DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa học 10: Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị
m t t thuy t h ng d n gi i bài t p SGK a h c 10: H t nhân nguyên ế ướ ẫ ả
t , ngun t hoá h c, đ ng v ọ ồ
A. Tóm t t ki n th c: ế H t nhân nguyên t , nguyên t hoá h c, đ ng v ọ ồ
I – H T NHÂN NGUYÊN TẠ Ử
1. Đi n tích h t nhânệ ạ
– Proton mang đi n tích 1+, n u h t nhân z proton thì đi n tích c a h t nhân ế ủ ạ
b ng z+ và s đ n v đi n tích h t nhân b ng z. ố ơ
– Nguyên t trung hoà v đi n nên s proton trong h t nhân b ng s electron ề ệ
c a nguyên t . V y trong nguyên t : ử ậ
S đ n v đi n tích h t nhân z = s proton = s electronố ơ
2. S kh i (kí hi u A) t ng s h t proton (kí hi u Z) t ng s h t n tron ổ ố ổ ố ơ
(kí hi u là N) c a h t nhân đó: ủ ạ
A = Z + N
II – NGUYÊN T HOÁ H CỐ Ọ
1. Đ nh nghĩa
Đ nh nghĩa: Nguyên t hoá h c là nh ng nguyên t có cùng đi n tích h t nhân. ố ọ
2. S hi u nguyên tố ệ
S đ n v đi n tích h t nhân nguyên t c a m t nguyên t đ c g i s hi uố ơ ố ượ
nsuyên t c a nguyên t đó, kí hi u là z.ử ủ
3. Kí hi u nguyên tệ ử
S đ n v đi n tích h t nhân s kh i đ c coi nh ng đ c tr ng c b n ơ ị ệ ố ượ ư ơ
c a nguyên t . Đ hi u nguyên t , ng i ta th ng đ t hi u các ch s đ c ườ ườ ỉ ố
tr ng bên trái kí hi u nguyên t X v i s kh i A phía trên, s hi u nguyên t z ư ớ ố
phía d i.ướ
III. Đ NG VỒ Ị
Các nguyên t c a cùng m t nguyên t hoá h c th s kh i khác nhau ử ủ
h t nhân c a các nguyên t đó s proton nh nhau nh ng th s n tron ư ư ố ơ
khác nhau.
Các đ ng v c a cùng m t nguyên t hoá h c nh ng nguyên t cùng s ị ủ
proton nh ng khác nhau v s n tron, do đó s kh i A c a chúng khác nhau. Cácư ể ố ơ
đ ng v đ c x p vào cùng m t v trí (ô nguyên t ) trong b ng tu n hoàn. ị ượ ế
IV. NGUYÊN T KH I NGUYÊN T KH I TRUNG BÌNH C A CÁCỬ Ố Ử Ố
NGUYÊN T HOÁ H CỐ Ọ
1. Nguyên t kh iử ố
Nguyên t kh i là kh i l ng t ng đ i c a nguyên t . ố ượ ươ
Nguyên t kh i cúa m t nguyên t cho bi t kh i l ng c a nguyên t đó n ng ế ố ượ
g p bao nhiêu l n đ n v kh i l ng nguyên t . ơ ố ư
Kh i l ng c a m t nguyên t b ng t ng kh i l ng c a proton, n tron ố ượ ố ượ ơ
electron trong nguyên t đó, nh ng do kh i l ng c a electron quá nh bé so v i h t ư ố ượ
nhân th b qua nên kh i l ng cùa nguyên t coi nh b ng t ng kh i l ng ố ượ ư ố ượ
c a các proton và n tron trong h t nhân nguyên t . ơ ạ
B. Gi i bài t p sách giáo khoa trang 13, 14:ả ậ H t nhân nguyên t , nguyên t hoá ử ố
h c, đ ng vọ ồ
Bài 1 (Trang 13 SGK Hóa 10)
Nguyên t hoá h c là nh ng nguyên t có cùngố ọ
A. s kh i.ố ố C. s proton.
B. s n tron.ố ơ D. s n tron và s proton.ố ơ
Ch n C. s proton
Bài 2 (Trang 13 SGK Hóa 10)
Kí hi u nguyên t bi u th đ y đ đ c tr ng cho m t nguyên t c a m t nguyên t ư ộ ử ộ ố
hoá h c vì nó cho bi tọ ế
A. s kh i A.ố ố C. nguyên t kh i c a nguyên t . ố ủ
B. s hi u nguyên t z.ố ệ D. s kh i A và s hi u nguyên t z. ố ệ
Ch n đáp án đúng.
Ch n D. s kh i A và s hi u nguyên t z. ố ệ
Bài 3 (Trang 14 SGK Hóa 10)
Nguyên t cacbon có hai đ ng v : chi m 98,89% và ế chi m 1,11%.ế
Nguyên t kh i trung bình c a cacbon là:ử ố
A. 12,500; B. 12,011 C. 12,022; D.12,055.
Đáp án và h ng d n gi i bài 3:ướ ẫ ả
Ch n B. Nguyên t kh i trung bình c a cacbon là:ử ố (12.98,89 + 13.1,11)/100 =
12,011
Bài 4 (Trang 14 SGK Hóa 10)
Hãy xác đ nh di n tích h t nhân, s proton, s n tron, s electron, nguyên t kh i ố ơ
c a các nguyên t thu c các nguyên t sau: ử ộ
73Li; 199F; 2412Mg; 4020Ca
Đáp án và h ng d n gi i bài 4:ướ ẫ ả
Ta có: 73Li cho ta bi t:ế
S đi n tích h t nhân là 3, trong h t nhân có 3 proton, ngoài v có 3 electron.ố ệ
S kh i là 7, v y ta có s n tron là: ố ơ
N = A - Z = 7 - 3 = 4.
