DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Sinh học 10: Giảm phân
m t t thuy t h ng d n gi i bài t p Sinh h c 10: Gi m phân ế ướ ẫ ả
A. Tóm t t lý thuy t: Gi m phânế ả
Gi m phân bao g m 2 l n phân chia liên ồ ầ ti p nh ng ch có m t l n nhân đôi NSTế ư ộ ầ .
S phân li đ c l pt h p t do c a các c p NST trong quá trình gi m phân k t ổ ợ ế
h p v i quá trình th tinh th ng t o ra r t nhi u bi n d t h p. S đa d ng di truy n ườ ế ị ổ
th h sau c a các loài sinh v t sinh s n h u tính (ch y u do các bi n d t h p) ế ế ế ị ổ
ngu n nguyên li u cho quá trình ch n l c t nhiên, giúp các loài kh năng thích ọ ự
nghi v i đi u ki n s ng m i. ệ ố
Các quá trình nguyên phân, gi m phân th tinh góp ph n duy trì b NST đ c ộ ặ
tr ng cho loài.ư
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 80ướ ẫ ả Sinh h c l p 10: Gi m phânọ ớ
Bài 1: (trang 80 SGK Sinh 10)
Mô t tóm t t di n bi n các kì c a gi m phân I. ắ ễ ế
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
Gi m phân I x y ra qua b n kì là đ u I, kì gi a I, kì sau I và cu i I ố ầ
* Kì đ u I: Các NST t ng đ ng b t đôi (ti p h p) v i nhau sau ti p h p các NST ươ ế ợ ế ợ
d n co xo n l i, thoi s c hình thành m t s s i thoi đính v i tâm đ ng c a NST. ố ợ
Trong quá trình b t đôi tách r i nhau các NST t ng đ ng th trao đ i đo n cho ươ ổ ạ
nhau (trao đ i chéo). Màng nhân và nhân con tiêu bi n.ổ ế
* Kì gi a I: Các NST kép b t đôi và co xo n c c đ i di chuy n v m t ph ng xích ề ặ
đ o, x p thành hai hàng. Thoi s c t các c c t bào ch đính vào m t phía c a m i ế ắ ừ ự ế
NST kép.
* Kì sau I:
M i NST kép trong c p nhi m s c th t ng đ ng di chuy n theo thoi I ể ươ s c vắ ề
các c c c a t bào. ủ ế
* Kì cu i I:
Sau khi đi v c c c a t bào, các NST d n d n xo n. Màng nhân nhân con d nề ự ế
d n xu t hi n. Thoi s c tiêu bi n. Sau đó quá trình phân chia ch t t bào t o nên ế ấ ế
hai t bào con có s l ng nhi m s c th gi m đi m t n a.ế ố ượ
Sau khi k t thúc gi m phân I, các t bào b c vào gi m phân II mà không nhân đôiế ế ướ
NST.
Bài 2: (trang 80 SGK Sinh 10)
Hi n t ng các NST t ng đ ng b t đôi v i nhau có ý nghĩa gì?ệ ượ ươ
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
Ý nghĩa b t đôi c a các NST t ng đ ng. ươ ồ
S ti p h p c p đôi c a các NST kép t ng đ ng su t theo chi u d c th ế ợ ươ ề ọ
di n ra s trao đ i chéo gi a các nhi m s c t không ch em. S trao đ i nh ng đo n ắ ử
t ng ng trong c p t ng đ ng đ a đ n s hoán v c a các gen t ng ng. Do đó,ươ ươ ư ế ị ủ ươ
t o ra s tái t h p c a các gen không t ng ng. Đó c s đ t o ra các giao t ươ ơ ể ạ
khác nhau v t h p NST, cung c p nguyên li u phong phú cho quá trình ti n hóa ề ổ ế
ch n gi ng.ọ ố
Bài 3: (trang 80 SGK Sinh 10)
Nêu s khác bi t gi a nguyên nhân và gi m phân. ệ ữ
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
S khác bi t gi a nguyên phân và gi m phân: ệ ữ
Nguyên phân
– X y ra t t c các d ng t bào. ở ấ ế
– Có m t l n phân bào.ộ ầ
– Không có s ti p h p và hoán v gen.ự ế
– Các NST gi a x p thành 1 hàng t i m t ph ng xích đ o. ữ ế
– K t qu : t o 2 t bào con có s l ng NST gi ng h t t bào mế ế ố ượ ế (2n).
Gi m phân
– X y ra t o sinh d c chín. ở ế
– Có hai l n phân bào.
– Có s ti p h p và hoán v gen.ự ế
– Các NST x p thành 2 hàng kì gi a I, 1 hàng kì gi a II.ế ở ữ ở ữ
K t qu : qua hai l n phân bào liên ti p t o ra 4 t bào con NST gi m đi m tế ế ạ ế
n a so v i t bào m . ớ ế
Bài 4: (trang 80 SGK Sinh 10)
Nêu ý nghĩa c a quá trình gi m phân.ủ ả
Đáp án và h ng d n gi i bài 4ướ ẫ ả :
S phân li đ c l p và t h p t do c a các c p nhi m s c th trong quá trình gi m ễ ắ
phân k t h p v i quá trình th tinh th ng t o ra r t nhi u bi n d t h p. S đa d ngế ườ ế ị ổ
di truy n th h sau các loài sinh v t sinh s n h u tính (ch y u do các bi n d tề ở ế ệ ủ ế ế
h p) ngu n nguyên li u cho quá trình ch n l c t nhiên giúp ọ ự các loài có kh năng
thích nghi v i đi u ki n s ng m i. ệ ố
Các quá trình nguyên phân, gi m phân th tinh góp ph n duy trì b nhi m s c ễ ắ
th đ c tr ng cho loài.ể ặ ư
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết: Giảm phân Giảm phân bao gồm 2 lần phân chia liên tiếp nhưng chỉ có một lần nhân đôi NST. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh thường tạo ra rất nhiều biến dị tổ hợp. Sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau của các loài sinh vật sinh sản hữu tính (chủ yếu là do các biến dị tổ hợp) là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với điều kiện sống mới. Các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh góp phần duy trì bộ NST đặc trưng cho loài. B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 80 Sinh học lớp 10: Giảm phân .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×