DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập Vật lý lớp 11 bài 2: Thuyết êlectron - Định luật bảo toàn điện tích
Tóm t t lý thuy t và h ng d n gi i bài t p V t lý l p 11 bài 2: ế ướ ậ ậ Thuy t êlectron -ế
Đ nh lu t b o toàn đi n tích ậ ả
1. C u t o c a nguyên tấ ạ
a) Nguyên t c u t o g m m t h t nhân mang đi n d ng, n m trung tâm các ấ ạ ộ ạ ươ ằ ở
êlectron mang đi n âm chuy n đ ng xung quanh. ể ộ
- H t nhân có c u t o g m hai lo i h t là n tron không mang đi n và prôtôn mang đi n ấ ạ ạ ạ ơ
d ng (H.2.1 SGK). ươ
- Electron có đi n tích là -1,6.10-19C và kh i l ng là 9,1.10ố ượ -31kg.
- Kh i l ng c a n trôn x p x b ng khôi l ng c a prôtôn. ượ ủ ơ ượ ủ
- Bình th ng nguyên t tr ng thái trung hòa v đi n đ l n đi n tích d ngườ ử ở ươ
c a h t nhân băng đ l n c a đi n tích âm c a các êlectron. ộ ớ
b) Đi n tích nguyên t đi n tích nh nh t ta th đ c. Đi n tích cùa ỏ ấ ượ
êlectron và đi n tích c a prôtôn là đi n tích nguyên t . ệ ủ
2. N i dung thuy t êlectron ộ ế
- Êlectron th r i kh i nguyên t đ di chuy n t n i này đ n n i ử ể ừ ơ ế ơ khác. Nguyên t
b m t êlectron s tr thành m t h t mang đi n d ng g i là ion d ng. ẽ ở ươ ươ
- M t nguyên t trung hòa th nh n thêm m t êlectron đ tr thành m t h t mang ể ở
đi n âm g i là ion âm. ệ ọ
- S c trú và di chuy n c a các êlectron t o nên các hi n t ng đi n. ự ư ượ
3. V t (ch t) d n đi n và v t (ch t) cách đi n ậ ấ ậ ấ
- V t (ch t) d n đi n v t (ch t) ch a các đi n tích t do. Đi n tích t do đi nậ ấ ậ ấ
tích có th di chuy n t n i này đ n n i khác trong ph m vi th tích c a v t d n. Kim ừ ơ ế ơ
lo i, các dung d ch axit, baz , mu i là các chát d n đi n. ơ ẫ ệ
- V t (ch t) cách đi n v t (ch t) không ch a các đi n tích t do. Không khí khô,ậ ấ ậ ấ
d u, th y tinh, s , cao su, m t s nh a... là các ch t cách đi n.
4. S nhi m đi n do ti p xúcự ễ ế : N u cho m t v t ch a nhi m đi n ti p xúc v i m tế ộ ậ ư ế
v t nhi m đi n thì s b nhi m đi n cùng d u v i v t đó. Đó s nhi m đi n doậ ễ ệ ễ ệ ễ ệ
ti p xúc. ế
5. S nhi m đi n do h ng ng ưở ứ
Đ a 1 qu c u A nhi m đi n d ng l i g n đ u M c a 1 thanh kim lo i MN trung hòaư ả ầ ươ
v đi n (hình 2.1). Ta th y đ u M nhi m đi n âm (trái v i A) còn đ u N nhi m đi n ễ ệ ễ ệ
d ng (cùng d u v i A). S nhi m đi n c a thanh MN s nhi m đi n do h ngươ ự ễ ự ễ ưở
ng. Hi n t ng t ng t cũng x y ra khi qu c u A nhi m đi n âm. ượ ươ ả ầ
6. Đ nh lu t b o toàn đi n tích ậ ả : Trong m t h l p v đi n, t ng đ i s các đi n ạ ố
tích là không đ i.
