proton ứ ồ ơ
19 electron?
A. 3717Cl B. 3919K C. 4018K D. 4019K
L i gi i bài 2:
Câu tr l i B đúng. H t ch a 20 n tron 19 proton 19 electron. Suy ra ả ờ ơ Z = 19,
s kh i A = 19 + 20 = 39. V y h t đó là:ố ố ậ ạ 3919K. Đáp án đúng là B.
Bài 3. (Trang 22 SGK Hóa 10 ch ng 1)ươ
S đ n v đi n tích h t nhân c a nguyên t flo 9. Trong nguyên t flo, số ơ
electron m c năng l ng cao nh t là:ở ứ ượ
A. 2 B. 5 C. 9 D. 11.
L i gi i bài 3:
S đ n v đi n tích h t nhân c a nguyên t flo 9, suy ra flo có 9 electron phân bố ơ
vào các phân l p nh sau: lsớ ư 22s22p5. V y flo 5 electron m c năng l ng cao ở ứ ượ
nh t. Đáp án đúng là B.
Bài 4. (Trang 22 SGK Hóa 10 ch ng 1)ươ
Các electron c a nguyên t nguyên t X đ c phân b trên 3 l p, l p th ba 6 ượ ớ ớ
electron. S đ n v đi n tích h t nhân c a nguyên t X là:ố ơ
A. 6 B. 8 C.14 D. 16.
Hãy ch n đáp s đúng.ọ ố
L i gi i bài 4:
Các electron c a nguyên t nguyên t X đ c phân b trên 3 m c năng l ng, l p ố ượ ượ ớ
th 3 có 6 electron, nh v y có s phân b ư ậ nh sau: lsư2 2s2 2p6 3s2 3p4
S đ n v đi n tích h t nhân c a nguyên t X là 16ố ơ +. Đáp án đúng là D.
Bài 5. (Trang 22 SGK Hóa 10 ch ng 1)ươ
a) Thế nào là l p và phân l p electron? S khác nhau gi a l p và phân l p electron? ữ ớ
b) T i sao l p N ch a t i đa 32 electron. ứ ố
L i gi i bài 5:
a) L p: Cho bi t s nguyên t trong cùng chu kì. ế ố
Phân l p: Cho bi t s obitan và s electron t i đa trong m t phân l p. ế ố
L p phân l p khác nhau đi m: L p cho bi t s ế ố nguyên t trong chu kì, còn
ph n l p cho bi t s ế ố obitan và s electron ti đa.
b) L p N có th ch a t i đa 32e vì l p này có các phân l p: 4s 4p 4d 4f. Mà s e t i ứ ố
đa t ng ng ngươ : s là 2; p là 6; d là 10; f là 14 Có t i đa 32e⇒ ố
Bài 6. (Trang 22 SGK Hóa 10 ch ng 1)ươ
Nguyên t agon có kí hi u là 4018Ar
a) Hãy xác đ nh s proton, s n tron trong h t nhân và s electron v electron c a ơ ở ỏ
nguyên t .
b) Hãy xác đ nh s phân b electron trên các l p.ị ự
L i gi i bài 6:
a) T hi u ta th y nguyên t Ar s đ n v đi n tích h t nhân 18; v y Ar ố ơ
18 proton, 18 electron và có 40 - 18 = 22 n tronơ
b) L p v electron c a nguyên t có 18e đ c phân b nh sau: 1sớ ỏ ượ ố ư 2 2s2 2p6 3s2 3p6.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức cấu tạo vỏ nguyên tử I. SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ Những năm đầu của thế kỉ XX, người ta cho rằng các electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử theo những quỹ đạo tròn hay bầu dục, như quỹ đạo của các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời. Đó là mô hình mẫu hành tinh nguyên tử của Rơ-dơ-pho, Bo (N.Bohr) và Zom-mơ-phen (A.Sommerield). Mô hình này có tác dụng rất lớn đến sự phát triển lí thuyết cấu tạo nguyên tử, nhưng không đầy đủ để giải thích mọi tính chất của nguyên tử. Ngày nay, người ta đã biết các electron chuvển động rất nhanh (tốc độ hàng nghìn km/s) trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử. Số electron ở vỏ nguyên tử của một nguyên tố đúng bằng số proton trong hạt nhân nguyên tử và cũng bằng số hiệu nguyên tử (Z) hay số thứ tự của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn. Chẳng hạn, vỏ của nguvên tử hiđro (Z = 1) có 1 electron, vỏ của nguyên tử clo (Z = 17) có 17 electron, vỏ của nguyên tử vàng (Z = 79) có tới 79 electron,… Vậy các electron được phân bố như thế nào? Các kết quả nghiên cứu cho thấy chúng phải phân bố theo những quy luật nhất định. II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON a) Lớp electron Các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao và sắp xếp thành từng lớp. Các electron ở gần nhân hơn liên kết bền chặt hơn với hạt nhân. Vì vậy, electron ở lớp trong có mức năng lượng thấp hơn so với ở các lớp ngoài. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau. Xếp theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao, các lớp electron này được ghi bằng các số nguyên theo thứ tự n = 1, 2, 3, 4 … với tên gọi: K, L, M, N,… n = 1 2 3 4… Tên lớp K L M N b) Phân lớp electron Mỗi lớp electron lại chia thành các phân lớp. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. Các phân lớp được kí hiệu bằng các chữ cái thường s, p, d, f. Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó. Lớp thứ nhất (lớp K, n = 1) có một phân lớp, đó là phân lớp ls; Lớp thứ hai (lớp L, n = 2) có hai phân lớp, đó là các phân lớp 2s và 2p; Lớp thứ ba (lớp M, n = 3) có ba phân lớp, đó là các phân lớp 3s, 3p và 3d; v.v… Các electron ở phân lớp s được gọi là các electron s, ở phân lớp p được gọi là các electron p… .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×