DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Sinh học 10: Tế bào nhân thực (tiếp theo)
m t t thuy t h ng d n gi i i t p Sinh h c 10: T bào nhân th c (ti p ế ướ ẫ ả ế ế
theo)
A. Tóm t t lý thuy t: ế T bào nhân th cế (ti p theo)ế
Ti th có th ví nh m t “nhà máy đi n” cung c p ngu n năng l ng ch y u c a ư ượ ủ ế
t bào d i d ng các phân t ATP. Ti th ch a nhi u enzim h p tham gia vào quáế ướ ạ
trình chuy n hóa đ ng các ch t h u c khác thành ATP cung c p năng l ng cho ườ ấ ữ ơ ượ
các ho t đ ng s ng c a t bào. ủ ế
Hình d ng, kích th c và s l ng ti th các t bào khác nhaukhác nhau. M t ướ ượ ể ở ế
t bào có th có t i vài nghìn ti th .ế ể ớ
Không bào bào quan m t l p màng bao b c. Ch c năng c a không bào khácộ ớ
nhau tùy theo t ng loài sinh v t t ng lo i t bào. T bào th c v t th ng m t ạ ế ế ườ
không bào l n ho c nhi u không o v i các ch c năng khác nhau (hình 8.lb). M t s ộ ố
không bào ch a ch t ph th i đ c h i. Không bào c a t bào lông hút r cây ch a ế ế ở ễ
mu i khoáng cùng nhi u ch t khác nhau ho t đ ng nh chi c máy b m chuyên hút ạ ộ ư ế ơ
n c t đ t vào r cây. Khôngo c a t bào cánh hoa đ c xem nh túi đ ng đ ướ ừ ấ ế ượ ư
ph m c a t bào vì nó ch a nhi u s c t . ủ ế ắ ố
M t s t o đ ng v t cũng có th không bào nh . Các t bào đ ng v t th ế ộ ậ ế ộ ậ
có các không bào tiêu hóa và không bào co bóp (có m t s lo i sinh v t đ n bào). ộ ố ơ
Lizôxôm cũng m t bào quan v i m t l p màng bao b c ch c năng phân hu ộ ớ
các t bào già, các t bào b t n th ng không còn kh năng ph c h i cũng nh các bàoế ế ị ổ ươ ư
quan đã già các đ i phân t nh prôtêin, axit nuclêic, cacbohiđrat lipit. v y, ử ư
ng i ta còn lizôxôm nh m t phân x ng tái ch “rác th i” c a t bào. Lizôxômườ ư ưở ế ủ ế
ch t bào đ ng v t. ở ế
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 43ướ ẫ ả Sinh h c l p 10: T bào nhân th c (ti pọ ớ ế ế
theo)
Bài 1: (trang 43 SGK Sinh 10)
Trình bày c u trúc và ch c năng c a l c l p. ủ ụ ạ
Đáp án và h ng d n gi i bài 1ướ ẫ ả :
C u trúc c a l c l p: L c l p bào quan ch th c v t, l p màng bao b c. ủ ụ ạ
Bên trong l c l p ch a ch t n n cùng v i h th ng các túi d t đ c g i là tilacôit. Cácụ ạ ượ
tilacôit x p ch ng lên nhau t o thành c u trúc g i grana. Các grana trong l c l pế ụ ạ
đ c n i v i nhau b ng h th ng màng. Trong màng c a tilacôit ch a nhi u d p l c ượ ố ớ ệ ố ị ụ
các enzim ch c năng quang h p. Trong ch t n n c a l c l p còn c ADN ủ ụ ạ
ribôxôm.
Ch c năng c a l c l p: L c l p bào quan ch t bào th c v t, l c l p ch a ủ ụ ạ ụ ạ ế ụ ạ
nhi u ch t di p l c kh năng chuy n đ i năng l ng ánh sáng thành ng l ng ệ ụ ượ ượ
hoá h c, s n xu t ch t h u c cung c p năng l ng cho t bào. ấ ữ ơ ượ ế
Bài 2: (trang 43 SGK Sinh 10)
Nêu c u trúc và ch c năng c a ti th . ủ ể
Đáp án và h ng d n gi i bài 2ướ ẫ ả :
C u trúc c a ti th : Ti th 2 l p màng bao b c. Màng ngoài không g p khúc, ủ ể
màng trong g p khúc thành các mào, trên đó ch a nhi u lo i enzim hô h p. Bên trong ti ề ạ
th là ch t n n có ch a c ADN và ấ ề ribôxôm.
