DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 10: Tế bào nhân thực
m t t thuy t h ng d n gi i i t p SGK Sinh h c 10: T bào nhân th c ế ướ ẫ ả ế
A. Tóm t t lý thuy t: ế T bào nhân th cế ự
L i n i ch t h t phát tri n nhi u nh t t bào b ch c u, b ch c u ch cướ ấ ở ế
năng b o v c th b ng các kháng th prôtêin đ c hi u, prôtêin ch t ng h p ơ ỉ ổ
đ c l i n i ch t h t n i các riboxom t ng h p prôtêin. Ngoài ra còn cácượ ở ướ ơ
tuy n n i ti t ngo i ti t cũng n i ch a nhi u l i n i ch t h t chúng ti t raế ế ế ơ ề ướ ộ ấ ạ ế
hoocmôn và enzim cũng có thành ph n chính là prôtêin.
L i n i ch t tr n phát tri n nhi u t bào gan gan đ m nhi m ch c năngướ ơ ở ế
chuy n hóa đ ng trong máu thành glicôgen kh đ c cho c th , hai ch c năng này ườ ử ộ ơ
do l i n i ch t tr n đ m nhi m ch c năng c a l i n i ch t tr n th c hi nướ ộ ơ ướ ộ ơ
ch c năng t ng h p lipit, chuy n hoá đ ng và phân hu ch t đ c h i đ i v i t bào. ườ ấ ộ ạ ố ớ ế
Ti th m t bào quan 2 l p màng bao b c (hình 9.1). Màng ngoài không g pể ộ
khúc, màng trong g p khúc thành các mào trên đó r t nhi u lo i enzim h p. Bên ề ạ
trong ti th có ch t n n ch a ADN và ribôxôm. ấ ề
Ti th th nh m t “nhà máy đi n” cung c p ngu n năng l ng ch y u c a ư ượ ủ ế
t bào d i d ng các phân t ATP. Ti th ch a nhi u enzim h p tham gia vào quáế ướ ạ
trình chuy n hóa đ ng các ch t h u c khác thành ATP cung c p năng l ng cho ườ ấ ữ ơ ượ
các ho t đ ng s ng c a t bào. ủ ế
Ribôxôm m t bào quan không màng bao b c (hình 8.1). c u t o g m ấ ạ
m t s lo i rARN nhi u prôtêin khác nhau. Ribôxôm bào quan chuyên t ng h pộ ố
prôtêin c a t bào. S l ng ribôxôm trong m t t bào có th lên t i vài tri u. ế ố ượ ế
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 39 Sinh H c l p 10: T bào nhân th cướ ọ ớ ế
Bài 1: (trang 39 SGK Sinh 10)
Mô t c u trúc c a nhân t bào.ả ấ ế
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
Nhân t bào ph n l n hình c u v i đ ng kính kho ng 5nm, đ c bao b c b iế ầ ớ ớ ườ ượ
hai l p màng, bên trong d ch nhân ch a ch t nhi m s c (g m ADN liên k t v i ế ớ
prôtêin) và nhân con.
Nhân t bào ch a v t ch t di truy n có ch c năng đi u khi n m i ho t đ ngế ạ ộ
c a t bào.ủ ế
Bài 2: (trang 39 SGK Sinh 10)
Nêu các ch c năng c a l i n i ch t tr n và l i n i ch t h t. ủ ướ ơ ướ
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
L i n i ch t m t h th ng màng bên trong t bào t o nên h th ng các ng ướ ộ ộ ệ ố ế ệ ố
xoang d p thông v i nhau. L i n i ch t hai lo i l i n i ch t tr n l i n i ướ ộ ướ ộ ơ ướ ộ
ch t h t, chúng có ch c năng nh sau:ấ ạ ư
* L i n i ch t tr n.ướ ộ ơ
– T ng h p lipit.ổ ợ
– Chuy n hóa đ ng.ể ườ
– Phân h y ch t đ c h i đ i v i c th . ớ ơ
* L i n i ch t h tướ ộ ấ ạ
– T ng h p prôtêin ti t ra kh i t bào. ế ỏ ế
– T ng h p prôtêin c u t o nên màng t bào. ấ ạ ế
Bài 3: (trang 39 SGK Sinh 10)
Trình bày c u trúc và ch c năng c a b máy Gôngi. ủ ộ
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
– C u trúc c a b máy Gôngi: B máy Gôngi m t ch ng túi màng d p x p c nh ủ ộ ế ạ
nhau nh ng cái n tách bi t v i cái kia.ư ệ ớ
Ch c năng c a b máy Gôngi: N i l p ráp, đóng gói phân ph i s n ph m c a ơ ắ
t bào. Prôtêin đ c t ng h p t ribôxôm trên l i n i ch t đ c g i đ n Gôngi b ngế ượ ợ ừ ướ ộ ượ ử ế
