DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 10: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
m t t thuy t h ng d n gi i i t p SGK Sinh h c 10: V n chuy n các ch t ế ướ ẫ ả
qua màng sinh ch t
A. Tóm t t lý thuy t:ế V n chuy n các ch t qua màng sinh ch tậ ể
V n chuy n th đ ng ph ng th c v n chuy n các ch t qua màng sinh ch t ậ ể ươ ậ ể
không tiêu t n năng l ng. Ki u v n chuy n này d a theo nguyên khu ch tán c a ượ ể ậ ế
các ch t t n i n ng đ cao đ n n i n ng đ th p. S khu ch tán c a các phân ơ ồ ộ ế ơ ồ ộ ự ế
t n c qua màng sinh ch t đ c g i là s th m th u.ử ướ ượ
Các ch t tan th khu ch tán màng sinh ch t b ng 2 cách: khu ch tán tr c ti p ế ấ ằ ế ế
qua l p phôtpholipit kép, khu ch tán qua kênh prôtêin xuyên màng t bào.ớ ế ế
V n chuy n ch đ ng (hay v n chuy n tích c c) ph ng th c v n chuy n cácậ ể ậ ể ươ ậ ể
ch t qua màng t n i ch t tan n ng đ th p đ n n i n ng đ cao (ng c d c ừ ơ ế ơ ượ
n ng đ ) và c n tiêu t n năng l ng.ồ ộ ượ
V n chuy n ch đ ng th ng c n các “máy b m” đ c ch ng cho t ng lo i ủ ộ ườ ơ
ch t c n v n chuy n.ấ ầ
ATP đ c s d ng cho các b m, d b m natri-kali khi đ c g n m t nhómượ ử ụ ơ ụ ơ ượ
phôtphat vào prôtêin v n chuy n (máy b m) làm bi n đ i c u hình c a prôtêin khi n ơ ế ổ ấ ế
nó liên k t đ c v i 3 Na+ trong t bào ch t đ y chúng ra ngoài t bào sau đó l iế ượ ế ế
liên k t v i 2 K+ bên ngoài t bào đ a chúng vào trong t bào. Nh v nế ớ ế ư ế
chuy n ch đ ng t bào th l y đ c các ch t c n thi t môi tr ng ngay c ế ể ấ ượ ế ở ườ
khi n ng đ ch t này th p h n so v i bên trong t bào. ơ ớ ở ế
Xu t bào nh p bào ki u v n chuy n các ch t thông qua s bi n d ng c a ự ế
màng sinh ch t.
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 50ướ ẫ ả Sinh h c l p 10:ọ ớ V n chuy n các ch tậ ể
qua màng sinh ch t
Bài 1: (trang 50 SGK Sinh 10)
Th nào là v n chuy n th đ ng?ế ụ ộ
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
V n chuy n th đ ng s v n chuy n các ch t qua màng không c n tiêu t n ụ ộ ự ậ
năng l ng. Trong ph ng th c v n chuy n này, các ch t t n i n ng đ caoượ ươ ừ ơ
khu ch tán đ n n i n ng đ th p. S khu ch tán c a các phân t n c qua màngế ế ơ ế ử ướ
đ c g i là s th m th u.ượ ự ẩ
Các ch t tan có th khu ch tán qua màng sinh ch t b ng hai cách: ế ấ ằ
– Tr c ti p khu ch tán qua l p phôtpholipit kép.ự ế ế
– Khu ch tán qua kênh prôtêin xuyên màng t bào.ế ế
Bài 2: (trang 50 SGK Sinh 10)
Phân bi t v n chuy n th đ ng v i v n chuy n ch đ ng. ụ ộ ủ ộ
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
Phân bi t v n chuy n th đ ng và v n chuy n ch đ ng: ụ ộ ủ ộ
V n chuy n th đ ng ụ ộ V n chuy n ch đ ng ủ ộ
- ph ng th c v n chuy n các ch t quaươ ứ ậ
màn t n i n ng đ cao đ n n i n ng ơ ồ ế ơ ồ
đ th p.ộ ấ
- Ph i s chênh l ch n ng đ , không tiêu ệ ồ
t n năng l ng.ố ượ
- V n chuy n ch n l c c n kênh ọ ọ
prôtêin đ c hi u.ặ ệ
- Kích th c ch t v n chuv n ph i nh h nướ ỏ ơ
đ ng kính l màng.ườ ỗ
- ph ng th c v n chuy n qua màngươ ứ ậ
t n i n ng đ th p đ n n i n ngừ ơ ế ơ
đ cao.
- Ph i s d ng năng l ng (ATP). ử ụ ượ
- Ph i có prôtêin v n chuy n đ c hi u. ể ặ
Bài 3: (trang 50 SGK Sinh 10)
T i sao mu n gi rau t i, ta ph i th ng xuyên v y n c vào rau. ươ ườ ả ướ
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
Mu n gi rau t i ta ph i th ng xuyên v y n c vào rau khi v y n c vào ươ ườ ả ướ ả ướ
rau, n c s th m th u vào t bào làm t bào tr ng lên khi n rau t i, không b héo.ướ ế ế ươ ế ươ
Bài 4: (trang 50 SGK Sinh 10)
Khi ti n hành m bào, làm th nào t bào th ch n đ c các ch t c n thi tế ế ế ượ ấ ầ ế
trong s hàng lo t các ch t có xung quanh đ đ a vào t ể ư ế bào?
Đáp án và h ng d n gi i bài 4ướ ẫ ả :
Khi t bào ti n hành quá trình m bào trong đi u ki n môi tr ng có r t nhi u ch tế ế ề ệ ườ
xung quanh thì t bào s d ng các th th đ c hi u trên màng sinh ch t đ ch n l y ế ể ặ
nh ng ch t c n thi t đ a vào t bào. ấ ầ ế ư ế
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng. Kiểu vận chuyển này dựa theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là sự thẩm thấu. Các chất tan có thể khuếch tán màng sinh chất bằng 2 cách: khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép, khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế bào. Vận chuyển chủ động (hay vận chuyển tích cực) là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc nồng độ) và cần tiêu tốn năng lượng. Vận chuyển chủ động thường cần có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển. ATP được sử dụng cho các bơm, ví dụ bơm natri-kali khi được gắn một nhóm phôtphat vào prôtêin vận chuyển (máy bơm) làm biến đổi cấu hình của prôtêin khiến nó liên kết được với 3 Na+ ở trong tế bào chất và đẩy chúng ra ngoài tế bào sau đó lại liên kết với 2 K+ ở bên ngoài tế bào và đưa chúng vào trong tế bào. Nhờ có vận chuyển chủ động mà tế bào có thể lấy được các chất cần thiết ở môi trường ngay cả khi nồng độ chất này thấp hơn so với ở bên trong tế bào. Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất. B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 50 Sinh học lớp 10: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×