DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Sinh học 10: Cacbohiđrat và lipit
m t t thuy t h ng d n gi i bài t p Sinh h c 10: Cacbohiđrat lipit ế ướ ẫ ả
A. Tóm t t lý thuy t:ế Cacbohiđrat và lipit
1. Cacbohiđrat h p ch t h u c ch ch a 3 lo i nguyên t cacbon, hiđrô, ấ ữ ơ ôxi
đ c c u t o theo nguyên t c đa phân. M t trong s các đ n phân ch y u c uượ ơ ủ ế
t o nên các lo i cacbohiđrat đ ng đ n 6 cacbon. Đó glucôz , fructôz ườ ơ ơ ơ
galactôz .ơ
Tùy theo s l ng đ n phân trong phân t ng i ta chia cacbohiđrat thànhố ượ ơ ườ
các lo i đ ng đ n, đ ng đôi đ ng đa. Đ ng đôi g m 2 phân t đ ng đ n ườ ơ ườ ườ ườ ườ ơ
liên k t l i v i nhau. Ví d , phân t glucôz liên k t v i phân t fructôz t o thànhế ơ ế ơ ạ
đ ng saccarôz ng mía), phân t galactôz liên k t v i phân t glucôz t oườ ơ ườ ơ ế ơ ạ
nên đ ng đôi lactôz ng s a). Đ ng đa g m r t nhi u phân t đ ng đ nườ ơ ườ ườ ử ườ ơ
liên k t v i nhau. Tùy theo cách th c liên k t c a các đ n phân ta có các lo iế ế ủ ơ
đ ng đa nh glicôgen, tinh b t, xenlulôz hay kitin v i các đ c tính hóa h c r tườ ư ơ ọ ấ
khác nhau.
Xenlulôz cũng g m các đ n phân glucôz nh glicôgen nh ng các đ n phânơ ơ ơ ư ư ơ
này liên k t v i nhau theo m t cách khác. Các đ n phân glucôz liên k t v i nhauế ớ ơ ơ ế ớ
b ng các liên k t glicôzit đ c bi t t o nên phân t xenlul z . Các phân t xenlulôz ế ố ơ ơ
l i liên k t v i nhau b ng các liên k t hiđrô t o nên các vi s i xenlulôz liên k t v i ế ớ ế ơ ế ớ
nhau hình thành nên thành t bào th c v t (hình 4.1).ế ự ậ
Hình 4.1. Cách s p x p các phân t glucôz trong thành t bào th c v t ế ơ ế ự ậ
Ch c năng
Cacbohiđrat có các ch c năng chính sau:
ngu n năng l ng d tr c a t bào c th . d , đ ng lactôz ượ ữ ủ ế ơ ườ ơ
đ ng s a, glicôgen ngu n d tr năng l ng ng n h n. Tinh b t ngu n năngườ ồ ự ượ ắ ạ
l ng d tr trong cây.ượ ự ữ
C u t o nên t bào các b ph n c a c th . Xenlulôz lo i đ ng c uấ ạ ế ơ ể ơ ạ ườ
t o nên thành t o th c v t, kitin c u t o nên thành t bào n m b x ngạ ế ạ ế ươ
ngoài c a nhi u loài côn trùng hay m t s loài đ ng v t khác. ộ ố
Cacbohiđrat liên k t v i prôtêin t o nên các phân t glicôprôtêin nh ng bế ớ
ph n c u t o nên các thành ph n khác nhau c a t bào. ủ ế
Lipit M i phân t m đ u đ c hình thành do m t phân t glixêrol (m t lo i ỡ ề ượ
r u, 3 cacbon) liên k t v i 3 axit béo (hình 4.2). M i axit béo th ng đ c c u t oượ ế ớ ườ ượ ấ ạ
t 6 đ n 18 nguyên t cacbon. M đ ng v t th ng ch a các axit béo no nên n u ế ỡ ở ườ ế
chúng ta ăn th c ăn quá nhi u lipit ch a axit béo no s nguy c d n đ n x ơ ẫ ế ơ
v a đ ng m ch. M th c v t m t s loài th ng t n t i d ng l ng ở ự ở ộ ư ồ ạ
c g i d u) do ch a nhi u axit béo không no. Ch c năng chính c a m dượ ọ
tr năng l ng cho t bào và c th . M t gam m có th cho m t năng l ng nhi u ượ ế ơ ể ượ
h n g p đôi so v i m t gam tinh b t.ơ ấ
Hình 4.2. C u trúc c a phân t m ử ỡ
2. Phôtpholipit
Phân t phôtpholipit đ c c u t o t m t phân t glixêrol liên k t v i 2 phân t ượ ấ ạ ừ ộ ế ớ
axit béo và m t nhóm phôtphat. Phôtpholipit có ch c năng chính là c u t o nên các ấ ạ
lo i màng c a t bào. ủ ế
3. Stêrôit
M t s lipit có b n ch t hóa h c là stêrôit cũng có vai trò r t quan tr ng trong tộ ố ế
bào và trong c th sinh v t. Ví d , colesterôn có vai trò c u t o nên màng sinh ch tơ ể ấ ạ
c a các t bào ng i đ ng v t. M t s hoocmôn gi i tính nh testostêrôn ế ườ ộ ố ư
strôgen cũng là m t d ng lipit.ơ ộ ạ
4. S c t và vitaminắ ố
M t s lo i s c t nh carôtenôit và m t s lo i vitamin nh vitamin A, D, E ố ạ ư ố ạ ư
K cũng là m t d ng lipit.ộ ạ
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 22ướ ẫ ả Sinh h c l p 10:ọ ớ Cacbohiđrat và lipit
Bài 1: (trang 22 SGK Sinh 10)
Thu t ng nào d i đây bao g m t t c các thu t ng còn l i:ậ ữ ướ ậ ữ
a) Đ ng đ n ườ ơ b) Đ ng đ iườ ộ
c) Tinh b t d) Cacbohiđrat
e) Đ ng đaườ
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
Đáp án đúng: d) Cacbohiđrat.
