DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 10: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
m t t thuy t h ng d n gi i bài t p SGK Sinh h c 10: Khái quát v năng ế ướ ẫ ả
l ng chuy n a v t ch tượ ậ ấ
A. Tóm t t lý thuy t:ế Khái quát v năng l ng và chuy n hóa v t ch t ượ ậ ấ
Năng l ng đ c đ nh nghĩa kh năng sinh công. Tuỳ theo tr ng thái s n sinhượ ượ ị
công hay không, ng i ta chia năng l ng thành 2 lo i: đ ng năng th năng. Đ ngườ ượ ạ ộ ế
năng là d ng năng l ng s n sàng sinh ra công. Th năng lo i năng l ng d tr , ượ ế ượ ự ữ
ti m năng sinh công.
ATP (ađênôzin triphôtphat) m t h p ch t cao năng đ c xem nh đ ng ti n ượ ư ồ
năng l ng c a t bào.ượ ủ ế
ATP m t phân t c u t o g m các thành ph n: baz nit ađênin, đ ng ấ ạ ơ ơ ườ
ribôz 3 nhóm phôtphat. Đâym t h p ch t cao năng liên k t (kí hi u b ng d uơ ộ ợ ế
~ trên hình 13.1) gi a 2 nhóm phôtphat cu i cùng trong ATP r t d b phá v đ gi i ễ ị ỡ ể
phóng ra năng l ng. Các nhóm phôtphat đ u mang đi n tích âm nên khi n m g n nhauượ ằ ầ
luôn có xu h ng đ y nhau ra làm cho liên k t này r t d b phá vướ ế ễ ị .
Chuy n hóa v t ch t t p h p các ph n ng sinh hóa x y ra bên trong t bào. ả ứ ế
Nh chuy n hóa v t ch t, t bào th c hi n đ c các đ c tính đ c tr ng khác c a s ấ ế ượ ư
s ng nh sinh tr ng, c m ng sinh s n. Chuy n hóa v t ch t luôn kèm theo ư ưở ả ứ
chuy n hóa năng l ng.ể ượ
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 56 Sinh ướ ẫ ả h c l p 10:ọ ớ Khái quát v năng
l ng và chuy n hóa v t ch tượ ậ ấ
Bài 1: (trang 56 SGK Sinh 10)
Th nào là năng l ng?ế ượ
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
Năng l ng đ c đ nh nghĩa kh năng sinh năng l ng. Tùy theo tr ng thái ượ ượ ị ượ
s n sàng sinh công hay không, ng i ta chia năng l ng thành hai lo i: đ ng năng ườ ượ ạ ộ
th năng. Đ ng ng d ng năng l ng s n sàng sinh ra công. Th năng lo i ngế ượ ẵ ế
l ng d tr có ti m năng sinh công.ượ ự ữ
Bài 2: (trang 56 SGK Sinh 10)
Năng l ng đ c tích tr trong t o d i d ng nào? Năng l ng c a t bàoượ ượ ế ướ ượ ủ ế
đ c d tr trong các h p ch t nào?ượ ự ữ
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
Năng l ng trong t bào t n t i d i nhi u d ng khác nhau nh hóa năng, đi nượ ế ồ ạ ướ ư
năng, nhi t năng. Nhi t năng ngoài vi c gi nhi t đ n đ nh cho t bào c th thì ộ ổ ế ơ
th coi nh năng l ng ích không kh năng sinh công. S chênh l ch v ư ượ ệ ề
n ng đ các ion trái d u gi a hai phía c a màng th t o ra s chênh l ch đi n th . ể ạ ế
Năng l ng ch y u c a t bào là d ng hóa năng (ti m n trong các liên k t hóa h c),ượ ủ ế ế ế
trong đó ATP – m t h p ch t cao năng (đ ng ti n năng l ng c a t bào). ợ ấ ượ ủ ế
Bài 3: (trang 56 SGK Sinh 10)
Trình bày c u trúc hóa h c và ch c năng c a phân t ATP. ọ ứ
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
C u trúc hóa h c c a phân t ATP: ọ ủ
ATP (ađênôzin triphôtphat) m t phân t c u t o g m các thành ph n: ađênin, ấ ạ
đ ng ribôz 3 nhóm phôtphat. Đây m t h p ch t cao năng liên k t gi a haiườ ơ ộ ợ ế
nhóm phôtphat cu i cùng trong ATP r t d b phá v đ gi i phóng năng l ng. Chính ễ ị ỡ ể ượ
các nhóm phôtphat đ u mang đi n tích âm nên khi n m g n nhau luôn có xu h ng đ y ằ ầ ướ
nhau ra vì th liên k t này r t d b phá vế ế ễ ị .
