DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGk Hóa học 10: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học
m t t thuy t h ng d n gi i i t p SGk Hóa h c 10: S bi n đ i tu n ế ướ ự ế
hoàn nh ch t c a các nguyên t a h cấ ủ
A. Lý thuy t vế ề S bi n đ i tu n hoàn tính ch t c a các nguyên t hóa h c, Đ nh ế ấ ủ
lu t tu n hoàn.ậ ầ
1. Đ nh lu t tu n hoàn các nguyên t . ậ ầ
Tính ch t c a các nguyên t cũng nh thành ph n tính ch t các đ n ch t h pấ ủ ư ơ
ch t t o nên t các nguyên t đó bi n đ i tu n hoàn theo chi u tăng c a đi n tích h tấ ạ ế
nhân nguyên t .
2. Nh ng tính ch t bi n đ i trong m t chu (theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân) ế ổ
trong m t nhóm (theo chi u t trên xu ng d i) đ c l p l i các chu khác, nhóm ư ượ ạ ở
khác theo cùng quy lu t đó là:
– S bi n đ i v hóa tr các nguyên t .ự ế ổ ề
Trong m t chu kì, đi t trái sang ph i, hóa tr cao nh t v i oxi tăng l n l t t I ượ
VII, còn hóa tr v i hiđro c a các phi kim gi m t IV đ n I.ị ớ ế
– S bi n đ i tính axit – baz c a oxit và hiđroxit. ế ơ ủ
+ Trong m t chu kì: theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân, tính baz c a các oxit ơ ủ
và hiđroxit t ng ng gi m d n, đ ng th i tính axit c a chúng tăng d n.ươ ứ
+ Trong m t nhóm A, theo chi u tăng c a di n tích h t nhân, tính baz c a các oxit ơ ủ
và hiđroxit t ng ng tăng d n, đ ng th i tính axit c a chúng gi m d n.ươ ứ
– Có th tóm t t s bi n đ i tu n hoàn tính ch t c a các nguyên t trong cùng m t ắ ự ế
chu kì, m t nhóm (ch y u là các nguyên t nhóm A). ủ ế
B. H ng d n gi i bài t p SGK Hóa 10 trang 47, 48.ướ ẫ ả
Bài 1. (SGK Hóa 10 trang 47)
1. Trong m t chu kì, bán kính nguyên t các nguyên t ử ố
A. tăng theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân. ầ ủ
B. gi m theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân. ầ ủ
C. gi m theo chi u tăng c a tính phi kim. ề ủ
D. B và C đ u đúng.
Ch n đáp án đúng nh t.ọ ấ
Gi i bài 1:
D đúng.
Bài 2. (SGK Hóa 10 trang 47)
Trong m t nhóm A, bán kính nguyên t c a các nguyên t : ử ủ
A. tăng theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân. ủ ệ
B. gi m theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân. ủ ệ
C. gi m theo chi u gi m c a tính kim lo i. ả ủ
D. A và C đ u đúng.
Ch n đáp án đúng nh t.ọ ấ
Gi i bài 2:
D đúng.
Bài 3. (SGK Hóa 10 trang 47)
Nh ng tính ch t nào sau đây bi n đ i tu n hoàn ế ổ ?
a) Hóa tr cao nh t v i oxi. ấ ớ d) S l p electron.ố ớ
b) Nguyên t kh i.ử ố e) S electron trong nguyên t .ố ử
c) S electron l p ngoài cùng.ố ớ
Gi i bài 3:
Nh ng tính ch t sau đây bi n đ i tu n hoàn. ế ổ
a) Hóa tr cao nh t v i oxi. ấ ớ c) S electron l p ngoài cùng.ố ớ
Bài 4. (SGK Hóa 10 trang 47)
Các nguyên t halogen đ c s p x p theo chi u bán kính nguyên t gi m d n (t trái ượ ế ử ả
sang ph i) nh sau:ả ư
A. I, Br, Cl, F. C. I, Br, F, Cl.
B. F, Cl, Br, I. D. Br, I, Cl, F.
Ch n đáp án đúng.
Gi i bài 4:
A đúng.
Bài 5. (SGK Hóa 10 trang 48)
Các nguyên t c a chu 2 đ c s p x p theo chi u giá tr đ âm đi n gi m d n (tố ủ ượ ế
trái sang ph i) nh sau:ả ư
A. F, O, N, C, B, Be, Li.
B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F.
D. N, O, F, Li, Be, B, C.
Ch n đáp án đúng
Gi i bài 5:
A đúng.
Bài 6. (SGK Hóa 10 trang 48)
Oxit cao nh t c a 1 nguyên t R ng v i công th c ROấ ủ 2. Nguyên t R đó là
A. Magie. B. Nit .ơC. Cacbon. D. Photpho.
Ch n đáp án đúng.
Gi i bài 6:
C đúng.
Bài 7. (SGK Hóa 10 trang 48)
Theo quy lu t bi n đ i tính ch t đ n ch t c a các nguyên t trong b ng tu n hoàn thì ế ơ ấ ủ
A. phi kim m nh nh t là iot.ạ ấ
B. kim lo i m nh nh t là liti.ạ ạ
C. phi kim m nh nh t là flo.ạ ấ
D. kim lo i y u nh t là xesi.ạ ế
Ch n đáp án đúng.