II. Gi i bài t p trang 14 SGK V t lý l p 11 ậ ớ
Câu 1. Trình bày n i dung c a thuy t êlectron. ủ ế
Tr l i:ả ờ
- Êlectron th r i kh i nguyên t đ di chuy n t n i này đ n n i khác. Nguyên t ử ể ừ ơ ế ơ
b m t êlectron s tr thành m t h t mang đi n d ng g i ion d ng. Ng c l i, ẽ ở ươ ươ ượ
m t nguyên t trung hòa th nh n thêm m t êlectron đ tr thành m t h t mang ể ở
đi n âm và đ c g i là ion âm. ượ ọ
- S c trú hay di chuy n c a các êlectron t o nên các hi n t ng đi n tính ch tự ư ượ
đi n muôn màu muôn v c a t nhiên. ẻ ủ
Câu 2. Gi i thích hi n t ng nhi m đi n d ng c a m t qu c u kim lo i do ti p xúc ượ ươ ả ầ ế
b ng thuy t êlectron. ằ ế
Tr l i:ả ờ Khi qu c u kim lo i trung hòa đi n ti p xúc v i qu c u nhi m đi n d ngả ầ ế ả ầ ươ
thì m t ph n trong êlectron qu c u truy n sang thanh kim i. th qu c u ả ầ ế ả ầ
kim lo i cũng thi u êlectron nên nó nhi m đi n d ng. ế ệ ươ
Câu 3. Trình bày hi n t ng nhi m đi n do h ng ng gi i thích hi n t ng đóệ ượ ưở ệ ượ
b ng thuy t êlectron. ằ ế
Tr l i: ả ờ Đ a 1 qu c u A nhi m đi n d ng l i g n đ u M c a 1 thanh kim lo i MNư ả ầ ươ
trung hòa v đi n (hình 2.1). Ta th y đ u M nhi m đi n âm (trái v i A) còn đ u Nề ệ
nhi m đi n d ng (cùng d u v i A). S nhi m đi n c a thanh MN s nhi m đi n ươ ự ễ ự ễ
do h ng ng. N u đ a qu c u A ra xa, thanh kim lo i MN l i tr l i tr ng thái trungưở ế ư ạ ở ạ ạ
hòa đi n
Gi i thích: Thanh kim lo i đ t g n qu c u nhi m đi n d ng thì êlectron t do trong ả ầ ươ
thanh kim lo i b hút l i g n qu c u. Do đó đ u thanh g n qu c u nhi m đi n âm, ả ầ ả ầ
đ u kia nhi m đi n d ng. ệ ươ
Câu 4. Phát bi u đ nh lu t b o toàn đi n tích v n d ng đ gi i thích ậ ả ể ả hi n t ngệ ượ
x y ra khi cho m t qu c u tích đi n d ng ti p xúc v i m t qu c u tích đi n âm. ả ầ ươ ế ả ầ
Tr l i:ả ờ
- Đ nh lu t b o toàn đi n tích: Trong m t h v t cô l p v đi n thì t ng đ i s c a các ố ủ
đi n tích d ng và âm là không đ i. ệ ươ
- Khi cho m t qu c u tích đi n d ng ti p xúc v i m t qu c u tích đi n âm thì sauộ ả ươ ế ộ ả
khi tách ra, hai qu c u s nhi m đi n cùng d u (cùng d u v i qu c u đi n tíchả ầ ả ầ
l n h n). ớ ơ
- Gi i thích: Gi s tr c khi ti p xúc, qu c u A tích đi n d ng (q ả ử ướ ế ươ 1) qu c u Bả ầ
tích đi n âm (-q2) v i q1 > |q2|. T ng đ i s ạ ố các đi n tích là q1 - q2 = q > 0.
- Trong quá trình ti p xúc, s d ch chuy n êlectron t qu c u N sang qua c u A.ế ả ầ
Sau khi tách chúng ra, các qu c u mang đi n tích d ng q'ả ầ ươ 1 và q'2 v i q'1 + q'2 = q.