ATP truy n năng l ng cho các h p ch t khác thông qua chuy n nhóm phôtphat ượ ợ ấ
cu i cùng đ tr thành ADP (ađênôzin điphôtphat) ngay l p t c ADP l i đ c g n ể ở ượ
thêm nhóm phôtphat đ tr thành ATP. tr ng thái ngh ng i, trung bình m i ngày m iể ở Ở ạ ơ
ng i sinh s n phân h y t i 40kg ATP m i t bào trong m i giây t ng h p ườ ỗ ế
phân h y t i 10 tri u phân t ATP.ủ ớ
Ch c năng c a phân t ATP: ủ ử
+ T ng h p nên các ch t hóa h c m i c n thi t cho t bào: Nh ng t bào đang sinh ớ ầ ế ế ế
tr ng m nh ho c nh ng t bào ti t ra nhi u prôtêin th tiêu t n t i 75% năngưở ế ế ố ớ
l ng ATP mà t bào ti t ra.ượ ế ế
+ V n chuy n các ch t qua màng: v n chuy n ch đ ng c n tiêu t n nhi u năngậ ể ậ ể
l ng. d , t bào th n c a ng i c n s d ng t i 80% ATP sinh s n ra đ v nượ ế ườ ử ụ ể ậ
chuy n các ch t qua màng trong quá trình l c máu t o n c ti u. ạ ướ ể
Bài 4: (trang 56 SGK Sinh 10)
Gi i thích khái ni m chuy n hóa v t ch t. ậ ấ
Đáp án và h ng d n gi i bài 4ướ ẫ ả :
Chuy n hóa v t ch t t p h p các ph n ng hóa sinh x y ra bên trong t bào. ả ứ ế
Chuy n hóa v t ch t m t đ c tính n i tr i c p t bào đ c hình thành do s ộ ở ế ượ
t ng tác c a các lo i phân t trong t bào. Chính nh chuy n hóa v t ch t tươ ế ậ ấ ế
bào m i kh năng th c hi n các đ c tính đ c tr ng khác c a s s ng nh sinh ư ự ố ư
tr ng, phát tri n, c m ng và sinh s n. Chuy n hoá v t ch t luôn kèm theo s chuy nưở ả ứ
hóa năng l ng.ượ
Chuy n hoá v t ch t bao g m hai m t: ậ ấ
– Đ ng hoá: là quá trình t ng h p các ch t h u c ph c t p t các ch t đ n gi n. ơ ứ ạ ơ
D hoá: quá trình phân gi i các ch t h u c ph c t p thành các ch t đ n gi n ơ ứ ạ ơ
h n.ơ
Quá trình d hoá cung c p năng l ng đ t ng h p ATP t ADP. ATP ngay l p t c đ c ượ ể ổ ượ
phân h y thành ADP gi i phóng năng l ng cho quá trình đ ng hoá cũng nh các ả ượ ư
ho t đ ng s ng khác c a t bào. ủ ế
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất Năng lượng được định nghĩa là khả năng sinh công. Tuỳ theo trạng thái có sẵn sinh công hay không, người ta chia năng lượng thành 2 loại: động năng và thế năng. Động năng là dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công. Thế năng là loại năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công. ATP (ađênôzin triphôtphat) là một hợp chất cao năng và được xem như đồng tiền năng lượng của tế bào. ATP là một phân tử có cấu tạo gồm các thành phần: bazơ nitơ ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat. Đây là một hợp chất cao năng vì liên kết (kí hiệu bằng dấu ~ trên hình 13.1) giữa 2 nhóm phôtphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. Các nhóm phôtphat đều mang điện tích âm nên khi nằm gần nhau luôn có xu hướng đẩy nhau ra làm cho liên kết này rất dễ bị phá vỡ. .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×