Ch c năng c a ti th là: Cung c p ngu n năng l ng ch y u c a t bào các ượ ủ ế ế
ph n t ATP. Ti th ch a nhi u enzim h p nhi m v chuy n hoá đ ng cácầ ử ườ
ch t h u c khác thành ATP cung c p năng l ng cho các ho t đ ng s ng c a t bào ơ ượ ủ ế
và c th .ơ ể
Bài 3: (trang 43 SGK Sinh 10)
Nêu c u trúc và ch c năng c a lizôxôm. ứ ủ
Đáp án và h ng d n gi i bài 3ướ ẫ ả :
- C u trúc c a lizôxôm: Lizôxôm bào quan v i m t l p ng bao b c, nhi u ộ ớ
enzim thu phân.
- Ch c năng c a lizôxôm: Phân hu các t bào già, các t o b th ng t n không ế ế ị ươ
kh năng ph c h i chúng đ c nh m t phân x ng tái ch rác th i” c a t ượ ư ưở ế ủ ế
bào.
Bài 4: (trang 43 SGK Sinh 10)
Nêu các ch c năng c a không bào.ứ ủ
Đáp án và h ng d n gi i bài 4ướ ẫ ả :
Không bào là bào quan có m t l p màng bao b c. T bào th c v t th ng có khôngộ ớ ế ườ
bào l n, không bào th r t khác nhau tuỳ theo t ng lo it ng lo i t bào. M t s ể ấ ế
không bào ch a ch t ph th i đ c h i. Không bào c a t bào lông hút r cây ch a ế ế ở ễ
mu i khoáng cùng nhi u ch t khác nhau ho t đ ng nh chi c máy b m chuyên hút ạ ộ ư ế ơ
n c t đ t vào r cây. Khôngo c a t bào cánh hoa đ c xem nh túi đ ng đ ướ ừ ấ ế ượ ư
ph m c a t bào vì nó ch a nhi u s c t . ủ ế ắ ố
M t t bào đ ng v t cũng th ch a không bào nh ng có kích th c nh . Các tộ ế ư ướ ế
bào đ ng v t th các không bào th c ăn (còn g i không bào tiêu hoá) khôngộ ậ
bào co bóp (có m t s lo i sinh v t đ n bào). ộ ố ơ
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết: Tế bào nhân thực (tiếp theo) Ti thể có thể ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP. Ti thể chứa nhiều enzim hô hấp tham gia vào quá trình chuyển hóa đường và các chất hữu cơ khác thành ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào. Hình dạng, kích thước và số lượng ti thể ở các tế bào khác nhau là khác nhau. Một tế bào có thể có tới vài nghìn ti thể. Không bào là bào quan có một lớp màng bao bọc. Chức năng của không bào khác nhau tùy theo từng loài sinh vật và từng loại tế bào. Tế bào thực vật thường có một không bào lớn hoặc nhiều không bào với các chức năng khác nhau (hình 8.lb). Một số không bào chứa chất phế thải độc hại. Không bào của tế bào lông hút ở rễ cây chứa muối khoáng cùng nhiều chất khác nhau và hoạt động như chiếc máy bơm chuyên hút nước từ đất vào rễ cây. Không bào của tế bào cánh hoa được xem như túi đựng đồ mĩ phẩm của tế bào vì nó chứa nhiều sắc tố. Một số tế bào động vật cũng có thể có không bào nhỏ. Các tế bào động vật có thể có các không bào tiêu hóa và không bào co bóp (có ở một số loại sinh vật đơn bào). Lizôxôm cũng là một bào quan với một lớp màng bao bọc có chức năng phân huỷ các tế bào già, các tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi cũng như các bào quan đã già và các đại phân tử như prôtêin, axit nuclêic, cacbohiđrat và lipit. Vì vậy, người ta còn ví lizôxôm như một phân xưởng tái chế “rác thải” của tế bào. Lizôxôm chỉ có ở tế bào động vật. B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 43 Sinh học lớp 10: Tế bào nhân thực (tiếp theo) .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×