Nguyên t kh i là 7 (7u).ử ố
T ng t ta có: ươ ự 199F có Nguyên t kh i là 19 (19u).ử ố
S đi n tích h t nhân là 9, trong h t nhân có 9 proton, ngoài v có 9 electron.ố ệ
S n tron là 19 – 9 = 10.ố ơ
2412Mg trong đó:
Nguyên t kh i là 24.ử ố
S đi n tích h t nhân là 12, trong h t nhân có 12 proton, ngoài v có 12 electron.ố ệ
Sô n tron là 24 – 12 = 12.ơ
4020Ca trong đó:
Nguyên t kh i là 40.ử ố
S đi n tích h t nhân là 20, trong h t nhân có 20 proton, ngoài v có 20 electron.ố ệ
S n tron là: 40 – 20 = 20.ố ơ
Bài 5 (Trang 14 SGK Hóa 10)
Đ ng hai đ ng v ồ ị 6529Cu 6329Cu. Nguyên t kh i trung bình c a đ ng 63,54. ủ ồ
Tính thành ph n ph n trăm c a m i đ ng v . ỗ ồ
Đáp án và h ng d n gi i bài 5:ướ ẫ ả
G i a là thành ph n % c a đ ng vủ ồ 6529Cu; % c a đ ng vủ ồ 6329Cu là 100 – a Ta có:
(a65 + (100 - a)63)/100 = 63,54
Gi i ra ta đ c a ượ = 27% 6529Cu. V y thành ph n 6329Cu là 73%.
Bài 6 (Trang 14 SGK Hóa 10)
Hiđro nguyên t kh i 1,008. H i bao nhiêu nguyên t c a đ ng v ử ủ 21H trong
1ml n c (cho r ng trong n c ch đ ng v ướ ướ 21H 11H)? (Cho kh i l ng riêngố ượ
c a n c là 1 g/ml).ủ ướ
Đáp án và h ng d n gi i bài 6:ướ ẫ ả
G i % đ ng vồ ị 21H là a:
a = 0,8;
Kh i l ng riêng c a n c 1 g/ml, v y 1ml n c ượ ướ ướ kh i l ng 1g. Kh i l ngố ượ ố ượ
mol phân t c a n c là 18g.ử ủ ướ
Bài 7 (Trang 14 SGK Hóa 10)
Oxi t nhiên m t h n h p các đ ng v : 99,757% ộ ỗ 16O; 0,039% 17O; 0,204% 18O.
Tính s nguyên t c a m i lo i đ ng v khi có 1 nguyên t ử ủ 17O.
Đáp án và h ng d n gi i bài 7:ướ ẫ ả
Theo t l đ bài ta có:ỉ ệ
T l m i đ ng v O trong h n h p 3 đ ng v :ỉ ệ
99,757% 16O => 99757 nguyên t 16O
0,039% 17O => 39 nguyên t 17O
0,204% 18O => 204 nguyên t 18O
Khi có m t nguyên tộ ử 17O thì s nguyên t :ố ử
16O là: 99,757/0,039 = 2558 nguyên t .
18O là: 0,204/0,039 = 5 nguyên t .
V y n u nh có 1 nguyên tậ ế ư 17O thì có 2558 nguyên t 16O và có 5 nguyên t 18O.
Bài 8 (Trang 14 SGK Hóa 10)
Agon tách ra t không khí h n h p ba đ ng v : 99,6% ỗ ợ 40Ar; 0,063% 38Ar; 0,337%
36Ar. Tính th tích c a 10g Ar đi u ki n tiêu chu n. ở ề
Đáp án và h ng d n gi i bài 8:ướ ẫ ả
Nguyên t kh i trung bình c a argon là:ử ố
22,4 lít Ar đktc có kh i l ng 39,98 g ố ư
x lít Ar đktc có kh i l ng 10 g ố ượ
Vì nguyên t Ar có m t nguyên t nên kh i l ng mol phân t c a Ar 39,98 g. ượ ử ủ
đktc thì 1 mol phân t Ar hay 39,98g th tích 22,4l. v y 10g Ar th tích ậ ể
22,4 .10 /39,98 = 5,6 (lít)
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức: Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị I – HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 1. Điện tích hạt nhân – Proton mang điện tích 1+, nếu hạt nhân có z proton thì điện tích của hạt nhân bằng z+ và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng z. – Nguyên tử trung hoà về điện nên số proton trong hạt nhân bằng số electron của nguyên tử. Vậy trong nguyên tử: Số đơn vị điện tích hạt nhân z = số proton = số electron 2. Số khối (kí hiệu là A) là tổng số hạt proton (kí hiệu là Z) và tổng số hạt nơtron (kí hiệu là N) của hạt nhân đó: A = Z + N II – NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 1. Định nghĩa Định nghĩa: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. 2. Số hiệu nguyên tử Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nsuyên tử của nguyên tố đó, kí hiệu là z. 3. Kí hiệu nguyên tử Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối được coi là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử. Để kí hiệu nguyên tử, người ta thường đặt kí hiệu các chỉ số đặc trưng ở bên trái kí hiệu nguyên tố X với số khối A ở phía trên, số hiệu nguyên tử z ở phía dưới. III. ĐỒNG VỊ Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có thể có số khối khác nhau vì hạt nhân của các nguyên tử đó có số proton như nhau nhưng có thể có số nơtron khác nhau. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau vể số nơtron, do đó số khối A của chúng khác nhau. Các đồng vị được xếp vào cùng một vị trí (ô nguyên tố) trong bảng tuần hoàn. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×