Câu 5. Ch n câu đúng. Đ a m t qu c u tích đi n Q l i g n m t qu c u M nh , nh , ư ả ầ ả ầ
b ng b c, treo đ u m t s i ch th ng đ ng. Qu c u b c M b hút dính vào qu c u ả ầ ả ầ
Q. Sau đó thì:
A. M ti p t c b hút dính vào Q. ế ụ
B. M r i Q và v n b hút l ch v phía Q. ẫ ị
C. M r i Q v v trí th ng đ ng. ề ị
D. M b đ y l ch v phía bên kia. ị ẩ
Tr l i: Ch n D. M b đ y l ch v phía bên kia. Do sau khi ti p xúc, hai qu c u ế ả ầ
nhi m đi n cùng d u. ễ ệ
Câu 6. Đ a g n m t qu c u Q đi n tích d ng l i g n đ u M c aư ộ ả ươ ạ m t kh i tr kim ố ụ
lo i MN (Hình 2.4).
A. Đi n tích M và N không thay đ i. ệ ở
B. Đi n tích M và N m t h t. ấ ế
C. Đi n tích M còn, N m t. ở ấ
D. Đi n tích M m t, N còn. ấ ở
Tr l i:ả ờ Ch n A. Đi n tích M và N không thay đ i. ệ ở
Đi n tích M N không thay đ i khi ch m tay vào trung đi m c a MN, thanh MN ề ủ
v n trung hòa, hi n t ng nhi m đi n do h ng ng v n x y ra. ệ ượ ưở
Câu 7. Hãy gi i thích hi n t ng b i bám ch t vào các cánh qu t tr n, m c cánh ệ ượ
qu t th ng xuyên quay r t nhanh. ạ ườ
Tr l i:ả ờ Cánh qu t th ng xuyên quay r t nhanh nên chúng c xát v i không khí bạ ườ
nhi m đi n. Khi cánh qu t b nhi m đi n, th hút các v t nh nh b i ch ng ị ễ ậ ẹ ư
h n, do đó có hi n t ng b i bám nhi u trên cánh qu t. ệ ượ
thông tin tài liệu
1. Cấu tạo của nguyên tử a) Nguyên tử có cấu tạo gồm một hạt nhân mang điện dương, nằm ở trung tâm và các êlectron mang điện âm chuyển động xung quanh. - Hạt nhân có cấu tạo gồm hai loại hạt là nơtron không mang điện và prôtôn mang điện dương (H.2.1 SGK). - Electron có điện tích là -1,6.10-19C và khối lượng là 9,1.10-31kg. - Khối lượng của nơtrôn xấp xỉ bằng khôi lượng của prôtôn. - Bình thường nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện vì có độ lớn điện tích dương của hạt nhân băng độ lớn của điện tích âm của các êlectron. b) Điện tích nguyên tố là điện tích nhỏ nhất mà ta có thể có được. Điện tích cùa êlectron và điện tích của prôtôn là điện tích nguyên tố. 2. Nội dung thuyết êlectron - Êlectron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Nguyên tử bị mất êlectron sẽ trở thành một hạt mang điện dương gọi là ion dương. - Một nguyên tử trung hòa có thể nhận thêm một êlectron để trở thành một hạt mang điện âm gọi là ion âm. - Sự cư trú và di chuyển của các êlectron tạo nên các hiện tượng điện. 3. Vật (chất) dẫn điện và vật (chất) cách điện - Vật (chất) dẫn điện là vật (chất) có chứa các điện tích tự do. Điện tích tự do là điện tích có thể di chuyển từ nơi này đến nơi khác trong phạm vi thể tích của vật dẫn. Kim loại, các dung dịch axit, bazơ, muối là các chát dẫn điện. - Vật (chất) cách điện là vật (chất) không chứa các điện tích tự do. Không khí khô, dầu, thủy tinh, sứ, cao su, một số nhựa... là các chất cách điện. 4. Sự nhiễm điện do tiếp xúc: Nếu cho một vật chưa nhiễm điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng dấu với vật đó. Đó là sự nhiễm điện do tiếp xúc. 5. Sự nhiễm điện do hưởng ứng .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×