Gi i bài 7:
C đúng.
Bài 8. (SGK Hóa 10 trang 48)
Vi t c u hình electron c a nguyên t magie (Z = 12). Đ đ t đ c c u hình electronế ể ạ ượ
c a nguyên t khí hi m g n nh t trong b ng tu n hoàn, nguyên t magie nh n hay ể ầ
nh ng bao nhiêu electronườ ? Magie th hi n tính ch t kim lo i hay phi kimể ệ ?
Gi i bài 8:
C u hình electron c a nguyên t Mg (Z = 12): ủ ử 1s22s22p63s2. Đ đ t c u hình electronể ạ
c a khí hi m g n nh t (Ne) trong ế ầ b ng tu n hoàn nguyên t Mg nh ng 2 electron đả ầ ườ
đ t đ c 8e l p ngoài cùng. Mg có tính kim lo i. ượ ở ớ
Mg – 2e → Mg2+
Bài 9. (SGK Hóa 10 trang 48)
Vi t c u hình electron c a nguyên t l u huỳnh S (Z = 16). Đ đ t đ c c u hìnhế ử ư ượ
electron c a nguyên t khí hi m g n nh t trong b ng tu n hoàn, nguyên t l u huỳnh ế ử ư
nh n hay nh ng bao nhiêu electronậ ườ ? L u huỳnh th hi n tính ch t kim lo i hay phiư ể ệ
kim?
Gi i bài 9:
C u hình electron c a nguyên t S (Z = 16): ủ ử 1s22s22p63s23p4.
Đ đ t đ c c u hình electron c a khí hi m g n nh t (Ar) trong b ng tu n hoànể ạ ượ ế
nguyên t S nh n 2 electron đ đ t 8e l p ngoài cùng. S có tính phi kim. ở ớ
S + 2e → S2-
Bài 10. (SGK Hóa 10 trang 48)
Đ âm đi n c a m t nguyên t ệ ủ ? Giá tr đ âm đi n c a các nguyên t trong cácị ộ
nhóm A bi n đ i nh th nào theo chi u đi n tích h t nhân tăngế ư ế ?
Gi i bài 10:
Đ âm đi n c a m t nguyên t đ c tr ng cho kh năng hút electron c a nguyên t ố ặ ư
nguyên t đó trong phân t (nh ng electron b hút nh ng electron n m trong liên k t ữ ị ữ ằ ế
gi a các nguyên t trong phân t ). ử ử
Đ âm đi n c a nguyên t các nguyên t trong các nhóm A gi m d n theo chi u tăng ệ ủ
c a đi n tích h t nhân.ủ ệ
Thí d :IA 3Li 11Na 19K37Pb 35Co
Đ âm đi n: 1 0,9 0,8 0,8 0,7
Bài 11. (SGK Hóa 10 trang 48)
Nguyên t nào trong b ng tu n hoàn có giá tr đ âm đi n l n nh t ? T i sao?
Gi i bài 11:
Nguyên t c a nguyên t Flo có giá tr đ âm đi n l n nh t vì:ử ủ
– Flo là phi kim m nh nh t .
– Trong b ng tu n hoàn các nguyên t c a các nguyên t nhóm VIIA có đ âm đi n l n ử ủ
nh t so v i các nguyên t các nguyên t trong cùng chu kì. Trong m t nhóm A đ âmấ ớ
đi n c a nguyên t c a nguyên t đ ng đ u là l n nh t. ủ ử ủ ố
Bài 12. (SGK Hóa 10 trang 48)
Cho hai dãy ch t sau:
Li2O BeO B2O3CO2N2O5
CH4NH3H2O HF
Xác đ nh hóa tr c a các nguyên t trong h p ch t v i oxi và v i hiđro. ị ủ
Gi i bài 12:
Trong hai dãy ch t sau: Li2O BeO B2O3CO2N2O5
CH4NH3H2O HF.
– Hóa tr cao nh t v i oxi tăng d n t I ấ ớ ầ ừ → V
– Hóa tr v i hiđro gi m d n t IVị ớ → I.
thông tin tài liệu
A. Lý thuyết về Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học, Định luật tuần hoàn. 1. Định luật tuần hoàn các nguyên tố. Tính chất của các nguyên tử cũng như thành phần tính chất các đơn chất và hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. 2. Những tính chất biến đổi trong một chu kì (theo chiều tăng của điện tích hạt nhân) trong một nhóm (theo chiều từ trên xuống dưới) được lặp lại ở các chu kì khác, nhóm khác theo cùng quy luật đó là: – Sự biến đổi về hóa trị các nguyên tố. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất với oxi tăng lần lượt từ I → VII, còn hóa trị với hiđro của các phi kim giảm từ IV đến I. – Sự biến đổi tính axit – bazơ của oxit và hiđroxit. + Trong một chu kì: theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng thời tính axit của chúng tăng dần. + Trong một nhóm A, theo chiều tăng của diện tích hạt nhân, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thới tính axit của chúng giảm dần. – Có thể tóm tắt sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong cùng một chu kì, một nhóm (chủ yếu là các nguyên tố nhóm A). B. Hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa 10 trang 47, 48. Bài 1. (SGK Hóa 10 trang 47) 1. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim. D. B và C đều đúng. Chọn đáp án đúng nhất. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×