DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 10: Các nguyên tố hóa học và nước
m t t thuy t h ng d n gi i i t p SGK Sinh h c 10: Các nguyên t a ế ướ ẫ ả
h c n cọ ướ
A. Tóm t t lý thuy t:ế Các nguyên t hóa h c và n c ọ ướ
Th gi i s ng không s ng đ u đ c c u t o t các nguyên t hóa h c. Tuyế ớ ố ượ
nhiên thành ph n các nguyên t hóa h c trong c th s ng v t không s ng khác ơ ể ố
nhau. Trong s 92 nguyên t hóa h ctrong t nhiên thì ch vài ch c nguyên t ố ọ
c n thi t cho s s ng. Trong s đó các nguyên t C, H, N, O l i chi m kho ng ế ự ố ế
96% kh i l ng c th s ng. Các nguyên t khác m c dù có th ch chi m m t t l ượ ơ ế ỉ ệ
nh nh ng không có nghĩa là chúng không có vai trò quan tr ng đ i v i s s ng. ư ự ố
S khác bi t v thành ph n hóa h c c u t o nên c th s ng và v t không s ng ơ ể ố
cho th y s s ng đ c hình thành do s t ng tác đ c bi t gi a các nguyên t nh t ượ ự ươ
đ nh. S t ng tác này tuân theo các quy lu t hóa h c d n đ n tính sinh h c n i ươ ọ ẫ ế ọ ổ
tr i mà ch th gi i s ng m i có. ế ớ ố
Tùy theo l các nguyên t trong c th s ng các nhà khoa h c chia các ơ ể ố
nguyên t thành hai lo i : đ i l ng vi l ng. Các nguyên t đ i l ng chính ạ ượ ượ ạ ượ
nh C, H, O, N chi m kh i l ng l n trong t bào chúng tham gia c u t o nênư ế ố ượ ế
các đ i phân t h u c nh prôtêin. cacbohiđrat, lipit các axit nuclêic nh ng ử ữ ơ ư
ch t hóa h c chính c u t o nên t bào . Các nguyên t vi l ng nh ng nguyên t ấ ạ ế ượ
ch chi m t l nh h n 0.01% kh i l ng c th s ng. ế ỉ ệ ơ ượ ơ
Nguyên t vi l ng m c ch chi m m t t l c c nh nh ng l i vai trò ượ ế ỉ ệ ư
quan tr ng đ i v i s s ng. Nh ng nguyên t nh : F, Cu, Fe, Mn, Mo, Se, Zn, Co, ự ố ư
B, Cr.I… chi m t l r t nh nh ng sinh v t không th s ng n u thi u chúng. ế ỉ ệ ư ế ế
d , m c dù ch c n m t l ng c c nh nh ng n u thi u iôt chúng ta có th b b nh ỉ ầ ượ ư ế ế
b u c . Trong ch t khô c a cây, Mo ch chi m t l 1 nguyên t trên 16 tri uướ ế ỉ ệ
nguyên t H nh ng n u thi u Mo cây tr ng s khó phát tri n, th m chí b ch t. M t ư ế ế ị ế
s nguyên t vi l ng là thành ph n không th thi u đ c c a các enzim. ượ ế ượ ủ
Phân t n c đ c c u t o t m t nguyên t ôxi k t h p v i 2 nguyên t hiđrô ướ ượ ấ ạ ừ ộ ế ợ
b ng các liên k t c ng hóa tr . Do đôi êlectron trong m i liên k t b kéo l ch v phía ế ộ ế
ôxi nên phân t n c hai đ u tích đi n trái d u nhau làm cho phân t n c ử ướ ử ướ
tính phân c c. Do phân c c nên phân t n c này hút phân t n c kia (qua liên k t ử ướ ử ướ ế
hiđrô) hút các phân t phân c c khác t o cho n c có vai trò đ c bi t quan tr ng ướ ặ ệ
đ i v i s s ng. ự ố
Các phân t n c trong t bào t n t i d ng t do ho c d ng liên k t. ử ướ ế ở ạ ở ạ ế
v y, n c v a thành ph n c u t o v a dung môi hòa tan nhi u ch t c n thi t ướ ấ ầ ế
cho các ho t đ ng s ng c a t bào, đ ng th i n c còn là môi tr ng c a ủ ế ướ ườ
các ph n ng sinh hóa. N c chi m t l r t l n trong t bào. N u không ướ ế ỉ ệ ế ế
n c t bào s không th ti n hành chuy n hóa v t ch t đ duy trì s s ng.ướ ế ế ự ố
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 18 Sinh H c l p 10:ướ ọ ớ Các nguyên t hóa
h c và n cọ ướ
Bài 1: (trang 9 SGK Sinh 10)
Các nguyên t vi l ng có vai trò nh th nào đ i v i s s ng? Cho m t vài d ượ ư ế ự ố
