DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 10: Prôtêin
m t t thuy t h ng d n gi i i t p SGK Sinh h c 10: Pin ế ướ ẫ ả
A. Tóm t t lý thuy t: ế Prôtêin
1. C u trúc b c m t ậ ộ
Các axit amin liên k t v i nhau b ng liên k t peptit t o nên m t chu i các axitế ớ ế
amin đ c g i chu i pôlipeptit. C u trúc b c l c a m t phân t prôtêin chính ượ ọ
trình t s p x p đ c thù c a các lo i axit amin trong chu i pôlipeptit (hình 5.la).ự ắ ế
Phân t prôtêin đ n gi n th ch đ c c u t o t vài ch c axit amin nh ng phân ơ ượ ấ ạ ừ ư
t prôtêin ph c t p s l ng axit amin r t l n. Ví d , prôtêin làm nhi m v v n ố ượ
chuy n colestêrôn trong máu ng i, apôlipôprôtêin, có t i 4636 axit amin. ườ ớ
2. C u trúc b c haiấ ậ
Chu i pôlipeptit sau khi đ c t ng h p ra không t n t i d ng m ch th ng ượ ạ ở
chúng co xo n l i ho c g p n p (hình 5.1 b) t o nên c u trúc b c 2.ắ ạ ế
3. C u trúc b c ba và b c b n ậ ố
Chu i pôlipeptit d ng xo n ho c g p n p l i ti p t c co xo n t o nên c u ế ạ ế ụ ắ ạ
trúc không gian 3 chi u đ c tr ng đ c g i c u trúc b c 3 (hình 5.1c). Khi m t ư ượ ọ
prôtêin đ c c u t o t m t vài chu i pôlipeptit thì các chu i pôlipetit l i liên k tượ ấ ạ ừ ế
v i nhau theo m t cách nào đó t o nên c u trúc b c 4 (hình 5. ld). Ch c n c u trúc ỉ ầ
không gian 3 chi u c a prôtêin b h ng là prôtêin đã m t ch c năng sinh h c. ị ỏ
Các y u t c a môi tr ng nh nhi t đ cao, đ pH th phá h y các c uế ố ủ ườ ư
trúc không gian 3 chi u c a prôtêin làm cho chúng m t ch c năng. Hi n t ng ệ ượ
prôtêin b bi n đ i c u trúc không gian đ c g i hi n t ng bi n tính c a ế ổ ấ ượ ượ ế
prôtêin.
Prôtêin có m t s ch c năng chính sau:ộ ố
– C u t o nên t bào và c th . Ví d : côlagen tham gia c u t o nên các mô liênấ ạ ế ơ ể ấ ạ
k t.ế
D tr các axit amin. d : prôtêin s a (cazein), prôtêin d tr trong các h tự ữ ự ữ
cây…
– V n chuy n các ch t. Ví d : hêmôglôbin. ấ ụ
– B o v c th . Ví d : các kháng th . ệ ơ
– Thu nh n thông tin. Ví d : các th th trong t o. ụ ể ế
– Xúc tác cho các ph n ng hóa sinh. Ví d : các enzim.ả ứ
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 25 Sinh h c l p 10:ướ ọ ớ Prôtêin
Bài 1: (trang 25 SGK Sinh 10)
Nêu các b c c u trúc c a prôtêin.ậ ấ
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
Prôtêin là đ i phân t h u c đ c c u t o t các đ n phân là axit amin. Có h n ử ữ ơ ượ ơ ơ
20 lo i axit amin khác nhau. S l ng thành ph n trình t s p x p c a axit amin ố ượ ế
khác nhau t o nên các prôtêin khác nhau chúng c u trúc, ch c năng khác nhau. ấ ứ
Prôtêin có th có t i đa 4 b c c u trúc khác nhau.
C u trúc b c m t: Các axit amin liên k t v i nhau t o nên m t chu i các axit ế ớ
amin đ c g i chu i pôlipeptit. C u trúc b c m t c a m t phân t prôtêin chínhượ ộ ủ
trình t s p x p đ c thù c a các lo i axit amin trong chu i pôlipeptit đó. M tự ắ ế
phân t prôtêin đ n gi n th ch đ c c u t o t vài ch c axit amin nh ng cũng ơ ỉ ượ ư
nh ng phân t prôtêin bao g m nhi u chu i pôlipeptit v i s l ng axit amin r t ố ượ
l n.
