DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 7: Nhân chia số hữu tỉ
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 7: Nhân chia số
hữu tỉ
A. Tóm tắt lý thuyết nhân chia số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ: x = a/b; y = c/d
1. Nhân hai số hữu tỉ:
x.y = (a/b).(c/d) = a.c/b.d
2. Chia hai số hữu tỉ:
x:y= (a/b): (c/d) = a.d/b.c
3. Chú ý:
Phép nhân trong Q các tính chất bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng
– Thương của phép chia x cho y (y 0) gọi là tỉ số của x và y, kí hiệu là x:y
B. Giải bài tập trong Sách giáo khoa trang 12 Toán lớp 7 tập 1
Bài 1 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1)
Tính:
a) (-2/7).(21/8) b) (0,24).(-15/4)
c) (-2).(-7/12) d) (-3/25):6
Đáp án và hướng dẫn giải
a)
4
3
56
42
8.7
21.2
8
21
.
7
2
b)
10
9
100
90
4.25
)15.(6
4
15
.
25
6
4
15
.
100
24
4
15
.24,0
c)
6
1
1
6
7
6
14
12
)7)(2(
12
7
).2(
d)
50
1
150
3
6.25
1.3
6
1
.
25
3
1
6
:
25
3
6:
25
3
Bài 2 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1)
Ta có thể viết số hữu tỉ -5/16 dưới dạng sau đây:
a) -5/16 là tích của hai số hữu tỉ . Ví dụ -5/16 = -5/2 .1/8
b) -5/16 là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ -5/16 =-5/2 : 8
Đáp án và hướng dẫn giải
Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn:
a)
6
25
.
5
12
.
4
3
b)
....4:
4
5
2:
8
5
16
5
Bài 3 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1)
Tính
a)
6
25
.
5
12
.
4
3
b)
8
3
.
4
7
.
21
38
).2(
c)
d)
18
45
6
8
.
23
7
Đáp án và hướng dẫn giải:
Bài 4 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1)
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Đáp án và hướng dẫn giải:
Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống:
Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải:
Ta được kết quả ở bảng sau:
Bài 5 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1)
Em hãy tìm cách “nối” các số những chiếc bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa?
Đáp án và hướng dẫn giải:
Có nhiều cách nối, chẳng hạn:
4.(-25) + 10 : (-2) = -100 + (-5) = -105
1/2 (-100) – 5,6 : 8 = -50 -0,7 = -50 + (-0,7) = -50,7
Bài 6 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1)
Tính
a)
5
4
:
7
4
3
1
5
4
:
7
3
3
2
b)
3
2
15
1
:
9
5
22
5
11
1
:
9
5
Đáp án và hướng dẫn giải:
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết nhân chia số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ: x = a/b; y = c/d 1. Nhân hai số hữu tỉ: x.y = (a/b).(c/d) = a.c/b.d 2. Chia hai số hữu tỉ: x:y= (a/b): (c/d) = a.d/b.c 3. Chú ý: – Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng – Thương của phép chia x cho y (y ≠ 0) gọi là tỉ số của x và y, kí hiệu là x:y
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×