Bài 2: (trang 22 SGK Sinh 10)
Nêu các c u trúc và ch c năng c a các lo i cacbohiđrat. ủ ạ
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
C u trúc c a cacbohiđrat: Cacbohiđrat đ c c u t o ch y u t ba nguyên t ượ ủ ế
C, H, O theo nguyên t c đa phân. M t trong đ n phân ch y u c u t o nên các lo i ơ ủ ế
cacbohiđrat là đ ng có cacbon, g m các lo i: đ ng đ n, đ ng đôi, đ ng đa.ườ ạ ườ ơ ườ ườ
Ch c năng c a cacbohiđrat: Ch c năng chính c a cacbohiđrat là: Ngu n năngứ ủ
l ng d tr c a t bào c th . C u t o nên t o các b ph n c a c th .ượ ế ơ ể ấ ạ ế ơ ể
Cacbohiđrat liên k t v i prôtêin ho c lipit t o nên nh ng h p ch t tham gia c u t oế ớ ấ ạ
nên các thành ph n khác nhau c a t bào. ủ ế
Bài 3: (trang 22 SGK Sinh 10)
Nêu các lo i lipit và cho bi t ch c năng c a các lo i lipit. ế ứ
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
Các lo i lipit trong c th s ng là: m , phôtpholipit, sterôit, s c t và vitamin. ơ ể ố
* M : đ c hình thành do 1 phân t glixêrol liên k t v i ba axit béo. M i axitỡ ượ ế ớ
béo th ng đ c câu t o t 16 đ n 18 nguyên t cacbon. M đ ng v t th ngườ ượ ế ộ ậ ườ
ch a các axit béo no, m th c v t m t s loài th ng t n t i d ng l ng do ườ ạ ở
ch a nhi u axit béo không no.ứ ề
Ch c năng chính c a m d tr năng l ng cho t bào c th . M t gam ự ữ ượ ế ơ
m có th cho m t l ng năng l ng nhi u h n g p đôi so v i m t gam tinh b t. ộ ượ ượ ơ
Phôtpholipit: ph n t phôtpholipit đ c c u t o t m t phân t glixêrol liên k t v iầ ử ượ ấ ạ ừ ộ ế ớ
hai phân t axit béo và m t nhóm phôtphat.ử ộ
Phôtpholipit có ch c năng chính là c u t o nên các lo i màng c a t bào. ủ ế
Sterôit: M t lipit có b n ch t hoá h c sterôit cũng vai trò r t quan tr ng ả ấ
trong t bào trong c th sinh v t. d , colestêrôn vai trò c u t o nên màngế ơ ể ấ ạ
sinh ch t c a các t bào ng i đ ng v t. M t s hoocmôn gi i tính nh ế ườ ộ ố ư
testostêrôn và strôgen cũng là m t d ng lipit.ơ ộ ạ
* S c t và vitamin: M t s lo i s c t nh carôtenôit và m t s lo i vitamin A, ộ ố ạ ắ ư ộ ố
D, E và K cũng là m t d ng lipit.ộ ạ
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết: Cacbohiđrat và lipit 1. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa 3 loại nguyên tố là cacbon, hiđrô, ôxi và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Một trong số các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohiđrat là đường đơn 6 cacbon. Đó là glucôzơ, fructôzơ và galactôzơ. Tùy theo số lượng đơn phân trong phân tử mà người ta chia cacbohiđrat thành các loại đường đơn, đường đôi và đường đa. Đường đôi gồm 2 phân tử đường đơn liên kết lại với nhau. Ví dụ, phân tử glucôzơ liên kết với phân tử fructôzơ tạo thành đường saccarôzơ (đường mía), phân tử galactôzơ liên kết với phân tử glucôzơ tạo nên đường đôi lactôzơ (đường sữa). Đường đa gồm rất nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau. Tùy theo cách thức liên kết của các đơn phân mà ta có các loại đường đa như glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ hay kitin với các đặc tính lí hóa học rất khác nhau. ......
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×