C u trúc b c hai: Chu i pôlipeptit sau khi đ c t ng h p ra không m ch ượ ổ
th ng mà đ c co xo n l i ho c g p n p t o nên c u trúc b c ượ ắ ạ ế ạ
hai nh các liên k t hiđrô gi a các axit amin trong chu i v i nhau. ế ỗ ớ
– C u trúc b c ba b c b n: Chu i pôlipeptit d ng xo n ho c g p l i đ c ấ ạ ượ
ti p t c co xo n t o nên c u trúc không gian ba chi u đ c tr ng đ c g i c uế ụ ắ ạ ư ượ
trúc b c ba. Khi m t prôtêin đ c c u t o t m t vài chu i pôlipeptit thì các chu i ượ ấ ạ ừ ộ
đ n v các chu i pôlipeptit l i đ c liên k t v i nhau theo m t cách nào đó t oơ ạ ượ ế ớ
nên c u trúc b c 4. Khi c u trúc không gian ba chi u c a prôtêin b h ng thì phân t ị ỏ
prôtêin s m t ch c năng sinh h c.
Bài 2: (trang 25 SGK Sinh 10)
Nêu m t vài lo i prôtêin trong t bào ng i cho bi t các ch c năng c aộ ạ ế ườ ế
chúng.
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
Prôtêin trong c th ng i có r t nhi u lo i (côlagen, prôtêin hêmôglôbin, khángơ ể ườ
th , các enzim, các th th trong t bào…. ụ ể ế
Côlagen tham gia c u t o nên các liên k t c u t o nên t bào c th . ế ấ ế ơ
Hêmôglôbin vai trò v n chuy n 02 C02. Prôtêin histon c u t o nên ch t ấ ạ
nhi m s c. Hoocmôn insulin đi u hòa l ng đ ng trong máu. Kháng th , inteferonễ ắ ượ ườ
b o v c th ch ng tác nhân gây b nh. ệ ơ
Bài 3: (trang 25 SGK Sinh 10)
T nh n, t t m, s ng trâu, tóc, th t th t l n đ u đ c c u t o t prôtêinơ ơ ằ ượ
nh ng chúng khác nhau v r t nhi u đ c tính. D a vào ki n th c trong bài, em hãyư ề ấ ế
cho bi t s khác nhau đó là do đâu?ế ự
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
C th sinh v t đ u đ c c u t o t h n 20 lo i axit amin khác nhau. Các axitơ ậ ề ượ ấ ạ ừ ơ
amin này đ c s p x p khác nhau, thành ph n khác nhau s l ng khác nhau sượ ế ố ượ
t o ra s prôtêin khác nhau v c u trúc ch c năng. Do v y nên t nh n, t ề ấ ơ ơ
t m, s ng trâu, tóc, th t th t l n đ u đ c c u t o t prôtêin nh ng chúng ượ ấ ạ ừ ư
khác nhau v r t nhi u đ c tính.ề ấ
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết: Prôtêin 1. Cấu trúc bậc một Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo nên một chuỗi các axit amin được gọi là chuỗi pôlipeptit. Cấu trúc bậc l của một phân tử prôtêin chính là trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit (hình 5.la). Phân tử prôtêin đơn giản có thể chỉ được cấu tạo từ vài chục axit amin nhưng phân tử prôtêin phức tạp có số lượng axit amin rất lớn. Ví dụ, prôtêin làm nhiệm vụ vận chuyển colestêrôn trong máu người, apôlipôprôtêin, có tới 4636 axit amin. 2. Cấu trúc bậc hai Chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp ra không tồn tại ở dạng mạch thẳng mà chúng co xoắn lại hoặc gấp nếp (hình 5.1 b) tạo nên cấu trúc bậc 2. 3. Cấu trúc bậc ba và bậc bốn Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp nếp lại tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều đặc trưng được gọi là cấu trúc bậc 3 (hình 5.1c). Khi một prôtêin được cấu tạo từ một vài chuỗi pôlipeptit thì các chuỗi pôlipetit lại liên kết với nhau theo một cách nào đó tạo nên cấu trúc bậc 4 (hình 5. ld). Chỉ cần cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị hỏng là prôtêin đã mất chức năng sinh học. Các yếu tố của môi trường như nhiệt độ cao, độ pH … có thể phá hủy các cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin làm cho chúng mất chức năng. Hiện tượng prôtêin bị biến đổi cấu trúc không gian được gọi là hiện tượng biến tính của prôtêin. Prôtêin có một số chức năng chính sau: – Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ: côlagen tham gia cấu tạo nên các mô liên kết. – Dự trữ các axit amin. Ví dụ: prôtêin sữa (cazein), prôtêin dự trữ trong các hạt cây… – Vận chuyển các chất. Ví dụ: hêmôglôbin. – Bảo vệ cơ thể. Ví dụ: các kháng thể. – Thu nhận thông tin. Ví dụ: các thụ thể trong tế bào. – Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Ví dụ: các enzim. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×