các túi ti t. T i đây, chúng đ c g n thêm các ch t khác t o nên các s n ph m hoànế ượ ắ
ch nh r i bao gói vào trong các túi ti t đ chuy n đi các n i trong t bào ho c ti t ra ế ể ơ ế ế
kh i t bào.ố ế
Bài 4: (trang 39 SGK Sinh 10)
T bào nào trong c th ng i nêu ra d i đây l i n i ch t h t phát tri nế ơ ể ườ ướ ướ ộ ấ ạ
m nh nh t?ạ ấ
a) T bào h ng c u.ế ồ ầ b) T bào b ch c u.ế ạ ầ
c) T bào bi u bì.ế ể d) T bào c .ế ơ
Đáp án và h ng d n gi i bài 4ướ ẫ ả :
Đáp án đúng b) T bào b ch c u.ế ạ ầ
Bài 5: (trang 39 SGK Sinh 10)
Nêu c u t o và ch c năng c a ribôxôm.ấ ạ
Đáp án và h ng d n gi i bài 5ướ ẫ ả :
C u t o ribôxôm bào quan kích th c r t (kho ng 20 30nm) không ấ ạ ướ ấ
màng bao b c. Ribôxôm ch a kho ng 50% prôtêin 50% rARN. Trong t bào nhân ứ ả ế
th c t i hàng tri u ribôxôm, chúng n m r i rác t do trong t bào ch t ho c đính ằ ả ế
trên m ng l i n i ch t h t. Ribôxôm ngu n g c t nhân con c trong ti th , ướ ố ừ
l c l p.ụ ạ
Ch c năng: Ribôxôm n i t ng h p prôtêin. Khi t ng h p prôtêin các ribôxôm ơ ổ ợ ổ ợ
có th liên k t v i nhau t o thành ph c h pôlixôm. ế ớ
Bài 6: (trang 39 SGK Sinh 10)
Nêu các đi m khác bi t v c u trúc gi a t bào nhân s và nhân th c. ề ấ ế ơ
Đáp án và h ng d n gi i bài 6ướ ẫ ả :
Đi m khác bi t v c u trúc gi a t bào nhân s t bào nhân ề ấ ế ơ ế th c là:
– Nhân:
– T bào nhân s nhân ch a phân hóa, ch a có màng nhân.ế ơ ư ư
– T bào nhân th c đã có màng nhân và nhân đã phân hóa.ế ự
– Bào quan:
– T bào nhân s ch a có bào quan.ế ơ ư
– T bào nhân th c đã có nhi u bào quan.ế ự ề
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết: Tế bào nhân thực Lưới nội chất hạt phát triển nhiều nhất ở tế bào bạch cầu, vì bạch cầu có chức năng bảo vệ cơ thể bằng các kháng thể và prôtêin đặc hiệu, mà prôtêin chỉ tổng hợp được ở lưới nội chất hạt là nơi có các riboxom tổng hợp prôtêin. Ngoài ra còn có các tuyến nội tiết và ngoại tiết cũng là nơi chứa nhiều lưới nội chất hạt vì chúng tiết ra hoocmôn và enzim cũng có thành phần chính là prôtêin. Lưới nội chất trơn phát triển nhiều ở tế bào gan vì gan đảm nhiệm chức năng chuyển hóa đường trong máu thành glicôgen và khử độc cho cơ thể, hai chức năng này do lưới nội chất trơn đảm nhiệm vì chức năng của lưới nội chất trơn là thực hiện chức năng tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với tế bào. Ti thể là một bào quan có 2 lớp màng bao bọc (hình 9.1). Màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc thành các mào trên đó có rất nhiều loại enzim hô hấp. Bên trong ti thể có chất nền chứa ADN và ribôxôm. Ti thể có thể ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP. Ti thể chứa nhiều enzim hô hấp tham gia vào quá trình chuyển hóa đường và các chất hữu cơ khác thành ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào. Ribôxôm là một bào quan không có màng bao bọc (hình 8.1). Nó có cấu tạo gồm một số loại rARN và nhiều prôtêin khác nhau. Ribôxôm là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào. Số lượng ribôxôm trong một tế bào có thể lên tới vài triệu. B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 39 Sinh Học lớp 10: Tế bào nhân thực ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×