v nguyên t vi l ng ng i. ượ ở ườ
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
D a vào t l các nguyên t có trong c th s ng, ng i ta chia các nguyên t thành ỉ ệ ơ ườ
hai lo i: đa l ng và vi l ng. Các nguyên t đa l ng chi m kh i l ng l n trong ượ ượ ượ ế ố ượ
c th . Tuy nhiên, các nguyên t vi l ng ch chi m 0,01% kh i l ng c th s ngơ ể ượ ế ượ ơ ể
và cũng có vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i s s ng. Các nguyên t nh : F, Cu, Fe, ự ố ư
Mn, Mo, Se, Zn, Co, B, Cr, I… chi m t l r t nh nh ng chúng ta không th s ngế ỉ ệ ư
n u thi u chúng. d , Fe thành ph n quan tr ng c a hêmôglôbin trong h ngế ế ọ ủ
c u ho c m ch c uch c n m t l ng c c nh nh ng n u thi u iôt chúng ta ỉ ầ ượ ư ế ế
th b b u c . Trong ch t khô c a cây, Mo ch chi m t l m t nguyên t trong s ướ ế ỉ ệ
16 tri u nguyên t H, nh ng nêu cây tr ng thi u s khó phát tri n, th m chí b ư ế ể ậ
ch t. M t sô nguyên t vi l ng là thành ph n không th thi u đ c c a các enzim.ế ư ế ượ ủ
Bài 2: (trang 18 SGK Sinh 10)
T i sao khi tìm ki m s s ng các hành tinh khác trong tr các nhà khoa h c ế ự ố
tr c h t ph i tìm xem đó có n c hay không?ướ ế ướ
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
Phân t n c đ c c u t o t m t nguyên t ôxi k t h p v i 2 nguyên t hiđrôử ướ ượ ế
bàng các liên k t c ng hoá tr . Các phân t trong t bào t n t i d ng t do ho c ế ế ạ ở
d ng liên k t. Trong c th , n c v a thành ph n c u t o v a dung môi hòa ế ơ ể ướ
tan nhi u ch t c n thi t cho các ho t đ ng s ng c a t bào, đ ng th i n c còn ấ ầ ế ủ ế ướ
môi tr ng c a các ph n ng sinh hóa. N c thành ph n ch y u trong m i tườ ả ứ ướ ủ ế ế
bào và c th s ng. N u không có n c, t bào không th ti n hành chuy n hóa v tơ ể ố ế ướ ế ế
ch t đ duy trì s s ng. H n n a, n c tính phân c c nên n c tính ch t ự ố ơ ướ ướ
hoá đ c bi t, nên có vai trò r t quan tr ng đ i v i s s ng. ự ố
Do n c vai trò quan tr ng nh v y khi tìm ki m s s ng các hành tinhướ ư ế ự ố
khác trong vũ tr , các nhà khoa h c tr c h t ph i tìm xem đó có n c hay không. ướ ế ướ
Bài 3: (trang 18 SGK Sinh 10)
Trình bày c u trúc hoá h c c a n c và vai trò c a n c trong t bào. ủ ướ ủ ướ ế
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
C u trúc hoá h c c a n c: phân t n c đ c t o b i m t nguyên t ôxi k t h p ướ ử ướ ượ ế
v i 2 nguyên t hiđrô b ng các liên k t c ng hóa tr . Trong phân t n c, 2 nguyên ế ử ướ
t hiđrô liên k t v i nguyên t ôxi t o ra phân t n c có tính phân c c mang đi n ế ử ướ
tích d ng khu v c g n m i nguyên t ôxi. S h p d n tĩnh đi n gi a các phânươ ự ấ
t n c t o nên liên k t y u (liên k t hiđrô) làm ra m ng l i n c (có vai trò r tử ư ế ế ế ướ ư
tr ng đ i v i s s ng). ự ố
Vai trò c a n c trong t bào: N c v a thành ph n c u t o, v a dung môi ướ ế ướ ấ ạ
hoà tan nhi u ch t c n thi t cho ho t đ ng s ng c a t bào. ấ ầ ế ủ ế
N c là môi tr ng c a các ph n ng sinh hóa. N c giúp t bào ti n hành chuy nướ ườ ả ứ ướ ế ế
hóa v t ch t đ duy trì s s ng. ự ố
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 3 trang, tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập trong Sách giáo khoa Sinh học lớp 10 bài: Các nguyên tố hóa học và nước. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×